Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2015-2016 - Chuyên đề 2: Phương trình, bất phương trình mũ - Logarit
2.2. Phương pháp đặt ẩn phụ:
Đặt t a t x, 0 .
Thay vào phương trình hoặc bất phương trình để biến đổi phương trình theo t.
Giải phương trình, bất phương trình tìm t, đối chiếu điều kiện.
Nếu có nghiệm thỏa thì thay t a x để tìm x và kết luận.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 9 10.3 9 0 x x b) 25 3.5 10 0 x x
c) 2 2 2 0 x x 3 d) 6.9 13.6 6.4 0 x x x
a) x = 0 và x = 2.
b) x log 2 5 .
c) x = 2.
d) x = -1 và x = 1.
Bài 2 . Giải các bất phương trình: 4 3.2 2 0 x x
S = (0; 1)
https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 9 CHUYÊN ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT 1. Kiến thức cần nhớ 1.1. Công thức lũy thừa Cho 0, 0a b và ,m n . Khi đó: .m n m na a a .( )m n m na a ( ) .n n nab a b m m n n a a a m mn na a m m m a a b b 1 n n aa 1n na a n na b b a 1.2. Công thức lôgarit Với các điều kiện thích hợp ta có: loga b a b log 1 0a log 1a a loga a loga ba b log loga ab b 1log logaa b b log logm n aa nb b m log ( . ) log loga a am n m n log log loga a a m m n n loglog log c a c bb a 1log loga b b a 2. Phương trình và bất phương trình mũ 2.1. Phương pháp đưa về cùng cơ số: Cho a là một số dương khác 1. Ta có: a) ( ) ( )f x g xa a f x g x b) 0 log xf a b a b f x b * Lưu ý: Với 0b thì phương trình vô nghiệm. c) ( ) (*)xf g xa a - Với 1a thì ( )xf g x fa g xa x - Với 0 1a thì ( )xf g x fa g xa x d) f xa b - Với 0,b bất phương trình nghiệm đúng với mọi ,x D D là tập xác định của f x . https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 10 - Với 0 :b + 1a : logf x aa b f x b + 0 1a : logf x aa b f x b . Bài 1 . Giải các phương trình sau: 2 3x)5 625xa 2 3 6) 2 16x xb 1) 2 .5 200x xc Lời giải 1 ) 4 x a x 5 ) 2 x b x ) 2c x Bài 2. Giải các bất phương trình sau: 26 3 7) 7 49x xa 2 7 23 9) 5 25 x x b Lời giải )a S = [-3; 1]. )b ;0 7;S Bài 3. Giải phương trình: 2 2 23 10 4 22 4 2 16 0x x x x x x . 2, 3.x x BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải phương trình, bất phương trình: 1) 3 32 2 2 2 4 44 2 4 2 ( )x x x x x x x 3) 1 2 1 22 2 2 3 3 3x x x x x x 2) 5 17 7 332 0,25.128 x x x x 4) 2 2 23 2 6 5 2 3 74 4 4 1x x x x x x 5) 2 1 2 1 2 2 x x x 6) 2 2 2( 10 3) ( 10 3) x x x 7) 2 25 6 1 6 52 2 2.2 1x x x x 8) 1 1 2 12 24 3 3 2 x xx x 9) 1 2 1 29 9 9 4 4 4x x x x x x 10) 11 15 2 5 2 xx x 2.2. Phương pháp đặt ẩn phụ: https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 11 Đặt , 0xt a t . Thay vào phương trình hoặc bất phương trình để biến đổi phương trình theo t. Giải phương trình, bất phương trình tìm t, đối chiếu điều kiện. Nếu có nghiệm thỏa thì thay xt a để tìm x và kết luận. Bài 1. Giải các phương trình sau: ) 9 10.3 9 0x xa ) 25 3.5 10 0x xb 3) 2 2 2 0x xc ) 6.9 13.6 6.4 0x x xd )a x = 0 và x = 2. )b 5log 2x . )c x = 2. )d x = -1 và x = 1. Bài 2 . Giải các bất phương trình: 4 3.2 2 0x x S = (0; 1). BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải phương trình và bất phương trình: 1) 2 25 1 54 12.2 8 0x x x x 2) 7 4 3 3 2 3 2 0x x 3) 3(3 5) 16.(3 5) 2x x x 4) 2 2 22 1 2 1 225 9 34.15x x x x x x 5) 1 1 14 5.2 16 0x x x x 6) 1 2 1 23 2 12 0 x x x 7) 2 2 22 2 1 23 5 3 5 2 0 x x x x x x 8) 4 4 18.3 9 9x x x x 9) 2 2 2 2 19 2 3 3 x x x x 10) 5 21 7. 