Đề cương ôn tập và kiểm tra môn Sinh học 7
Cu 1: (62,5đ) - Đặc điểm cấu tạo ngồi của c chp thích nghi với đời sống ở nước:
+ Thân cá chép thon dài. Đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
+ Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với nước.
+ Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày.
+Vảy cá sắp xếp trên thân như ngói lợp.
+ Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân Câu 2: (75đ) - Xu hướng tiến hoá của sinh sản của động vật có xương sống là:
+ Từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính.
+ Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
+ Từ đẻ trứng đến đẻ con.
+ Từ đẻ trứng số lượng lớn đến đẻ trứng số lượng ít. Từ trứng không có vỏ đến trứng có vỏ dai đến trứng có vỏ đá vôi.
+ Từ phôi phát triển qua biến thái đến phát triển trực tiếp không có nhau thai đến phát triển trực tiếp có nhau thai
+ Từ không biết chăm sóc trứng, con đến biết chăm sóc bảo vệ con đến chăm sóc, nuôi con bằng sữa, dạy con các kĩ năng sống.
tươi đi nuơi cơ thể. Là động vật hằng nhiệt. Trứng lớn cĩ vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. Câu III: Vai trị của chim. Ăn sâu bọ và gặm nhấm. Cung cấp thực phẩm, làm cảnh. Cho lơng; làm chăn, đệm; đồ trang trí. Huấn luyện để săn mồi. Phục vụ du lịch. Phát tán cây rừng. Thụ phấn cho cây. 1 số lồi chim ăn hạt, ăn quả, ăn cá cĩ hại cho kinh tế nơng nghiệp. Câu IV: Cấu tạo trong của thỏ. Hệ tiêu hĩa: cĩ manh tràng phát triển. Hệ tuần hồn: Cĩ 2 vịng tuần hồn. Tim 4 ngăn Máu đỏ tươi đi nuơi cơ thể. Hơ hấp: Hệ cơ cĩ thêm cơ hồnh tham gia vào hơ hấp. Phổi cĩ nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí. Bài tiết: gồm đơi thận sau cĩ cấu tạo hồn thiện nhất. Thần kinh: Bán cầu đại não lớn hơn, tiểu não cĩ nhiều nếp nhăn. Giác quan: Khứu giác và thính giác phát triển. - Bộ xương thỏ (cũng như bộ xương của các thú khác) là cột sống cĩ 7 đốt sống cổ. Cĩ răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng nanh. Thỏ là động vật ăn thực vật kiểu gặm nhắm. Câu V: Đa dạng của lớp thú. ĐĐC: Là lớp ĐVCXS cĩ tổ chức cao nhất. Cĩ hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa. Cĩ bộ lơng mao bao phủ cơ thể. Bộ răng phân hố thành răng hàm, răng cửa, răng nanh. Tim 4 ngăn. Bán cầu não và tiểu não phát triển. Là động vật hằng nhiệt. Vai trị: Cung cấp nguồn dược liệu quý. Nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ cĩ giá trị. Vật liệu thí nghiệm. Là nguồn thực phẩm. Cĩ vai trị sức kéo. Tiêu diệt gặm nhấm cĩ hại. Câu VI:BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT Bộ ăn sâu bọ Bộ gặm nhấm Bộ ăn thịt Đại diện Chuột chù, chuột chũi Chuột đồng, sĩc nhím Hổ, báo, chĩ sĩi, gấu ĐĐ cấu tạo Cĩ bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ: gồm những răng nhọn, răng hàm cĩ mấu nhọn Cĩ bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: + răng cửa rất lớn, sắc + răng hàm cĩ nhiều mấu Cĩ bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: + răng cửa ngắn, sắc + răng nanh lớn, dài, nhọn + răng hàm cĩ nhiều mấu dẹp sắc + các ngĩn chân cĩ vuốt cong, đệm thịt dày. Câu 2: Trình bày đặc điểm chung của Lưỡng cư. Là động vật cĩ xương sống thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn: - Da trần, ẩm ướt. Di chuyển bằng 4 chi. - Hơ hấp bằng phổi và bằng da. - Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, tâm thất chứa máu pha. - Sinh sản trong mơi trường nước, thụ tinh ngồi. - Nịng nọc phát triển qua biến thái. - Là động vật biến nhiệt. Câu 3: Nêu vai trị của Lưỡng cư đối với con người. - Cĩ ích cho nơng nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh. - Cĩ giá trị thực phẩm: ếch đồng - Làm thuốc chữa