Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Trường PT Hermann Gmeiner Đà Lạt
Câu 12: Cho tam giác nhọn ABC có AD là đường phân giác . Từ D kẻ DI⊥AB tại I, DH⊥AC tại H. Chứng minh ADI = ADH . Từ đó chứng minh AD là đường trung trực của IH.
Câu 13: Cho góc xOy bằng 600, điểm A nằm trong góc xOy. Vẽ điểm B sao cho Ox là đường trung trực của AB. Vẽ điểm C sao cho Oy là đường trung trực của AC. Tính số đo góc BOC?
Câu 14: Tính độ dài cạnh còn lại của một tam giác cân biết độ dài 2 cạnh của nó là 3cm và 7cm
Câu15 Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Chứng minh:∆ABD=∆ACD.
Câu 16: Cho hai đa thức: A(x) = 5x3 – 3x2 + 2x – 7; B(x) = 4x3 – 11x2 – 3 x + 5
Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Câu 17: Cho hai đa thức A = 7x2y3 – 6xy4 + 5x3y – 1 và B = -x3y – 7x2y3 + 5 – xy4. Tìm C + A = B
Câu 18: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường cao AH. Từ H vẽ HE vuông góc .AB; HF vuông góc AC. Chứng minh HE = HF.
Câu 20: Gọi BI và CK là hai đường phân giác của tam giác ABC cân tại A. Chứng minh BI = CK.
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là trung tuyến. Tính AM biết BC = 6cm, AC = 5cm.
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Biết AB=5cm, AC=12 cm. Tính độ dài AG?
PHẦN NHẬN BIẾT: Câu 1: Tính tổng các đơn thức sau: a)3x2y; -5x2y; x2y; b) Câu 2: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc, hệ số, phần biến của đơn thức Câu 3: Tìm nghiệm của đa thức f(x) = 2x + 4 Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 3cm; AC = 6cm. Hãy so sánh các góc của tam giác ABC. Câu 5: Cho tam giác ABC có AB < AC, AH là đường cao (H thuộc BC). So sánh HB, HC. Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại A, biết . Tính . Câu 7: Cho tam giác DEF có . Sắp xếp các cạnh của tam giác DEF theo thứ tự lớn dần. Câu 8: Tìm hệ số cao nhất của đa thức x3 + 3x – 2x2 + 2x – 7 Câu 9: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức Câu 10: Nhân hai đơn thức, chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu được:và Câu 11: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 8cm, AC = 7cm. Hãy so sánh các góc của ABC. Câu12: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của các học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 10 Tần số (n) 2 3 5 7 3 N = 20 a)Bảng trên có bao nhiêu đơn vị điều tra và tìm mốt của dấu hiệu? b)Tính số trung bình cộng. Câu13: x= 3 có là nghiệm của đa thức không ? vì sao? Câu14: ∆ABC có: AB = 3cm, AC =6cm, BC = 8cm.So sánh các góc của ∆ABC. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC. Câu 16: Vẽ tam giác ABC và xác định trọng tâm G của tam giác. Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính số đo góc C. Câu 18: Viết các cặp đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau -4 x3y5z ; 5 x3y ; 6 x3y5z ; 8 x3y ; 7xy2 ; -12 x3y ; ; 3xy2 Câu 19: Cho tam giác ABC , AM là đường trung tuyến, gọi G là trọng tâm của tam giác , biết AG = 5cm . Tính AM PHẦN THÔNG HIỂU: Câu 1: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 1 ;Q(x) = 3x3 – x – 5 Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) bằng cách đặt phép tính hàng dọc. Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức f(y) = (y + 1)(y – 1) Câu 3: Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 3x + 2 tại x = Câu 4: Cho tam giác ABC có . Hãy so sánh các cạnh của tam giác ABC. Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 7cm. Tính độ dài cạnh BC biết độ dài cạnh BC là một số nguyên lẻ. Câu 6: Cho tam giác ABC có AB=6cm, AC = 8cm, BC =10 cm. Chứng minh vuông tại A. Kẻ đường phân giác của và cắt nhau tại I. Tính . Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, AB = 13cm, BC = 10cm. Đường phân giác AH cắt đường trung tuyến BM tại G. G là gì của tam giác ABC? Vì sao? Tính AG. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức C = - 5x2y – xy + 2 + 8x2y + 4 tại x = 2, y = 1. Câu 9: Cho đa thức P(x) = 5x4 – 3x2 – 4 + 12 x – 3x4 + x2 + 7x – 12 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Câu 10: Tìm đa thức Q, biết: Câu 11: Tìm nghiệm của đa thức Câu 12: Cho tam giác ABC có AD và BE là các đường trung tuyến cắt nhau tại G. Biết AD = 12cm, BE = 9cm. Tính độ dài của AG và GE. Câu 13: Cho tam giác MNP có NP = 1cm, MN = 7cm. Hãy tìm độ dài cạnh MP, biết độ dài này là một số nguyên(cm). Tam giác MNP là tam giác gì? Vì sao? Câu 14: Số bàn thắng của mỗi trận đấu bóng đá trong giải đấu Hội khỏe Phù Đổng thành phố được ghi lại trong bảng sau: 1 2 3 1 2 4 3 4 3 2 1 2 4 2 2 5 2 2 2 4 5 4 7 3 a)Lập bảng “tần số”. Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) b) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. Câu 15: Cho tam giác MNP có MN=2cm, NP=6cm. Tìm độ dài cạnh còn lại của tam giác biết độ dài đó là một số nguyên dương. Câu 16: Cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi M, N là các điểm thuộc đường thẳng d(M, N không nằm trên đoạn thẳng AB). Chứng minh Câu 17: Cho hai đa thức , .a/ Tính b/ Câu 18: Cho cân tại D. Kẻ DM vuông góc với EF, M thuộc EF. Chứng minh ME = MF. Câu 19: Điểm kiểm tra HKI môn Văn của các học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: Điểm (x) 3 4 5 6 8 9 Số học sinh (n) 4 8 12 7 6 N = 40 Tìm Mốt của dấu hiệu và biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số n; trục hoành biểu diễn điểm x) Câu 20: Cho tam giác MNP có MN = 10cm; MP = 8cm; NP = 6cm. Chứng minh tam giác MNP vuông. Câu 21: Cho tam giác ABC cân có AB = 4cm; BC = 8cm. Tính độ dài cạnh AC. Câu 22: Cho biểu thức. Tính giá trị biểu thức A tại x = -1, y = 2. PHẦN VẬN DỤNG : Câu 1: Cho đa thức P(x) = 4x6 + 3x5 + 3x4 – 3x6 – 2x5 + x4 – x6 – x5 + x2 + 5 Rút gọn đa thức P(x) b.Tính P(-1). Câu 2: Tìm đa thức M biết M + (4x2y – 3x) = 4x2y + 4x – 5y2 Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 13cm, BC = 10cm, AM là đường cao. Tính AM b.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính GM. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có B=600. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E Chứng minh: b.Chứng minh tam giác ABE là tam giác đều. Câu 5: Cho tam giác DEF vuông tại E, tia phân giác DH (). Qua H kẻ HI vuông góc với DF. Chứng minh HE < HF. b.DE cắt IH tại K. Chứng minh . Câu 6: Cho tam giác ABC có , hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Tính Câu 7: Tìm giá trị của m để đa thức f(x) = (m -1)x2 – 3mx + 2 nhận giá trị x = 1 là một nghiệm. Câu 8: Thu gọn và tìm bậc của đơn thức (-2x3y)3.(-xy4)2 Câu 9: Cho hai đa thức: A = 2x2 – 2xy2 – y + 3; B = y2 + xy2 – 5x2. Tìm đa thức H, biết A = B + H Câu 10: Cho đa thức: a.Thu gọn đa thức và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b.Tính Câu 11 Cho hai đa thức: Tính theo cột dọc Câu 12: Cho tam giác nhọn ABC có AD là đường phân giác . Từ D kẻ DI⊥AB tại I, DH⊥AC tại H. Chứng minh ADI = ADH . Từ đó chứng minh AD là đường trung trực của IH. Câu 13: Cho góc xOy bằng 600, điểm A nằm trong góc xOy. Vẽ điểm B sao cho Ox là đường trung trực của AB. Vẽ điểm C sao cho Oy là đường trung trực của AC. Tính số đo góc BOC? Câu 14: Tính độ dài cạnh còn lại của một tam giác cân biết độ dài 2 cạnh của nó là 3cm và 7cm Câu15 Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Chứng minh:∆ABD=∆ACD. Câu 16: Cho hai đa thức: A(x) = 5x3 – 3x2 + 2x – 7; B(x) = 4x3 – 11x2 – 3 x + 5 Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) Câu 17: Cho hai đa thức A = 7x2y3 – 6xy4 + 5x3y – 1 và B = -x3y – 7x2y3 + 5 – xy4. Tìm C + A = B Câu 18: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x. a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường cao AH. Từ H vẽ HE vuông góc .AB; HF vuông góc AC. Chứng minh HE = HF. Câu 20: Gọi BI và CK là hai đường phân giác của tam giác ABC cân tại A. Chứng minh BI = CK. Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là trung tuyến. Tính AM biết BC = 6cm, AC = 5cm. Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, AD là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Biết AB=5cm, AC=12 cm. Tính độ dài AG? Câu 23: Cho góc xOy (<900), Oz là tia phân giác của góc xOy, lấy C nằm trên tia Oz. Từ C kẻ CA vuông góc với tia Ox(A thuộc tia Ox) , CB vuông góc với tia Oy(B thuộc tia Oy). Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB Câu 24: Cho cân tại M, MI là phân giác của (I ∈ NP). Vẽ IH ⊥ MN ( H ∈ MN), IK ⊥ MP ( K ∈ MP). Chứng minh ∆IHN = ∆IKP Câu 25: Cho hai đa thức: A(x) = – 7 + 3x2 – 5x4 x; B(x) = – 7x3 + 2x5 + 8x + 4x2 + 12 a) Hãy sắp xếp hai đa thức trên theo thứ tự giảm dần lũy thừa của biến. b) Tính A(x) + B(x) theo hàng dọc. Câu 26 : Điểm kiểm tra 15 phút toán của học sinh lớp 7 được cho trong biểu đồ sau: Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra Câu 27: Cho đa thức M(x) = 2x3 – 5x2 + 3x. Tìm đa thức N(x) biết: N(x) – M(x) = 5x3 – 2x – 7 Câu 28: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài 5cm; 10cm; 12cm có lập thành một tam giác không, vì sao? Câu 29: Tìm m, biết rằng đa thức có một nghiệm Câu 30: Cho đa thức.Tìm m, n biết , Câu 31 : Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ phân giác BH của góc B , kẻ HI vuông góc với BC tại I. Chứng minh rằng: BH là đường trung trực của đoạn thẳng AI. Câu 32: ChoABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K. Chứng minh: BA = BK. Câu 33: Cho DABC cân tại A. Kẻ AH ^ BC tại H, biết AB = 30cm, BH = 18cm. Tính khoảng cách từ A đến trọng tâm G của tam giác ABC. PHẦN VẬN DỤNG CAO: Câu 1: Trung bình cộng của bảy số là 16. Do thêm số thứ tám nên trung bình cộng của tám số là 17. Tìm số thứ tám. Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = -2x2 + 5x – 2 và g(x) = -2x2 – x + 3. Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x). Câu 3: Cho đa thức f(x) = x3 + ax2 + bx – 2. Xác định các hệ số a, b biết đa thức có hai nghiệm x = 1 và x = -1. Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn) có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông ở A có C=300, vẽ AH vuông góc với BC, H thuộc BC. Trên cạnh HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh: EH // AC. Câu 6: Cho tam giác ABC có > 900. Gọi d là đường trung trực của BC, O là giao điểm của AB và d. Trên tia đối của tia CO lấy điểm E sao cho CE = BA. Chứng minh rằng d là trung trực của AE. Câu 7: Cho tam giác ABC có . Các đường phân giác AD, BE, CF. Chứng minh rằng Câu 8: Tìm giá trị của m để đa thức f(x) = (m2 – 25)x4 + (20 + 4m)x3 + 7x2 – 9 là đa thức bậc 3 theo biến x. Câu 9: Tính giá trị của biểu thức 2x5 – 5x3 + 4 tại giá trị x, y thỏa mãn (x – 1)20 + (y + 2)30 = 0 Câu 10: Tính giá trị của đa thức A = x2 + x4 + x6 + x8 + + x100 tại x = -1 Câu 11: Cho đa thức . Hãy xác định hệ số a,b,c biết rằn Câu 12 Tìm giá trị của biến x và y để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất Câu1 3: Cho đa thức . Chứng tỏ rằng nếu 5a – b + 2c = 0 thì Câu 14: Số trung bình cộng của bốn số 50; 90; a; b là 70. Số a bằng số b. Tìm a và b. Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi O là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác ABC. Từ O ta kẻ các đường OD, OE, OF theo thứ tự vuông góc với các cạnh AB, AC, CA. Chứng minh: AD + BE + CF = (AB + BC + CA) Câu 16: Cho tam giác ABC. Từ điểm E trên cạnh AC kẻ ED // AB (DBC), kẻ EF // BC (FAB). Biết rằng AE = BF. Chứng minh rằng điểm D cách đều AB và AC. Câu 17: Cho N(x) = ax- x2 . Tìm a biết x=2 là nghiệm của N(x) Câu 18: Cho A(x) = 3x2 +2 ; B(x) = mx -1 . Tìm m sao cho A(1) = B(2) Câu 19: Tìm nghiệm của M(x) = x 3 + 27 Câu 20: Cho Tam giác MNP vuông tại P . ME là tia phân giác của góc M (E thuộc PN). Trên tia MN lấy điểm K sao cho MP=MK. Chứng minh MK KE. Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ điểm M trên cạnh BC vẽ đường thẳng d BC cắt AB tại H và cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh CH BD Câu 22: Cho đa thức P(x) và 5a +b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng: P(-1) . P(2) ≤ 0 Câu 23: Cho đa thức A(x) = 2x2 + bx + c. Tìm b và c biết A(0) = 3 và A(-1) = 0 Câu 24: Cho ∆ABC vuông tại A có góc B = 600, đường cao AH (H thuộc BC). Trên đoạn HC lấy điểm E sao cho HE = HB. Từ C kẻ CF vuông góc với AE. Chứng minh rằng: AH = CF Câu 25: Cho tam giác ABC nhọn có hai đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của GB và GC. Chứng minh MN // DE. Câu 26: Cho DABC, gọi M là trung điểm của cạnh AC. Chứng minh AB + BC > 2BM Câu 27: Điều tra về tuổi nghề của 100 công nhân ở một công ty, có bảng sau Tuổi nghề (x) Tần số (n) 4 5 m 8 25 30 n 15 = 5,5 N = 100 Tìm m,n trong bảng trên. Câu 28: Tìm nghiệm các đa thức : Câu 29: Biết A = 1 + x + x2 + x3 + + x99 + x100 .Chứng tỏ rằng: A = (x 1) Câu 30: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC), D là điểm trên AC sao cho AD = AB, vẽ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Chứng minh tam giác HAE vuông cân. Câu 31 : Cho tam giác DEF vuông tại D; EM là tia phân giác của góc E (M DF). Qua M kẻ MKEF (KEF). a) Chứng minh: MD = MK. b)Gọi P là giao điểm của MK và DE. Chứng minh EM PF và PF // DK. Câu 32: Trung bình cộng của n số là 54,5. Khi thêm vào số 82 thì trung bình cộng là 57. Tìm n? Câu 33:Điểm kiểm tra “1 tiết” môn lý của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) 3 4 N 2 Biết điểm trung bình cộng bằng 7. Hãy tìm giá trị của n. Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, . Chứng minh rằng Câu 35: Cho góc nhọn xOy, Trên tia Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm M và M sao cho OM = ON. Từ M kẻ MD Oy tại D, từ N kẻ NCOx tại C. Gọi I là giao điểm của MD và NC. Chứng minh tam giác ICD là tam giác cân Câu 36: Tính giá trị của đa thức tại Câu 37: Cho A(x) = 10 – 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A(x). Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A(x) = 1 + Câu 39: Cho ∆ABC có AB = 20cm. Các đường trung tuyến AM = 18cm ( M ∈ BC), BN = 24cm (N ∈ AC ). Gọi G là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng AM vuông góc với BN. Câu 40: Cho ∆ABC có và trực tâm H. Chứng minh rằng BC = AH Câu 41: Cho tam giác ABC ( AB < AC ), trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AB = MC, đường trung trực của BM và đường trung trực của AC cắt nhau tại O. Chứng minh AO là tia phân giác của góc BAC . Câu 42: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm bất kí thuộc cạnh BC, gọi E;F là các điểm sao cho AB là đường trung trực của đoạn thẳng DE, AC là đường trung trực của đoạn thẳng DF. Chứng minh 3 điểm E,A,F thẳng hàng. Câu 43: Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2mx + m2 và Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2 Tìm m biết P(1) = Q(– 1) Câu 44: Cho hai đa thức:và Chứng tỏ đa thức: không có nghiệm. Câu 45: Tính giá trị của đa thức với Câu 46: Cho đa thức P = . Biết rằng a,b là hằng số và đa thức P có bậc 3, hãy tìm a, b. Câu 47: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm thuộc cạnh AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AD. Chứng minh rằng : CD vuông góc với BE. Câu 48: Cho tam giác ABC cân tại A, lấy D trên tia đối của tia BC sao cho BD =BA, lấy E trên tia đối của tia CB sao cho CE = CA. Kẻ trung tuyến BM của tam giác ABD và CN của tam giác ACE, BM cắt CN tại O. Chứng minh:
File đính kèm:
- Giao an tong hop_12772855.docx