Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 23. Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu. A. B. C. D.

Câu 24. Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng: A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng?A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng? A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;14]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng? A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Ba bạn A,B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng? A. . B. . C. . D. .

 

doc39 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Trường THCS Lương Thế Vinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 	D. .
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình -5log2x+4≥0?
A. S=(-∞;2]È[16;+ ∞).	B. S=[2;16].	C. S=(0;2]È[16;+∞).	D. S=(-∞;1]È[4;+∞).
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của phương trình 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17. Tìm nghiệm của phương trình ? A. . B. .	C. .	D. .
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình . A. . B. .	C. .	D. .
Câu 22: Nghiệm của phương trình ?
A. x=-2.	B. x=3.	C. x=2.	D. x=1.
Câu 23: Cho phương trình (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?	A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. Vô số.
Câu 24. Cho phương trình (là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?	A. Vô số.	B. .	C. .	D. .
Câu 25. (TH) Giải bất phương trình . A. . 	B. .	C. . 	D. .
Câu 26. (VD) Tìm để bất phương trình có nghiệm thực.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. (VD) Tìm để pt có hai nghiệm thực thỏa 
	A. 	B. 	C. 	D. 
CHỦ ĐỀ:NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
Câu 1: Cho F(x)=x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x).e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f’(x).e2x?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A..	B. .
C. .	D. .
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. .	B. 	.
	C. .	D. .
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số . 
A. .	B. .	 C. .	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x là?
A. x4+x2+C.	B. 3x2+1+C.	C. x3+x+C.	D. .
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+x là:
A. x4+x+C.	B. 4x3+1+C.	C. x5+x2+C.	D. . 
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+x2 là:
A. 4x3+2x+C.	B. .	C. x4+x2+C.	D. x5+x3+C.
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+x2 là:
A. x4+x3+C.	B. .	C. 3x2+2x+C.	D. x3+x2+C.
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+6 là?	
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng (-1;+∞) là:
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng (1;+∞) là:
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 12: (NB) Tìm nguyên hàm của hàm số .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 13: (TH) Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn .
A. F(x)=cosx-sinx+3.	B. F(x)=-cosx+sinx+3. 	C. F(x)=-cosx+sinx-1.	D. F(x)=-cosx+sinx+1. 
Câu 15. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 17. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số 
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 19. bằng: 	A. 2ln2.	B. 	C. 	D. ln2.
Câu 20. bằng: 	A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 21: bằng?	A. .	B. .	C. e5-e2.	D. .
Câu 22. bằng?	A. .	B. e4-e.	C. .	D. e3-e.
Câu 23. Cho là nguyên hàm của hàm số . Tính 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Cho . Tính 	A. I=6.	B. I=36.	C. I=2.	D. I=4.
Câu 25. Cho và . Tính 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: (TH) Cho và khi đó bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27: Cho . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Cho hàm số liên tục trên đoạn và Biết , . Tính A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Cho . Tính .	A. B. C. 	D. 
Câu 30: Cho hàm số liên tục trên và Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó hiệu số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Biết .Khi đó nhận giá trị bằng:
A. hoặc .	B. hoặc .	C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 34: (TH) Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho với a, b là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?
	A. . 	B. . 	C. .	D. .
Câu 36: Cho , với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a-b=-c.	B. a+b=c.	C. a+b=3c.	D. a-b=-3c.
Câu 37. Cho , với a,b,c là các số hửu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. a+b=-2c.	B. a+b=c.	C. a-b=-c.	D. a-b=-2c.
Câu 38. Cho , với a,b,c là các số hửu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. a+b=c.	B. a+b=-c.	C. a-b=c.	D. a-b=-c.
Câu 39. Cho , với a,b,c là các số hửu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. a+b=-c.	B. a+b=c.	C. a-b=c.	D. a-b=-c.
Câu 40: (VD) Cho với , , là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Tích phân .Giá trị của bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Biết với là các số nguyên. Tính 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 43: Biết với . Gọi , giá trị của thuộc khoảng nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Biết , trong đó . Khi đó, và x đồng thời là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Biết . Tính .A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Biết , với là các số hữu tỉ. Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: (NB) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng , xung quanh trục Ox. 
	A. .	B. . C. . D. .
 Câu 49: (VD) Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường và . Đường thẳng chia (H) thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm k để . 
	A. . 	B. .	C. .	D. .
Câu 50: (VD) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ () thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng x=0, x=p/2. khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V=p-1.	B. V=(p-1) p.	C. V=(p+1) p.	D. V=p+1.
