Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Thắm (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây có thể chuyển được thành phân số thập phân?

 A. B. C. .

Câu 2 (1điểm): Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 9,9; 9,2; 9,599; 9,60; 9

B. 2,5; 2,7; 2,69; 2,9; 1,25

 C. 7,954; 7,945; 7,594; 7,549; 7,459

D. 31,8 ; 31,86; 31,9; 31,95; 31,98

Câu 3 (1 điểm): Tìm 2 số thập phân x, biết: 1,7 < x < 1,9

 2 số thập phân đó là: .

Câu 4 (1 điểm): Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 17ha 38m2 = ha là:

 A. 1738 B. 17,38 C. 173800 D. 17,0038

Câu 5 (1 điểm): Một cái hộp hình lập phương có cạnh 4dm, vậy thể tích của hộp là:

 A. 16 dm2 B. 64 dm2 C. 96 dm2 D. 64 dm3

Câu 6 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

 a) 32,67 + 5,9 + 148 b) 391 – 87,5 c) 8,6 x 4,5 d) 32,98 : 3,4

Câu 7 (2 điểm): Một người đi xe máy từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 38 km/giờ. Người đó đến tỉnh B lúc 9 giờ. Tính quãng đường người đó đi được?

Câu 8 (1điểm): Cho hình thang ABCD có đáy AB = CD, AB = 9cm. Tính diện tích hình thang ABCD biết hình tam giác ACD có diện tích là 36 cm2 ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Thắm (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 8 câu, 1 trang)
Câu 1 (1 điểm): Phân số nào dưới đây có thể chuyển được thành phân số thập phân?
 A. 	 B. C. . 
Câu 2 (1điểm): Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
9,9; 9,2; 9,599; 9,60; 9
B. 2,5; 2,7; 2,69; 2,9; 1,25
 C. 7,954; 7,945; 7,594; 7,549; 7,459
D. 31,8 ; 31,86; 31,9; 31,95; 31,98
Câu 3 (1 điểm): Tìm 2 số thập phân x, biết: 1,7 < x < 1,9
 2 số thập phân đó là: ..
Câu 4 (1 điểm): Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm của 17ha 38m2 = ha là:
 A. 1738 B. 17,38 C. 173800 D. 17,0038
Câu 5 (1 điểm): Một cái hộp hình lập phương có cạnh 4dm, vậy thể tích của hộp là:
 A. 16 dm2 B. 64 dm2 C. 96 dm2 D. 64 dm3 
Câu 6 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
 a) 32,67 + 5,9 + 148 b) 391 – 87,5 c) 8,6 x 4,5 d) 32,98 : 3,4
Câu 7 (2 điểm): Một người đi xe máy từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 38 km/giờ. Người đó đến tỉnh B lúc 9 giờ. Tính quãng đường người đó đi được?
Câu 8 (1điểm): Cho hình thang ABCD có đáy AB = CD, AB = 9cm. Tính diện tích hình thang ABCD biết hình tam giác ACD có diện tích là 36 cm2 ?
 A 9cm B
36cm2
D C
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 MÔN: TOÁN
 (Hướng dẫn chấm gồm: 1 trang)
Câu
 Đáp án 
 Điểm
1
B
1điểm
2
C
1điểm
3
1,8 ; 1,72 ;  (mỗi số đúng được 0,5 điểm)
1 điểm
4
D
5
5D
6
a) 186,57 b) 303,5 c) 38,7 d) 9,7 
 (mỗi phép tính đúng được 0,5đ)
2điểm 
7
 Thời gian người đó đi là:
 9 giờ - 7 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút
 Đổi 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ
 Quãng đường người đó đi được là:
 38 x 1,75 = 66,5 (km)
 Đáp số: 66,5km
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
8
Hai tam giác ABC và ACD có chung chiều cao (chính là chiều cao của hình thang ABCD); đáy AB = đáy CD nên diện tích tam giác ABC = diện tích tam giác ACD. Diện tích hình thang ABCD = diện tích tam giác ACD. 
Diện tích hình thang ABCD là: 36 x = 63 (cm2)
* Chú ý: HS có thể giải theo cách sau:
- Lí luận như trên rồi tính diện tích tam giác ABC cộng với diện tích tam giác ACD.
- Hoặc tính đáy CD, Tính chiều cao của hình thang ; Tính diện tích hình thang
0,5đ
0,5đ

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_nguyen_thi_tham.doc