Đề cương ôn tập Toán 6 học kì II - Năm học 2013-2014

Cu 30: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì:

A. B. C. D.

Cu 31: Những khẳng định sau là đúng hay sai:

Các khẳng định Đ S

Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau

Góc 600 và góc 400 là hai góc phụ nhau

Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính

Cu 32: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:

a) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm những điểm .

b) Tam giác ABC là hình gồm . khi không thẳng hàng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Toán 6 học kì II - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
LÝ THUYẾT:
A. SỐ HỌC:
I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tự nhiên khác 0, ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.
2. Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
3. Cộng hai số nguyên khác dấu:
	* Hai số nguyên đối nhau cĩ tổng bằng 0.
	* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu khơng đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Hiệu của hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b, 
tức là: a – b = a + (-b)
 	5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đĩ: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.	
 	6. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
 7. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c
II. CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ
1. Phân số bằng nhau: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số cĩ mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
3. So sánh hai phân số:
* Trong hai phân số cĩ cùng mẫu dương, phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là: 
* Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cĩ cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào cĩ tử lớn hơn thì lớn hơn.
4. Phép cộng phân số: 
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, 
tức là: 
* Cộng hai phân số khơng cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng
hai phân số cĩ cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: 
6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: 
7. Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: ; (c0).
8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìmcủa số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0).
 9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nĩ: Muốn tìm một số biết của nĩ bằng a, ta tính 
10. Tìm tỉ số của hai số: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b 
B. HÌNH HỌC:
1.Gĩc: gĩc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh của gĩc. Hai tia là hai cạnh của gĩc.
*/ Các loại gĩc: a) Gĩc cĩ số đo bằng 900 là gĩc vuơng.	b) Gĩc nhỏ hơn gĩc vuơng là gĩc nhọn.
 c) Gĩc cĩ số đo bằng 1800 là gĩc bẹt.	d) Gĩc lớn hơn gĩc vuơng nhưng nhỏ hơn gĩc bẹt là gĩc tù.
*/ Quan hệ gĩc: a) Hai gĩc phụ nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 900
	b) Hai gĩc bù nhau là hai gĩc cĩ tổng số đo bằng 1800
c) Hai gĩc kề nhau là hai gĩc cĩ chung một cạnh và mỗi cạnh cịn lại của hai gĩc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau cĩ bờ chứa cạnh chung.
	d) Hai gĩc kề bù là hai gĩc vừa kề vừa bù
2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
3. Tia Oy là tia phân giác của 
 Tia Oy là tia phân giác của 
4. Đường trịn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)
5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
BÀI TẬP: 
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tính: (-6)+(-10) bằng: 	A. 10	B. -16	C. -10	D. 16
Câu 2: Tính: ( - 5) . bằng: 	A. - 40	B. 40	C. -13	D. 13
