Đề cương ôn tập Tin lớp 8

24. Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?

A. Xem màn hình kết quả B. Chạy chương trình C. Thoát khỏi Pascal D.Dịch chương trình.

25. Lệnh Clrscr dùng để làm gì?

 a. In thông tin ra màn hình b. Tạm ngưng chương trình

 c. Xoá màn hình kết quả d. Khai báo thư viện

26. Cú pháp của lệnh gán trong Pascal là?

 a. Const = ; b. := ;

 c. Var :; d. Uses < tên>;

27. Từ khoá Var trong Pascal dùng để làm gì?

 a. Khai báo mảng b. Khai báo biến

 c. Khai báo tên chương trình d. Khai báo hằng

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Tin lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN LỚP 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Xác định bài toán là:
a. Viết thuật toán của bài toán	b. Tìm INPUT và OUTPUT
	c. Viết chương trình	d. Các câu trên đều sai.
2. Quá trình giải toán trên máy tính gồm các bước:	
a. Mô tả thuật toán và viết chương trình	b. Xác định bài toán, Mô tả thuật toán và viết chương trình
c. Xác định bài toán và viết chương trình	d. Câu a và b đúng.
3. Các kiểu dữ liệu nào sau đây không phải là kiểu dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal:
a. Chuỗi	b. Kí tự . 	c.Số nguyên 	d. Hằng
4. Câu lệnh sau cho kết quả là gì? Write(‘5’+’6’);
	a. 5 + 6	b. 11	c. ‘5’+’6’	d. 56 
5. Câu lệnh Readln; có ý nghĩa gì?
	a. Nhập giá trị cho biến	b. Xuất giá trị của biến
	c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả	d. Câu lệnh thiếu.
6. Câu lệnh Readln(b); có ý nghĩa gì?
	a. Nhập giá trị cho biến b	b. Xuất giá trị của biến b
	c. Tạm dừng chương trình để xem kết quả	d. Câu lệnh thiếu.
7. Biến là gì?
a. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
b. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
c. Là đại lượng dùng để khai báo tên chương trình.
8. Tìm điểm sai trong đoạn khai báo sau: Const huonglam:=2010;
	a. Dư dấu bằng (=)	b. Dư dấu hai chấm	
c. Tên hằng không được quá 8 kí tự.	d. Từ khóa khai báo hằng sai.
9. Hãy chỉ ra tên chương trình đặt sai trong các tên dưới đây:
a. Program baitap1;	 b. Program bai tap1;	c. Program 1_baitap1; 
d. Câu b và c sai
10: Cho biÕt kÕt qu¶ cña ®o¹n ch­¬ng tr×nh sau: 	a:= 3; b:=5; If a>b then c:=a+b;
Gi¸ trÞ cña c lµ b»ng bao nhiªu?
A. c=3;	B. c=5;	C. c=8;	D. c kh«ng x¸c ®Þnh.
11. CÊu tróc ®iÒu kiÖn d¹ng ®Çy ®ñ cã d¹ng:
a. if then ; else ; 
b. if then else ; 
c. if then ; 	
d. if then ; 
12. §Ó thùc hiÖn viÖc tÝnh tæng cña hai biÕn nguyªn a vµ b, phÐp g¸n nµo sau ®©y lµ ®óng:
a. Tong=a+b;	b. Tong:=a+b;	c. Tong:a+b;	d.Tong(a+b);
13. A ®­îc khai b¸o lµ biÕn víi kiÓu d÷ liÖu lµ sè nguyªn, x lµ biÕn víi kiÓu d÷ liÖu lµ x©u, phÐp g¸n nµo sau ®©y lµ hîp lÖ:
 	a. A:= 4.5;	b. X:= ‘1234’;	c. X:= 57;	d. A:= ‘Quang Nam’;
14. §Ó tho¸t Pascal, em dïng tæ hîp phÝm:
a. Alt + F9;	b. Alt + X;	c. Ctrl + F9;	d. TÊt c¶ ®Òu ®óng.
15. Để lưu chương trình đang soạn, em thực hiện:
a. Ấn phím F2	b. Ấn phím F3	c. Ấn phím Ctrl + S	d. Ấn phím Ctrl+F9
16. Để mở chương trình mới , em thực hiện:
a. Ấn phím F3	b. Vào File chọn New	c. Ấn phím Ctrl + N	d. Cả a và b đều đúng
17. Để mở một tệp chương trình cũ, (đã lưu trên đĩa) em thực hiện:
a. Vào File chọn Open	b. Ấn Ctrl + N	c. Ấn phím F3	d. Cả a và c đều đúng
18. Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: 
a. Ctrl – F9	b. Alt – F9	c. F9	d. Ctrl – Shitf – F9
19. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)	b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)	d. (a2 + b)(1 + c)3
20. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? 
a. Var tb: real;	b. Type 4hs: integer;	 	 c. const x: real;	d. Var R = 30;
21. §Ó ch¹y ch­¬ng tr×nh ta Ên tæ hîp phÝm:
a. Ctrl + F9	b. Alt + F5	c. Ctrl + F10	d. Ctrl + F5
22. Sau câu lệnh x := 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là:
A. 7	B. 6	C. 7.5 	D. 1
23. Trong c¸c ch­¬ng tr×nh sau, ch­¬ng tr×nh nµo kh«ng hîp lÖ:
a. Ch­¬ng tr×nh 1 
Program bai1;
Begin
Write (‘Chao cac ban’);
End.
b. Ch­¬ng tr×nh 2
Program bai1;
Begin
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
c. Ch­¬ng tr×nh 3
Begin
Program bai1;
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
d. Ch­¬ng tr×nh 4
Program bai1;
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Write (‘Chao cac ban!!’);
End.
24. Tổ hợp phím Alt + F5 có chức năng gì?
A. Xem màn hình kết quả	B. Chạy chương trình	C. Thoát khỏi Pascal	D.Dịch chương trình.
25. Lệnh Clrscr dùng để làm gì?
	a. In thông tin ra màn hình	b. Tạm ngưng chương trình	
	c. Xoá màn hình kết quả	d. Khai báo thư viện
26. Cú pháp của lệnh gán trong Pascal là?
	a. Const = ;	b. := ;
	c. Var :;	d. Uses ;
27. Từ khoá Var trong Pascal dùng để làm gì?
	a. Khai báo mảng	b. Khai báo biến	
	c. Khai báo tên chương trình	d. Khai báo hằng
28. Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho biến x ta dùng câu lệnh nào sau đây?
	a. Writeln(‘x’);	b. Readln(‘x’);	c. Writeln(x);	d.Readln(x);
29. Trong Pascal phép so sánh nào sau đây không hợp lệ?
	a. 
30. Trong cấu trúc chương trình Pascal, phần nào là phần bắt buộc phải có?
	a. Phần tiêu đề chương trình	b. Phần thân chương trình
	c. Phần khai báo thư viện	d. Phần khai báo biến.
31. Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ .
a. 0 đến 127	b. 0 đến 255	c. -215 đến 215 – 1	d. -1000 đến 1000
32. Hãy chọn khai báo sai trong các khai báo sau đây:
a. Var x, y : integer;	b. Var 	y: real; 	c. Const 	m: integer;	d. Const	n = 8;
33. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:
a. In dữ liệu ra màn hình	b. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím
c. Khai báo biến	d. Khai báo hằng
34. Danh sách các biến được cách nhau bởi dấu nào?
A. Dấu phẩy(,)	B. Dấu chấm(.)	C. Dấu hỏi(?)	D. Dấu gạch dưới(_).
35. Thể hiện bằng ngôn ngữ Pascal câu nói: Nếu a>b thì in ra màn hình giá trị của a. Ta viết như sau:
a. If ab then Writeln(a);
c. If a<b then Writeln(a);	d. Cả A và B đúng.
36. Muốn khai báo hằng ta dùng từ khóa nào sau đây:
a. Uses	b. Var	c. Const	d. Program.
37. Trong các tên sau đây, những tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 9abc	B. Tu_giac	C. A 8bc	D. Ve hinh
38. Input của bài toán giải phương trình bậc 2 ax2 + bx + c = 0 là: A. a, b, x	B. a, c, x	C. a, b, c	D. x, a, b, c.
39. Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên	B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ máy 	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên
40. Giả sử lúc đầu giá trị của x là 10. Sau khi thực hiện câu lệnh: “if x > 5 then x := x+1 else x := x – 1” giá trị của x sẽ là: A. 11	 B 10	 C. 9	 D. Đáp án khác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết chương trình nhập vào một dãy gồm n số nguyên, tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy.
Câu 2: Tìm lỗi sai của chương trình
a. Program Tinh tong; 
Uses crt; 
Var N; i, s: Integer;
BEGIN 
Clrscr;	 
Write(‘Nhap vao so N =’ ); Readln(N); 
S:=0 
For i =1 to N do S:=S+i; 
Writeln(‘Tong cua’,N, ‘so dau tien s =’, s); 
Readln;
END.	
b. program Chuong_trinh 
uses crt;	
var a,b:= integer	
c:= real	
const phi: 100;	
begin	
writeln(‘Nhap vao so a va b’)
readln(a,b)	
c= a+b+phi
writeln(‘Ket qua:’, c);
end
Câu 3:Viết chương trình nhập vào 2 số a,b. Kiểm tra xem nếu a> b thì thông báo “ a lon hon b”, nếu b>a thì thông báo “ b lớn hon a” ngược lại thì thông báo “ hai so bang nhau”
Câu 4 : Hãy chỉ ra Input và output của bài toán sau
a. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Phạm
b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n cho trước
Câu 5: Viết chương trình nhập điểm của 2 số a và b. Tính: 
Tính a+b và xuất kết quả ra màn hình.
Tính a+b, a-b, a*b và xuất kết quả ra màn hình.
Tính a2 và xuất kết quả ra màn hình.
Tính a2 + b2 và xuất kết quả ra màn hình.
Tính a2 + b2 ,a2 - b2 và xuất kết quả ra màn hình.
Yêu cầu: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình;
Chú ý: viết các biểu thức số học dưới dạng biểu thức trong Pascal.
Câu 6: Cho biết tính hợp lệ của các câu lệnh Pascal sau và nêu lí do không hợp lệ:
if x:= a+b then x:= x+1;
if a>b then max = a
if a>b then max := a; else max:= b;
if a>b then max:= a else max:=b;
Câu 7: Viết chương trình nhập điểm của hai môn và in ra mà hình kết quả so sánh điểm của hai môn.
Câu 8. Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal.
a. ;	b. 
Câu 9: Chuyển các biểu thức viết trong Pascal dưới đây thành biểu thức toán học.
 a. 1/(n*(n+1)*(n+2))	b. (10*a +2*b)/(a*b)
Câu 10. Vẽ mô hình cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ trong ngôn ngữ Pascal?
Câu 11: Hãy xác định Input, Output và mô tả thuật toán để giải bài toán : Nhập vào chiều cao của 4 bạn A, B, C, D rồi ghi ra kết quả là tên bạn cao nhất cùng với chiều cao của bạn đó
Câu 12: Viết chương tr ình nhập vào 1 số nguyên từ bàn phím, cho biết số nhập vào là số chẵn hay số lẻ (Dùng If ... Then ... Else) 
Câu 13: Viết chương trình tính độ dài của cạnh huyền 1 tam giác vuông. Cho biết độ dài 2 cạnh a, b được nhập từ bàn phím.
Câu 14: Viết chương trình tính tổng, hiệu, tích, thương của 2 số nguyên nhập từ bàn phím.
Câu 15: Viết chương trình cho hiển thị 2 câu sau:
 - It’s eleven o’clock, She said.
 - Why aren’t you in bed?.
Câu 16: Viết chương trình tính diện tích hình thang cho biết đáy lớn, đáy bé, chiều cao nhập từ bàn phím.
Câu 17: Viết chương trình giải phương trình bậc nhất: ax+b=0.
Câu 18: Nhập vào 1 chữ số có 3 chữ số từ bàn phím, viết chương trình tính tổng 3 chữ số đó.
Câu 19: Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên từ bàn phím. Tìm giá trị lớn nhất.
Câu 20: Câu lệnh điều kiện gồm mấy dạng? Là những dạng nào? Nêu cú pháp của từng dạng.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKI mon tin 8.doc
Giáo án liên quan