Đề cương ôn thi Tin 8

Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

 if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do

if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

 Else S:= S + I; d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

 if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do

if ( i mod 2) < > 0 then S:=S + i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

 Else S:= S + 1/i; d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i

Else S:=S-1/i;

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1706 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi Tin 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:36
Tiết 69+70: 
Ngày dạy:19/4/2010
«n tËp
I . MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
Cđng cè l¹i toµn bé kiÕn thøc ®· ®­ỵc häc tõ bµi 5 ®Õn bµi 9 vµ phÇn mỊm häc tËp ë häc kú 2.
Thùc hiƯn lµm c¸c bµi tr¾c nghiƯm. VËn dơng vµo ®Ĩ viÕt ®­ỵc nh÷ng ch­¬ng tr×nh ®¬n gi¶n
	2. Kĩ năng:
Cã kü n¨ng thµnh th¹o thùc hiƯn m¸y tÝnh vµ viÕt ch­¬ng tr×nh trªn m¸y tÝnh.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu
2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở.
III . PHƯƠNG PHÁP
- Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp.
IV . TIẾN TRÌNH
1.Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ
KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh 
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Lý thuyết
Gi¸o viªn cho häc sinh «n l¹i lý thuyÕt
Theo s¸ch gi¸o khoa.
(Häc sinh vỊ nhµ tù «n)
Hoạt động 2: ¤n bµi tËp vËn dơng:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.
Chỉ ngôn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh whiledo
Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp chưa biết trước bằng câu lệnh Fordo
Câu 2: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
For = to do ;
For := to do ;
For := to do ;
For : to do ;
Câu 3: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
For i:=100 to 1 do writeln(‘A’);	B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C)	For i= 1 to 10 do writeln(‘A’);	D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:
A) Biết trước số lần lặp	B) Chưa biết trước số lần lặp
C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 
Câu 5: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là:
A) While do; ; 	B) While do;
C) While do ;	D) While do ;
Câu 6: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
 s:=0;
 for i:=1 to 5 do s := s+i;
 writeln(s);
 Kết quả in lên màn hình là của s là : 
	A.11 	B. 55 	C. 101	D.15
Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:
 Var x : integer ;
Begin
X:= 3 ; 
	If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;
	If x > 10 then x := x +10 ;
End.
X có giá trị là mấy
	a) 3	b) 5	c) 15	d)10
Câu 8: Trong chương trình pascal sau đây:
 program hcn;
var a, b :integer;
	s,cv :real ;
begin
	a:= 10;
	b:= 5;
s:= a*b ;
	cv:= (a +b ) * 2 ;
writeln(‘dien tich hcn la:’ , s );
writeln( ‘chu vi hcn la : ‘ , cv ) ;
	readln;
end.
Biến s và cv có giá trị là mấy:
	a/ s = 10 ; cv = 5 ;	b/ s= 30 ; cv = 50 ; 
	c/ s = 50 ; cv = 40 ; 	d/ s = 50 ; cv = 30 ;
Câu 9: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là?
	a) 4	b) 6	c) 8	d)10
Câu 10: Để tính tổng S=1+3 + 5 +  + n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i 
	Else S:= S + I; 
for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 11: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) 0 then S:=S + i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i 
	Else S:= S + 1/i; 
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i
Else S:=S-1/i;
Câu 12: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 +  +1/ n; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i 
	Else S:= S + 1/; 
 d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 13: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh:
a) for i:=1 to n do
	if ( i mod 2)0 then S:=S + 1;
c) for i:=1 to n do
if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1;
b) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;
d) for i:=1 to n do
if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;
Câu 14: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 +  + n; em chọn đoạn lệnh:
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
	S:=S + 1;
a) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i;
b) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
S:=S + i;
I:=i+1;
	End;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần
a) s:=5; i:=0;
 While i<=s do 
	s:=s + 1;
a) s:=5; i:=1;
 While i<=s do 
i:=i + 1;
b) s:=5; i:=1;
 While i> s do 
 i:=i + 1;
d) s:=0; i:=0;
 While i<=n do 
 begin	
if (i mod2)=1 Then S:=S + i;
Else i:=i+1;
	End;
Câu 16: Chọn khai báo hơp lệ
a) Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[1..100] of real;
d) Var a,b: array[1n] of real;
Câu 17: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
	Var a,b: array[1..n] of real;
c) Var n: real;
	Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of real;
d) Var a,b: array[1..5..10] of real;
Câu 18: Chọn khai báo hơp lệ
a) Const n=5;
	Var a,b: array[1..n] of integer;
c) Var n: real;
	Var a,b: array[1:n] of real;
b) Var a,b: array[100..1] of integer;
d) Var a,b: array[1..5..10] of integer;
Câu 19: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; 
 Giá trị của t là
	a) t=1	b) t=3 	c) t=2	d) t=6
Câu 20:Các câu lệnh Pascal sau đây cĩ hợp lệ khơng? Vì sao?
a) if a>b then max:=a; else max:=b;
b) if a>b then max:=a else max:=b;
c) for i:=1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1;
d) for i:=1 to 10 do for i:=1 to 10 do x:=x+1;
4/Củng cố và luyện tập.
 Gi¸o viªn hƯ thèng l¹i toµn bé néi dung bµi häc.
Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i bµi
5/Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Häc bµi theo s¸ch gi¸o khoa vµ vë ghi, ¤n l¹i c¸c kiÕn thøc chÝnh ®· häc vµ luyƯn viÕt, lµm ®i lµm l¹i nhiỊu lÇn.
Häc kÜ lÝ thuyÕt, viÕt ch­¬ng tr×nh tÝnh t«ng 100 sè tù nhiªn, N sè tù nhiªn ®Çu tiªn.
Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i vµ «n l¹i toµn bé kiÕn thøc ®Ĩ giê sau kiĨm tra häc kú 2
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Hãy viết lại chương trình đúng từ chương trình cĩ lỗi sau: 
Program bang cuu chuong;
var N,i:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so N='); readln(N);
writeln;
writeln('Bang nhan ',N);
writeln;
for i:=10 to 1 do;
begin 
GotoXY(5,WhereY); 
writeln(N,' x ',i:2,' = ',N*i:3); 
end;
readln
end.
B¹n h·y tÝnh tỉng 
(viÕt b»ng lƯnh for ... do)
Program B2;
Var i: integer;
 s: real;
Begin
 s:=0;
 For i:=1 to 20 do
 s:= s+1/i;
Writeln(' 1+ 1/2 + 1/3 + .. . + 1/20 = ', s: 14:10);
Readln; End.

File đính kèm:

  • docde cuong on thi tin 8 hay.doc
Giáo án liên quan