Câu 3: Khi = 2 thì x bằng: 	A. 2 	B. – 2 	C. 2 hoặc -2 	 	D. 4
Câu 4: Số nghịch đảo của 0,1 là: A. -10 B. 10 C. -9 D. 9
Câu 5: Đoạn thẳng AB = 8 cm, khi đĩ đoạn thẳng AB dài là:
 A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm 
Câu 6: Nếu của một tấm vải dài 8 m thì cả tấm vải đĩ dài:
 A. 4 m B. 6 m C. 8 m D. 10 m
Câu 7: Nếu a = 2 tạ và b= 300kg thì tỉ số của a và b là:
 A. B. C. 1 D. 
Câu 8: Đổi ra phân số ta được : A. B. C. D. 
Câu 9: Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa: A. (-3)2	 B. (-3)3	C.(-3)4	 	D. (-3)5
Câu 10: Hai phân số bằng nhau trong các phân số là:
A. và 	B. và 	C. và 	 D. và 
Câu 11: Phân số tối giản trong các phân số sau là:
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu12: Mẫu chung của các phân số là: A. 60	B. 30 	C. 20 D. 10
Câu 13: Tổng của hai phân số và là: 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Kết quả phép tính là:	A. 10	B. 0	C. 	D. 
Câu 15: Kết quả đổi ra phần trăm là:	A. 15 %	B .75%	C. 150%	D. 30%
Câu 16: Cho hình vẽ H.1 biết = 300 và = 1200. Suy ra: 
A. là gĩc nhọn.	B. là gĩc vuơng.
C. là gĩc tù.	D. là gĩc bẹt.
Câu 17: Nếu = 350 và = 550. Ta nĩi:
A. và là hai gĩc bù nhau.	B. và là hai gĩc kề nhau.
C. và là hai gĩc kề bù.	D. và là hai gĩc phụ nhau.
Câu 18: Cho hình vẽ H.2, cĩ số đo là: 
A. 1450	B. 350	C. 900	D. 550
M
Câu 19: Cho hình vẽ H.3, đường trịn tâm O, bán kính 4cm. 
Một điểm A (O;4cm) thì:
A. OA = 4cm	B. OA = 2cm	
C. OA = 8cm	D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20: Hình vẽ H.4 cĩ: 
A. 4 tam giác 	B. 5 tam giác	C. 6 tam giác	D. 7 tam giác
Câu 21: Nếu = 700 và = 1100 
A. và là hai gĩc phụ nhau.	B. và là hai gĩc kề bù.
C. và là hai gĩc bù nhau.	D. và là hai gĩc kề nhau.
Câu 22: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của ?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 23: Điền dấu x vào ơ Đúng hoặc Sai:
Đúng
Sai
1. Gĩc bẹt là gĩc cĩ 2 cạnh là hai tia đối nhau
2. Hai tia đối nhau là 2 tia cĩ chung gốc.
3. Nếu thì và gọi là 2 gĩc kề bù.
4. Nếu điểm M nằm bên trong đường trịn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường trịn tâm O.
Câu 24: Một lớp cĩ 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Biết : . Số x bằng:	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tổng bằng: 	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 27: Số lớn nhất trong các phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hai gĩc kề bù xOy và yOy’, trong đĩ gĩc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của gĩc yOy’. Số đo gĩc zOy’ bằng:	A. 650	B. 350	C. 300 	D. 250
Câu 29: Cho hai gĩc A, B bù nhau và = 300. Số đo gĩc A, B lần lượt bằng:
A. 1000; 800	B. 1050; 750	C. 800; 1000 	D. 750; 1050
Câu 30: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Những khẳng định sau là đúng hay sai:
Các khẳng định
Đ
S
Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai góc bằng nhau
Góc 600 và góc 400 là hai góc phụ nhau
Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính
Câu 32: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm những điểm .
b) Tam giác ABC là hình gồm .khikhông thẳng hàng.
Câu 33: Số nào là nghịch đảo của 3 ?	A/ -3 	B/ 3 C/ ; 	D/ 
Câu 34: Gĩc cĩ số đo 20 và gĩc cĩ số đo 70 gọi là:
 A/ Hai gĩc phụ nhau	B/ Hai gĩc kề nhau	C/ Hai gĩc kề bù	D/ Hai gĩc bù nhau 
Câu 35: Thương trong phép chia : là: 	A/ 1 	B/ 	 C/ 	 D/ 
Câu 36: Số 7,5 được viết dưới dạng % là:	A/ 0,75% 	B/ 7,5% 	 C/ 75% 	 D/ 750%
Câu 37: Phân số xen giữa và là: 	A/ 	B/ 	 C/ D/ 
 Câu 38: Cho gĩc = 120 , Oz là tia phân giác của gĩc xOy .Số đo của là 
A/ 30 	B/ 40 	C/ 60 	D/ 80 
Câu 39: Kết quả của phép tính -6 . 1 là: A/ -6 	B/ C/ D/ -10 