bệnh: bột cĩc, nhựa cĩc. - Là vật thí nghiệm trong sinh lý học: ếch đồng. Câu 4: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống hồn tồn ở cạn. - Da khơ, cĩ vảy sừng bao bọc → giảm sự thốt hơi nước. - Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. - Mắt cĩ mi cử động, cĩ nước mắt → bảo vệ mắt, cĩ nước mắt để màng mắt khơng bị khơ. - Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ. - Thân dài, đuơi rất → động lực chính của sự di chuyển. - Bàn chân cĩ 5 ngĩn cĩ vuốt → tham gia di chuyển trên cạn. Câu 5: So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch. Bộ xương thằn lằn khác với bộ xương ếch ở những điểm sau: - Đốt sống cổ thằn lằn nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng. - Đốt sống thân mang xương sườn, 1 số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng ngực bảo vệ nội quan và tham gia vào hơ hấp. - Đốt sống đuơi dài: Tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn. Câu 6: Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - Hơ hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn. - Tâm thất cĩ vách ngăn hụt, máu nuơi cơ thẻ ít bị pha trộn. - Thằn lằn là động vật biến nhiệt. - Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước trong phân, nước tiểu. - Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển. Câu 7: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan hơ hấp, tuần hồn, bài tiết của thằn lằn và ếch. Các nội quan Thằn lằn Ếch Hơ hấp Phổi cĩ nhiều ngăn. Cơ liên sườn tham gia vào hơ hấp Phổi đơn giản, ít vách ngăn. Chủ yếu hơ hấp bằng da. Tuần hồn Tim 3 ngăn, tâm thất cĩ vách hụt(máu ít pha trộn hơn) Tim 3 ngăn(2 tâm nhĩ và 1 tâm thất, máu pha trộn nhiều hơn) Bài tiết - Thận sau. - Xoang huyệt cĩ khả năng hấp thụ lại nước(nước tiểu đặc) - Thận giữa. - bĩng đái lớn. Câu 8: Nêu đặc điểm chung của Bị sát. Bị sát là động vật cĩ xương sống thích nghi hồn tồn với đời sống ở cạn: - Da khơ, cĩ vảy sừng khơ, cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. - Chi yếu cĩ vuốt sắc. - Phổi cĩ nhiều vách ngăn. Tim cĩ vách hụt. máu pha đi nuơi cơ thể. - Cĩ cơ quan giao phối, thụ tinh trong. Trứng cĩ vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng. - Là động vật biến nhiệt. Câu 9: Nêu vai trị của Bị sát. - Cĩ ích cho nơng nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột,... - Cĩ giá trị thực phẩm: Ba ba, rùa,... - Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu,... - Làm dược phẩm: Rượu rắn, mật trăn, nọc rắn, yếm rùa,... - Gây độc cho người: rắn... Câu 10: Trình bày đặc điểm sinh sản của chim bồ câu. - Chim bồ câu trống cĩ cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong. - Đẻ 2 trứng cĩ vỏ đá vơi/lứa, trứng được cả chim trống và mái ấp. - Chim non yếu, được nuơi bằng sữa diều của chim bố mẹ. Câu 12: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn của chim. Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn - Đập cánh liên tục. - Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh. - Cánh đập chậm rãi và khơng liên tục; cánh giang rộng mà khơng đập. - Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của khơng khí và sự thay đổi của luồng giĩ. Câu 13: Trình bày đặc điểm hơ hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay. Hơ hấp nhờ hệ thống túi khí hoạt động theo cơ chế hút đẩy tạo 1 dịng khí liên tục đi qua các ống khí trong phổi theo 1 chiều nhất định khiến cơ thể sử dụng được nguồn ơ xi trong khơng khí với hiệu suất cao, đặc biệt trong khi bay, càng bay nhanh sự chuyển dịng khí qua các ống khí càng nhanh đáp ứng nhu cầu năng lượng trong hoạt động khi bay Câu 14: Lập bảng phân biệt cấu tạo trong của chim bồ câu và thằn