Câu 52. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 53. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 55: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex, y=0, x=0, x=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 56. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, y=0, x=0, x=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 	A..	B. .	C. .	D. .
Câu 57. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3, y=0, x=0, x=2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi (H) quay quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 58. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+2, y=0, x=1, x=2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi (H) quay quanh Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 59. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. .	
C. .	D. .
Câu 60. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Diện tích hình phẳng(phần tô màu trong hình vẽ) được tính bởi công thức nào? 
b
a
0
A. S= . B. S=. C. S= D. S=
Câu 61. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b], hình thang cong (H) giới hạn bởi đồ thị y=f(x), 
trục Ox và các đường thẳng x=a, x=b. Khối tròn xoay tạo thành khi (H) quay quanh Ox có thể tích V được tính theo công thức: 
A. S=. B. S=. 	C. S=. 	D. S=.
Câu 62. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , y=0, x=0, x=xung quanh trục Ox.	A. pln. B. . C. D. ln 
Câu 63. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x-2, y=0, x=0, x=2. Thể tích V của khối tròn xoay khi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox bằng?	A. 2p B. C. 	 D. 2
Câu 64. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=2x-x2, y=0. Khi (H) quay xung quanh Ox thu được khối tròn xoay có thể tích với a/b là phân số tối giản. Khi đó a.b bằng: A. 12 . B. 15 . C. 24. D. 3.
Câu 65. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), hai đường thẳng x=a, x=b(a<b) và trục Ox quay quanh trục Ox là: 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 66: Vận tốc của một vật chuyển động là . Tính quảng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).	
A. 0,16m	B. 0,34m	C. 0,43m	D. 0,61m
Câu 67: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=-5t+10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?	A. 0,2m	.	B. 2m.	C. 10m.	D. 20m.
CHỦ ĐỀ SỐ PHỨC
Câu 1: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z=-2+3i.	B. z=3i.	C. z=-2.	D. z=+i.
Câu 2: Cho hai số phức z1=5-7i và z2=2+3i. Tìm số phức z=z1+z2?
A. z=7-4i.	B. z=2+5i.	C. z=-2+5i.	D. z=3-10i.
Câu 3: Cho số phức z=1-2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng toạ độ?
A. Q(1;2).	B. N(2;1).	C. M(1;-2).	D. P(-2;1).
Câu 4. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là 
điểm M như hình bên ?
A. 	B. .	C. z3=-2+i.	D. z1=1-2i. 
Câu 5. Cho hai số phức và . Tìm số phức 
	A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Cho số phức . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Cho hai số phức và . Tìm phần ảo b của số phức . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho số phức . Tìm phần thực a của z.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số phức liên hợp của số phức 3-4i là?	A. -3-4i.	B. -3+4i.	C. 3+4i.	D. -4+3i.
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức 5-3i là?	A. -5+3i.	B. 5+3i.	C. -3+5i.	D. -5-3i.
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho số phức . Tính .	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm số phức z thỏa mãn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho số phức . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ.	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Số phức -3+7i có phần ảo bằng?	A. 3.	B. -7.	C. -3.	D. 7.
Câu 18: Tìm hai số thực x và y thoả mãn (2x-3yi)+(1-3i)=x+6i với i là đơn vị ảo?
A. x=-1, y=-3.	B. x=-1, y=-1.	C. x=1, y=-1.	D. x=1, y=-3.
Câu 19. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là ?
A. 3+4i.	B. 4-3i.	C. 3-4i.	D. 4+3i.
Câu 20. Tìm hai số thực x và y thoả mãn (3x+2yi)+(2+i)=2x-3i với I là đơn vị ảo?
A. x=-2, y=-2.	B. x=-2, y=-1.	C. x=2, y=-2.	D. x=2,y=-1.
Câu 21. Số phức 5+6i có phần thực bằng: 	A. -5.	B. 5.	C. -6.	D. 6.
Câu 22. Tìm hai số thực x và y thoả mãn (3x+yi)+(4-2i)=5x+2i với i là đơn vị ảo?
A. x=-2, y=4.	B. x=2, y=4.	C. x=-2, y=0.	D. x=2,y=0.
Câu 23 Cho hai số phức . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức có toạ độ là?	A. (4;-1).	B. (-1;4).	C. (4;1).	D. (1;4).
Câu 24: Cho hai số phức . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm biểu diễn số phức có toạ độ là?	A. (-3;2).	B. (2;-3).	C. (-3;3).	D. (3;-3).