Câu 40: Biết thì x bằng: A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4 
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Vận dụng các tính chất của phép cộng phân số để tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
 a/ A = b/ B = c/ C = 
Bài 2: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
 a/ M = b/ N = c/ P = 
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức : 
 a/ A = 6 b/ B = c/ C = 
 d/ D = . e/ E = 
 f/ F = 
Bài 4: Tìm x biết : 
a/ ; 	b/ ; 	 c/ ; 	 d/ ; 
e/ ; 	f/ ; g/ ; 
	h/ ; 	 i/ ; j/ 
Bài 5: Trong thùng cĩ 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đĩ. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 6: Lớp 6B cĩ 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp, cịn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 7: Ba lớp 6 của một trường THCS cĩ 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, cịn lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B. 
Bài 8: Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc quyển. Ngày thứ hai đọc nửa quyển. Ngày thứ ba đọc nốt 50 trang cịn lại. Hỏi quyển sách cĩ bao nhiêu trang?
Bài 9: Một bể nước đầy, sau khi bơm ra bể thì trong bể cịn lại 500 lít. Hỏi bể nước lúc đầu chứa bao nhiêu lít nước?
Bài 10: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 10 km/h hết giờ. Khi về người ấy đi từ B đến A với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian lúc về của người ấy.
Bài 11: Bố bạn Bình gửi tiết kiệm 2 triệu đồng tại một ngân hàng theo thể thức “cĩ kì hạn 12 tháng” với lãi suất 0,6% một tháng (tiền lãi mỗi tháng bằng 0,6% số tiền gửi ban đầu và sau 12 tháng mới được lấy lãi). Hỏi hết thời hạn 12 tháng ấy, bố bạn Bình lấy ra cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu?
Bài 12: Kết quả khảo sát chất lượng mơn tốn của một trường như sau: Loại giỏi chiếm 10% , loại khá chiếm 25% , loại trung bình chiếm 60%, loại yếu cĩ 50 học sinh, khơng cĩ loại kém. Hỏi trường đĩ cĩ bao nhiêu học sinh?
Bài 13: Trên bảng đồ tỉ lệ , đoạn đường từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Tính độ dài đoạn đường đĩ trong thực tế.
Bài 14: Một người đi bộ 1 phút được 50 m và một người đi xe đạp 1 giờ đi được 12 km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp.
*BÀI TẬP HÌNH HỌC:
Bài 1: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xƠt = 400 , xƠy = 800 .
Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? 
Tính yƠt ? 
Tia Ot cĩ là tia phân giác của gĩc xOy khơng ? vì sao ?
Gọi Oz là tia phân giác của yƠt . Tính xƠz ?
Bài 2:Vẽ hai gĩc kề bù xOy và yOz, biết gĩc xOy = 600.
	a) Tính số đo gĩc yOz.
	b) Gọi Ot là tia phân giác của gĩc xOy. Tính zOt.
Bµi 3:Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nưa mỈt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh gãc yOz.
VÏ tia Oa lµ tia ®èi cđa tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bài 4: Cho và kề bù nhau. Vẽ tia phân giác Om của gĩc xOy và tia phân giác On của gĩc yOz. Tính số đo của gĩc mOn.
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Vẽ đường trịn (A;3cm) và đường trịn (B;2cm). Hai đường trịn này cắt nhau tại C và D.
 a/ Tính CA và BD.
 b/ Đường trịn (B;2cm) cắt đoạn thẳng AB tai I. Điểm I cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? 
 Vì sao?
 c/ Đường trịn (A;3cm) cắt AB tại K. Tính BK.
Bài 6: a/ Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm, AC = 3 cm, BC = 2 cm.
 b/ Vẽ tam giác MNK biết MN = 3 cm, NK = 3 cm, MK = 2 cm.
 c/ Vẽ tam giác DEF biết DE = 3 cm, DF = 4 cm, EF = 5 cm.
 d/ Mỗi tam giác trên cĩ gì đặc biệt?
..Hết.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap Toan 6 ki II(2014-2015).doc