lằn. Các cơ quan Thằn lằn Chim bồ câu Tuần hồn Tim 3 ngăn, tâm thất cĩ vách hụt nên máu cịn pha trộn. Tim 4 ngăn, máu khơng pha trộn. Tiêu hĩa Hệ tiêu hĩa đầy đủ các bộ phận nhưng tốc độ tiêu hĩa thấp. Cĩ sự biến đổi của ống tiêu hĩa(mỏ sừng khơng cĩ răng, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ). Tốc độ tiêu hĩa cao đáp ứng nhu cầu năng lượng lơn thích nghi với đời sống bay. Hơ hấp Hơ hấp bằng phổi cĩ nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí. Sự thơng khí phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang thân. Hơ hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí(thơng khí phổi) Bài tiết Thận sau(số lượng cầu thận khá lớn) Thận sau(số lượng cầu thận rất lớn) sinh sản - Thụ tinh trong. - Đẻ trứng, phơi phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường - Thụ tinh trong. - Đẻ và ấp trứng. Câu 15: Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim. Là động vật cĩ xương sống thích nghi với sự bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau: - Mình cĩ lơng vũ bao phủ. - Chi trước biến đổi thành cánh. - Cĩ mỏ sừng. - Phổi cĩ mạng ống khí, cĩ túi khí tham gia vào hơ hấp. - Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuơi cơ thể. - Trứng lớn cĩ vỏ đá voio, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. - Là động vật hằng nhiệt. Câu 16: Nêu vai trị của chim. - Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm. - Cung cấp thực phẩm: Chim bồ câu, gà, vịt... - Làm cảnh: vẹt, yểng... - Làm chăn đệm, đồ trang trí: lơng vịt, ngan, ngỗng, lơng đà điểu.... - Phục vụ du lịch, săn bắt: vịt trời, ngỗng trời, gà gơ... - Huấn luyện để săn mồi: cốc đế, chim ưng, đại bàng... - Giúp phát tán cây rừng, thụ phấn cho cây. - Cĩ hại cho kinh tế nơng nghiệp: chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá... - Là động vật trung gian truyền bệnh. Câu 17: Nêu cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với điều kiện sống. - Bộ lơng mao dày xốp → giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩm trong bụi rậm. - Chi trước ngắn → đào hang, di chuyển. - Chi sau dài khỏe → bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi. - Mũi thính, lơng xúc giác: cảm giác xúc giác nhanh nhạy → thăm dị thức ăn, phát hiện kẻ thù, thăm dị mơi trường. - Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động theo các phía → định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù. - Mắt cĩ mí, cử động được → giữ mắt khơng bị khơ, bảo vệ khi thỏ trốn trong bụi gai rậm Câu 18: Thế nào là hiện tượng thai sinh? Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và nỗn thai sinh. * Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con cĩ nhau thai. * Ưu điểm: - Thai sinh khơng lệ thuộc vào lượng nỗn hồng cĩ trong trứng như động vật cĩ xương sống đẻ trứng. - Phơi được phát triển trong bụng mẹ an tồn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển. - Con non được nuơi bằng sữa mẹ khơng bị lệ thuộc vào thức ăn ngồi tự nhiên. Câu 19: Nêu cấu tạo trong của thỏ chứng tỏ sự hồn thiện so với các lớp động vật cĩ xương sống đã học. + Hệ hơ hấp: - Gồm khí quản, phế quản và phổi. - Phổi cĩ nhiều túi phổi nhỏ(phế nang) với mạng mao mạch dày đặc bao quanh làm tăng diện tích trao đổi khí. - Sự thơng khí ở phổi thực hiện được nhờ sự co giãn của cơ liên sườn và cơ hồnh. * Hệ tuần hồn: - Tim 4 ngăn cộng hệ mạch tạo thành 2 vịng tuần hồn. - Máu đi nuơi cơ thể là máu đỏ tươi đảm bảo sự trao đổi chất mạnh. - Thỏ là động vật hằng nhiệt. * Hệ thần kinh: - Ở thỏ các phần của não, đặc biệt là bán cầu não và tiểu não phát triển. - Bán cầu não là trung ương của các phản xạ phức tạp - Tiểu não phát triển