Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Nga (Có hướng dẫn chấm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm)

a) Số gồm 4 phần trăm, 6 phần mười và 7 phần nghìn là:

 A. 467 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746

b) viết dưới dạng số thập phân là:

 A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003

Câu 2 (1 điểm)

 3,8 phút - 2 phút 30 giây = ?

 A. 1,5 phút B. 1phút 18 giây C. 1,4 phút D. 2 phút 15 giây

Câu 3 (1 điểm)

 Số nào gần số 5 nhất?

 A. 4,97 B. 4,79 C. 5,02 D. 5,21

Câu 4 (1 điểm)

 6,41 dm2 = . mm2

 Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 641 B. 6410 C. 64 100 D. 641 000

Câu 5 (1 điểm)

 Chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật là 8cm. Chiều rộng của hộp là 5cm. Diện tích xung quanh của hộp là 104 cm2 . Thể tích của cái hộp là:

 A. 160cm3 B. 150cm3 C. 140cm3 D. 180cm3

Phần II: Tự luận

Câu 6 (2 điểm):

 Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?

Câu 7 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 7,2 m2 .Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.

Câu 8 (2 điểm):

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

 0,25 x 78,6 x 4

b) Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đánh giá học sinh Tiểu học môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Thị Nga (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC
 Môn : Toán
 Thời gian làm bài : 60 phút
(Đề này gồm : 8 câu, 1 trang)
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm)
a) Số gồm 4 phần trăm, 6 phần mười và 7 phần nghìn là: 
 A. 467 B. 0,467 C. 0,647 D. 0,746
b) viết dưới dạng số thập phân là:
 A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Câu 2 (1 điểm)
 3,8 phút - 2 phút 30 giây = ?
 A. 1,5 phút B. 1phút 18 giây C. 1,4 phút D. 2 phút 15 giây
Câu 3 (1 điểm)
 Số nào gần số 5 nhất?
 A. 4,97 B. 4,79 C. 5,02 D. 5,21
Câu 4 (1 điểm)
 6,41 dm2 = ... mm2
 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 641 B. 6410 C. 64 100 D. 641 000
Câu 5 (1 điểm)
 Chiều dài của một cái hộp hình chữ nhật là 8cm. Chiều rộng của hộp là 5cm. Diện tích xung quanh của hộp là 104 cm2 . Thể tích của cái hộp là:
 A. 160cm3 B. 150cm3 C. 140cm3 D. 180cm3
Phần II: Tự luận
Câu 6 (2 điểm):
 Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? 
Câu 7 (1 điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 7,2 m2 .Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
Câu 8 (2 điểm):
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 0,25 x 78,6 x 4
b) Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn 
 ---------------- Hết -------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : Toán
(Hướng dẫn chấm gồm : 2 trang)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
a) Đáp án C (0,5 đ)
0,5 điểm
b) Đáp án C 
0,5 điểm
2
(1 điểm)
Đáp án B
1 điểm
3
(1 điểm)
Đáp án C
1 điểm
4
(1 điểm)
Đáp án C
1 điểm
5
(1 điểm)
Đáp án A
1 điểm
Phần II: Tự luận
Câu 
Đáp án
Điểm
Câu 6 
(2 điểm)
Tóm tắt (0,25 điểm)
Cửa hàng có: 2 tấn đường
 Ngày I bán : 400 kg đường
 Ngày II bán : số đường ngày I
 Còn lại : ... kg đường? 
(0,25 điểm)
Bài giải
2 tấn = 2000 kg
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số đường là: 
(0,25 điểm)
400 x = 240 (kg) 
(0,25đ)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số đường là: 
(0,25đ)
400 + 240 = 640 (kg)
(0,25đ)
Cửa hàng còn lại số đường là:
(0,25đ)
2000 - 640 = 1360 (kg) 
(0,25đ)
 Đáp số: 1360 kg 
(0,25đ)
Câu 7
(1 điểm)
 Bài giải
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là: 
(0,25đ)
 7,2 : 6 = 1,2 (m2) 
(0,25đ)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
(0,25đ)
1,2 x 4 = 4,8 (m2)
Đáp số: 4,8 m2
(0,25đ)
Câu 7
( 2 điểm )
a) 0,25 x 78,6 x 4 
 = 0,25 x 4 x 78,6
 = 10 x 78,6
 = 786 
1 điểm
b) Ta có: 
 = = ; = = 
Mà < < hay < < 
Vậy phân số cần tìm là: 
1 điểm

File đính kèm:

  • docde_danh_gia_hoc_sinh_tieu_hoc_mon_toan_lop_5_nguyen_thi_nga.doc