Câu 25. Cho hai số phức và . Trên mặt phẳng , điểm biểu diễn số phức có tọa độ là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho hai số phức . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là: 
A. -1-3i.	B. 1-3i.	C. -1+3i.	D. 1+3i.
Câu 28. Tìm hai số thực x và y thoả mãn (2x-3yi)+(3-i)=5x-4i với i là đơn vị ảo?
A. x=-1, y=-1.	B. x=-1, y=1.	C. x=1, y=-1.	D. x=1,y=1.
Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z-6-i)+2i=(7-i)z? 	A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 30. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z-5-i)+2i=(6-i)z? A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 31: Cho số phức z=a+bi(a,bÎR) thoả mãn z+1+3i-|z|i=0. Tính S=a+3b?
A. S=7/3.	B. S=-5.	C. S=5.	D. S=-7/3.
Câu 32: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z-3i|=5 và là số thuần ảo?
A. 0.	B. Vô số.	C. 1.	D. 2.
Câu 33: (TH) Tìm số phức z thỏa mãn . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: (TH) Cho hai số phức Tìm phần ảo của số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: (TH) Tính mô đun của số phức .
	A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 36: (TH) Tính giá trị của của 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: (NB) Cho số phức Điểm nào trong các điểm M, N, P, Q hình bên là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z?
A. N.	B. M.	
C. P.	D. Q.
Câu 38: (VD) Trên tập , cho số phức với m là tham số thực khác -1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm?
A. z2+2z+3=0.	B. z2-2z-3=0.	C. z2-2z+3=0.	D. z2+2z-3=0.
Câu 40. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính 
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 41. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Tính 
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 42: Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-6z+10=0. Giá trị của bằng:	
A. 16.	B. 56.	C. 20.	D. 26.
Câu 43: Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-6z+14=0. Giá trị của bằng:	
A. 28.	B. 36.	C. 8.	D. 18.
Câu 44. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Gái trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng
A. 10.	B. 8.	C. 16.	D. 2.
Câu 46. Xét các số phức thoả mãn (+2i)(z-2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?A. 2.	B. 2.	C. 4.	D. .
Câu 47. Cho số phức thoả mãn . Tính .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn và . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho số phức z thoả mãn . Mô đun của z bằng:
A. 3.	B. 5.	C. .	D. . 
Câu 51: Cho số phức z thoả mãn . Mô đun của z bằng:
A. 5.	B. 3.	C. .	D. .
Câu 52. Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 53. Cho số phức thỏa . Môđun của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 54. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo ? 
	A. Vô số	B. 	C. 	D. 
Câu 55. Cho số phức z thỏa mãn và . Tìm số phức . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn và. Tìm số phần tử của S.	A. 	B. 	C. 1	D. 3.
Câu 57: Xét các số phức thoả mãn (+i)(z+2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các 
số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?	A. 1.	B. 5/4.	C. .	D. .
Câu 58: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z-4-i)+2i=(5-i)z?	A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 59. Xét các số phức thoả mãn (+3i)(z-3) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng? A. 9/2.	B. 3.	C. 3.	D. .
Câu 60. Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa 
mãn là một đường tròn có bán kính bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 61. Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 62: Xét số phức z thoả mãn . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng?	A. 	B. 26.	C. 34.	D. 
Câu 63: Xét số phức z thoả mãn . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn có bán kính bằng?	A. .	B. 2.	C. .	D. 20.
Câu 64. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z|(z-3-i)+2i=(4-i)z?	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 65: (TH) Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn là một đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là:	A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 66: (TH) Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 67: (VD) Phương trình có nghiệm phức . Tìm a, b.
	A. .	B. .	C. .	D. .
CHỦ ĐỀ: THỂ TÍCH
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là: 
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA’=(minh hoạ hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?	
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA’=(minh hoạ hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng?	
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. . 	B. . 	C. .	D. .
Câu 11. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.	D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 12. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.	A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác cân với , , mặt phẳng tạo với đáy một góc . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?	
A. 4a3.	B. .	C. 2a3.	D. .
Câu 18: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng 2, khoảng từ A đến các đường thẳng 
BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và 
A’M=. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?	A. 2.	B. 1.	C. .	 D. .
Câu 19. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng, khoảng từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm M của B’C’ và A’M=. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng?A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB’ bằng2, khoảng từ A đến các đường thẳng BB’ và CC’ lần lượt bằng 1 và , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12.doc