liên quan đến các cử động phức tạp ở thỏ. * Hệ bài tiết: Thận sau cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất. Câu 20: Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay. - Chi trước biến đổi thành cánh da, màng cánh rộng, châ yếu. - Lơng mao thưa, mềm mại, đuơi ngắn. - Cơ thể ngắn, thon nhỏ, hẹp. Câu 21: Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước. - Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn - Cĩ lớp mỡ dưới da rất dày, cổ ngắn - Vây đuơi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc - Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo - Chi sau tiêu giảm - Sinh sản trong nước, nuơi con bằng sữa Câu 22: Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. * Bộ Ăn sâu bọ:- Thú nhỏ, mõm kéo dài thành vịi ngắn. - Chi trước ngắn, bàn rộng, ngĩn tay to khỏe → đào hang. - Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển, cĩ lơng xúc giác dài ở mõm. - Các răng đều nhọn. * Bộ Gặm nhấm: Răng cửa lớn, luơn mọc dài, thiếu răng nanh, răng cửa cách răng hàm 1 khoảng trống hàm. * Bộ Ăn thịt:- Răng cửa ngắn, sắc để rĩc xương. - Răng nanh lơn, dài, nhọn để xé mồi - Răng hàm cĩ nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi - Ngĩn chân cĩ vuốt cong, dưới cĩ đệm thịt dày êm Câu 23: Nêu đặc điểm chung của Thú. Là động vật cĩ xương sống cĩ tổ chức cao nhất: - Cĩ hiện tượng thai sinh và nuơi con bằng sữa mẹ - Cĩ bộ lơng mao bao phủ cơ thể - Là động vật hằng nhiệt - Bộ răng phân hĩa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm - Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu nuơi cơ thể màu đỏ tươi - Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não Câu 24: Tại sao thú cĩ khả năng sống ở nhiều mơi trường? Vì: - Thú là động vật hằng nhiệt. Hoạt động trao đổi chất mạnh mẽ. - Cĩ bộ lơng mao, tim 4 ngăn. Hệ tiêu hĩa phân hĩa rõ. - Diện tích trao đổi khí ở phổi rộng. Cơ hồnh tăng cường hơ hấp. - Hiện tượng thai sinh đẻ con và nuơi con bằng sữa, đảm bảo thai phát triển đầy đủ trước và sau khi sinh. - Hệ thần kinh cĩ tổ chức cao. Bán cầu não lớn, nhiều nếp cuộn, lớp vỏ bán cầu não dày giúp cho hoạt động của thú cĩ những phản ứng linh hoạt phù hợp với tình huống phức tạp của mơi trường sống. Câu 25: Nêu vai trị của Thú. - Cung cấp thực phẩm: Trâu, bị, lợn,... - Sức kéo: Trâu, bị, ngựa,... - Cung cấp nguồn dược liệu quí: sừng, nhung của hươu, nai, mật gấu,... - Làm đồ mĩ nghệ cĩ giá trị: ngà voi, da, lơng hổ, báo,... - Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, khỉ,... - Tiêu diệt ngặm nhấm cĩ hại: chồn, cày,... Câu 26: Nêu sự phân hĩa và chuyên hĩa 1 số hệ cơ quan trong quá trình tiến hĩa của các ngành Động vật. - Hơ hấp: Hệ hơ hấp từ chưa phân hĩa trao đổi khí qua tồn bộ da → mang đơn giản → mang → da và phổi → phổi - Tuần hồn: Chưa cĩ tim → tim chưa cĩ ngăn → tim cĩ 2 ngăn → tim 3 ngăn → tim 4 ngăn - Hệ thần kinh: Từ chưa phân hĩa → thần kinh mạng lưới → chuỗi hạch đơn giản → chuỗi hạch phân hĩa(não, hầu, bụng,...) → hình ống phân hĩa: bộ não, tủy sống - Hệ sinh dục: Chưa phân hĩa → tuyến sinh dục khơng cĩ ống đẫn → tuyến sinh dục cĩ ống dẫn. Câu 27: Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật. Phân biệt các hình thức sinh sản đĩ. * Động vật cĩ 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính. - Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng cĩ sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và cái. Ví dụ: trùng roi, thủy tức - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản cĩ sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực(tinh trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng). Ví dụ: thỏ, chim,... * Phân biệt sinh