5 21 8.2x x x 11) 1 1 1 3 1 1 3x x 12) (5 2 6) (5 2 6) 10 x x 2.3. Phương pháp lô ga rít hóa: Bài 1 . Giải các phương trình: 1) 2 9 .7 1x x 2) 4 1 3 22 1 5 7 x x 3) 1 5 8 500 x x x 2.4. Phương pháp hàm số: Tính chất 1: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=k (kR) có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 12 Tính chất 2: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì u, v (a,b) ta có ( )f u f v u v . Tính chất 3: Nếu hàm f tăng và g là hàm hằng hoặc giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b). BÀI TẬP TỰ LUYỆN Giải phương trình và bất phương trình: 1) 2 23 4 25x x x 2) 2 23.16 3 10 .4 3 0x xx x 3) 2 2 2 1 1 2 22 2 2 x x x x x x 4) 12 2 1 0 2 1 x x x 5) 12 2x x 6) 16 3 4 9x x x x 3. Phương trình và bất phương trình lôgarít: 3.1. Phương pháp đưa về cùng cơ số: * Nếu 0 1a thì log ( ) log ( ) ( ) ( ) 0a af x g x f x g x . * Nếu a > 1 thì log ( ) log ( ) 0 ( ) ( )a af x g x f x g x . * Nếu 0 < a < 1 thì log ( ) log ( ) ( ) ( ) 0a af x g x f x g x Bài 1.Giải các phương trình sau 2 4 8) log log log 11a x x x 5 25 0,2 1) log log log 3 b x x 2 2 2) log log 6 0c x x 2 2 2) 4log log 2d x x 2 3 3) 3log 10log 3e x x 2) ln( 6 7) ln( 3)f x x x Lời giải )a x = 64. )b 3 3x . )c x = 4 và x = 8. )d 1 2 x và 2x )e x = 27 và 3 3x . )f x = 5. Bài 2. Giải các bất phương trình sau: 3) log (4 3) 2a x 2 0,5) log ( 5 6) 1b x x 2 1 1 3 3 ) log (2 4) log ( 6)c x x x 2) lg(7 1) lg(10 11 1)d x x x Lời giải https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 13 )a 3 ;3 4 S )b 1;2 3;4S )c 3;5S )d 1 90; 1; 10 5 S Bài 3 . Giải các phương trình: a) 23 3log 1 log 2 1 2x x b) 2 34 82log 1 2 log 4 log 4x x x (2) a) 2x b) 2x hoặc 2 1 6x . Bài 4 . Giải các bất phương trình: a) 23 1 1 3 3 1log 5 6 log 2 log 3 2 x x x x b) 2 21 5 3 1 3 5 log log 1 log log 1x x x x a) 10x . b) 120; 5 x BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1) 5 25 0,2log log log 3x x 2) 1 1 2 2 4 log 2log 1 log 6 0x x 3) 2 21 2 2 1 2 2 2 2 log (5 2 ) log (5 2 ).log (5 2 ) log (2 5) log (2 1).log (5 2 )xx x x x x x 4) 31 82 2 log 1 log (3 ) log ( 1) 0x x x 5) 3 9 27 81 2log .log .log .log 3 x x x x 6) 1 log(5 4) log 1 2 log 0,18 2 x x 7) 3log log 9 1– 72 xx 8) 2 44 1 1 log ( 3)log 4 3 xx x 9) 21 5 5 log ( 6 8) 2log ( 4) 0x x x 10) 2 11 33 1 1 log 1log 2 3 1 xx x https://www.facebook.com/letrungkienmath https://sites.google.com/site/letrungkienmath Đề cương ôn thi THPT quốc gia năm học 2015-2016 14 11) 225 5 1 5 12log ( 1) log .log ( 1) 2 1 1 x x x 12) 2 7 2 7log 2log 2 log .logx x x x 3.2. Phương pháp đặt ẩn phụ: Đặt logat x . Thay t vào phương trình và biến đổi phương trình theo t. Giải phương trình tìm t. Thay logat x tìm. Bài 1 : Giải phương trình: 2 23 3log log 1 5 0x x 33x và 33x Bài 2 . Giải các phương trình: a) 3 9 3 42 log log 3 1 1 logx x x b) 2 3 16 4 2 log 14log 40.log 0x x xx x x a) 4; 81x x . b) x = 4, x = 1 2 Bài 3 . Giải bất phương trình 3 4 2 2 2 1 2 12 2 2 32log log 9log 4log 8 xx x x 1 1, 4,8 8 4 . BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1) 3 32 2log 3 2 3log 2x x . 2) 2 34 2log –1 log –1 25x x 3) 216 1log 2.log 2 log 6x x x 4) 21 15 5 5 25 log ( 5) 3log ( 5) 6log ( 5) 2 0x x x 5) 2 2log 5 1 .log 2.5 2 2x x 6) 22 2log log 18x x x 7) 52log log 125 1xx 8) 2 1 2 1 2 1 5 log 1 logx x 9) 3 2log 2 log 1x x 10) 2 2log 5 1 .log 2.5 2 2x x
File đính kèm:
- Chuyen_de_2_Phuong_trinh_mu_Phuong_trinh_lo_ga_Luyen_thi_THPT.pdf