sản vơ tính và hữu tính: Sinh sản vơ tính Sinh sản hữu tính - Khơng cĩ sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. - Cĩ 1 cá thể tham gia - Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể - Cĩ sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái. - Cĩ 2 cá thể tham gia - Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể Câu 28: Giải thích sự tiến hĩa hình thức sinh sản hữu tính. - Từ thụ tinh ngồi → thụ tinh trong - Đẻ nhiều trứng → đẻ ít trứng → đẻ con - Phơi phát triển cĩ biến thái → phát triển trực tiếp khơng cĩ nhau thai → phát triển trực tiếp cĩ nhau thai - Con non khơng được nuơi dưỡng → được nuơi dưỡng bằng sữa mẹ → cj học tập thích nghi với cuộc sống Câu 29: Nêu đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nĩng. Giải thích? * Động vật đới lạnh:- Bộ lơng dày → giữ nhiệt cho cơ thể. - Mỡ dưới da dày → giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét. - Mùa đơng: lơng màu trắng → lẫn màu tuyết che mắt kẻ thù. - Ngủ trong mùa đơng → tiết kiệm năng lượng - Di cư trong mùa đơng → tránh rét, tìm nơi ấm áp. - Mùa hè: hoạt động ban ngày → thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt. * Động vật hoang mạc đới nĩng: - Chân dài → vị trí ở cao so với cát nĩng, nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nĩng. - Thân cao, mĩng rộng, đệm thịt dày→vị trí cơ thể cao, khơng bị lún, đệm thịt dày để chống nĩng. - Khả năng nhịn khát → thời gian tìm được nước rất lâu - Chui rúc vào sâu trong cát → chống nĩng - Bướu mỡ lạc đà → nơi dự trữ nước. - Màu lơng nhạt giống màu cát → dễ lẩn trốn kẻ thù. - Mỗi bước nhảy cao và xa → hạn chế tiếp xúc với cát nĩng - Di chuyển bằng cách quăng thân → hạn chế tiếp xúc với cát nĩng - Hoạt động vào ban đêm → tránh nĩng ban ngày - Khả năng đi xa → tìm nguồn nước phân bố rải rác và rất xa nhau. Câu 30: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên các biện pháp đấu tranh sinh học. Cho ví dụ. Nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học. * Khái niệm: Là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật hại gây ra. * Cĩ 3 biện pháp đấu tranh sinh học: + Sử dụng thiên địch: - Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại. VD: cá ăn bọ gậy và ăn ấu trùng sâu bọ - Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. VD: Ong mắt đỏ đẻ trứng nên trứng sâu xám ấu trùng nở ra đục và ăn trứng sâu xám. + Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. VD: Dùng vi khuẩn Myoma gây bệnh cho thỏ + Gây vơ sinh diệt động vật gây hại. VD: Để diệt lồi ruồi gây loét da ở bị, người ta đã làm tuyệt sản ruồi đực * Ưu điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học: + Ưu điểm:- Tiêu diệt nhiều sinh vật gây hại. - Tránh ơ nhiễm mơi trường + Hạn chế: - Chỉ cĩ hiệu quả ở ni cĩ khí hậu ổn định - Thiên địch khơng diệt được triệt để sinh vật gây hại - Sự tiêu diệt lồi sinh vật cĩ hại này lại tạo điều kiện cho lồi sinh vật khác phát triển Câu 31: Thế nào là động vật quý hiếm? Kể tên các cấp độ tuyệt chủng động vật quý hiếm? Cần bảo vệ động vật quý hiếm như thế nào? * Khái niệm: Là những động vật cĩ giá trị về nhiều mặt(thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu cơng nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu,...) và cĩ số lượng giảm sút. * Các cấp độ tuyệt chủng: - Rất nguy cấp: ốc xà cừ, hươu xạ - Nguy cấp: tơm hùm đá, rùa núi vàng - Ít nguy cấp: gà lơi trắng, khỉ vàng - Sẽ nguy cấp: cà cuống, cá ngựa gai * Bảo vệ: - Bảo vệ mơi trường sống của chúng - Cấm săn bắt, buơn bán, giữ trái phép - Chăn nuơi, chăm sĩc đầy đủ - Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên Câu 32: Nêu lợi ích của đa dạng sinh học? Nguyên nhân suy giảm và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. * Lợi ích của đa dạng sinh học: - Cung cấp thực phẩm→nguồn dinh dưỡng chủ yếu của con người - Dược phẩm: 1 số bộ phận của động vật làm thuốc cĩ giá trị - Trong nơng nghiệp: cung cấp phân bĩn, sức kéo - Trong chăn nuơi: làm giống, thức ăn gia súc - Làm cảnh, đồ mĩ nghệ, giá trị xuất khẩu * Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học: - Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi - Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuơi thủy sản, du canh, du cư - Ơ nhiễm mơi trường * Bảo vệ đa dạng sinh học: - Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi - Thuần hĩa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về lồi Câu 4: (1 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú ? cho ví dụ ? Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt) Bộ thú túi (kanguru) Bộ dơi (dơi ăn sâu bọ) Bộ cá voi (cá voi xanh) Bộ ăn sâu bọ (chuột chù) Bộ gặm nhấm (chuột đồng) Bộ ăn thịt (hổ) Các bộ mĩng guốc (lợn) Bộ linh trưởng (khỉ) Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bị sát? *Đặc điểm chung của bị sát: Bß s¸t lµ ®éng vËt cã xương sèng thÝch nghi hoµn toµn víi ®êi sèng ë c¹n: + Da kh«, cã v¶y sừng + Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yÕu, cã vuèt s¾c + Phỉi cã nhiỊu v¸ch ng¨n + Tim cĩ v¸ch hơt, m¸u nu«i c¬ thĨ Ýt pha h¬n + Thơ tinh trong, ®Ỵ trøng, trøng cã vá dai bao bäc, nhiỊu no·n hoµng + Lµ ®éng vËt biÕn nhiƯt Câu 1: (2 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù? Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù: - Cơ thể phủ lơng mao dày, xốp. - Chi trước ngắn,/ chi sau dài khỏe, cĩ vuốt. - Mũi thính và lơng xúc giác nhạy bén. - Tai thính; cĩ vành tai dài, lớn cử động được theo các phía. - Mắt cĩ mi, cử động được. Câu 2: (2 điểm) So sánh hệ tuần hồn của lưỡng cư, bị sát và chim? Hệ tuần hồn của lưỡng cư, bị sát và chim: * Điểm giống nhau: đều cĩ 2 vịng tuần hồn. * Điểm khác nhau: Tim Máu nuơi cơ thể Lưỡng cư 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) Máu đỏ thẫm, pha trộn Bị sát 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất cĩ vách hụt) Máu ít pha trộn Chim 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất) Máu đỏ tươi, khơng pha trộn Câu 3: (1 điểm) Sắp xếp các động vật cĩ xương sống: chuột, cá sấu, ếch, vịt vào các lớp động vật đã học? - Lớp Lưỡng cư: ếch - Lớp Bị sát: cá sấu - Lớp Chim: vịt - Lớp Thú: chuột Câu 4: (3 điểm) Nêu hướng tiến hĩa hệ hơ hấp và hệ thần kinh của các ngành động vật? Hướng tiến hĩa hệ hơ hấp và hệ thần kinh của các ngành động vật: - Hệ hơ hấp: từ chưa phân hĩa đến trao đổi khí qua da đến qua mang/ đến qua da và phổi đến qua phổi. - Hệ thần kinh: từ chưa phân hĩa đến hình mạng lưới/ đến hình chuỗi hạch đơn giản/ đến hình chuỗi hạch phân hĩa (não, hầu, bụng)/ đến hình ống phân hĩa (não bộ, tủy sống). b. (1 điểm) Để bảo vệ động vật quý hiếm cần cĩ những biện pháp nào? Câu 5: (2 điểm) a. (1 điểm) Thế nào là động vật quý hiếm, nêu ví dụ? * Động vật quý hiếm là những động vật cĩ giá trị về những mặt sau: thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu cơng nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu/ và là những động vật sống trong thiên nhiên đang cĩ số lượng giảm sút trong vịng 10 năm gần đây. Ví dụ: Hươu xạ, khỉ vàng, sĩc đỏ, Câu 2: Nêu cấu tạo hệ tuần hồn, hệ hơ hấp của lớp chim, thích nghi với đời sống bay lượn. (1 điểm) * Hệ tuần hồn: Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu nuơi cơ thể giàu Ơxi (máu đỏ tươi) * Hệ hơ hấp: Phổi cĩ mang ống khí, một số ống khí th
File đính kèm:
- on_tap_va_kiem_tra_sinh_hoc_7.doc