Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020
Câu 13: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 8 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4
Câu 14: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 :
A . –2yx(–y) B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2
Câu 15: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là:
A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –3xy2
Câu 16: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là:
A . 10 B. 7 C . 6 D . 5
Câu 17 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x2 + 3x – 1 tại x = –1 là:
A. 1 B. –1 C. –9 D. 9
Câu 18: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
Câu 19: ABC cân tại A, Cạnh BC gọi là :
A. Cạnh bên ; B. Cạnh đáy ; C. Cạnh huyền ; D. Cạnh góc vuông
Câu 20: MNH vuông tại M, Cạnh HN gọi là :
A. Cạnh huyền ; B. Cạnh góc vuông ; C. Cạnh đáy ; D. Cạnh bên
Câu 21: ABC vuông tại A theo định lý Pi – ta – go ta có:
A. AC2 = AB2 + BC2 ; B. BC2 = AB2 + AC2 ;
C. AC = AB + BC; D. AB2 = AC2 + BC2
Câu 22: ABC là tam giác đều, Số đo bằng:
A. 500 ; B.450 ; C. 600 ; D.900
Câu 23: HIK vuông cân tại H, số đo = = ?
A. 250 ; B. 450 ; C.600 ; D. 700
Câu 6: Nếu BCD cân tại D thì :
A. ; B. DB = BC C. D. BD = CD
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 – HKII NĂM HỌC 2019-2020 A/ LÝ THUYẾT: I. Phần đại số: 1/ Thống kê: - Nắm vững lý thuyết thống kê (SGK) - Nắm vững công thức tính Trung bình cộng của dấu hiệu. - Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình cột. 2/ Đơn thức và đa thức: - Đơn thức là gì? Hệ số, bậc của đơn thức? - Thế nào là các đơn thức đồng dạng ? - Nhân hai đơn thức? - Đa thức là gì? Biết thu gọn một đa thức? - Bậc của đa thức? - Cộng trừ các đa thức nhiều biến? 3/ Đa thức một biến: - Thu gọn đa thức một biến? - Sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần, lũy thừa tăng dần? - Cộng trừ các đa thức một biến đã được sắp xếp? - Bậc của đa thức một biến? - Nghiệm của đa thức một biến là gì? Biết tìm nghiệm của đa thức một biến. II. Phần hình học: - Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông? - Định lý Pytago. - Bất đẳng thức tam giác. - Tính chất các đường đồng qui (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bậc của đơn thức 3xy2z2 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 Câu 2: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz - x5 - 3 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 Câu 3: Bậc của đơn thức 10 là : A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0 Câu 4: Tích của hai đơn thức 2xy3 và – 6x2yz là: A. 12x3y4z ; B. - 12x3y4 ; C. - 12x3y4z ; D.12x3y3z Câu 5: Kết quả phép tính - 2x3 + 5x3 bằng: A. 7x3 ; B. 3x3 ; C. - x3 ; D. 3x6 Câu 6: Kết quả phép tính 5x3y - x3y - 4x3y bằng: A. 10 x3y ; B. x3y ; C. 0 ; D. 9x3y Câu 7:.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 a). Dấu hiệu ở đây là gì? A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I B. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I học sinh một lớp 7C C. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của các lớp D. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C b).Số các giá trị là bao nhiêu ? A. 40 ; B. 35 ; C.30 ; D. 45 c).Có bao nhiêu giá trị khác nhau?. A. 6 ; B. 7 ; C.8 ; D. 9 d) Điểm 10 có tần số là: A. 3 ; B. 4 ; C.5 ; D. 6 e)Giá trị 6 có tần số là : A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 f)Mốt của dấu hiệu là= A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 Câu 8: Đâu là đơn thức trong các biểu thức dưới đây: A. 5x + 3 ; B. 2(x + y)3 ; C. 7(x – y ) ; D. 2 Câu 9: Tổng của đa thức : là : Câu 10: Cho các đơn thức A = ; ; ; , thế thì : A. Hai đơn thức A và B đồng dạng ; C. Bốn đơn thức trên đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng Câu 11: Bậc của đơn thức là ; A. 5 B. 7 C. 9 D. 24 Câu 12: Giá trị của biểu thức tại x = -2 và y = 1 là A. 4,5 B. 6 C. 10,5 D. -3,5 Câu 13: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4 Câu 14: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 : A . –2yx(–y) B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2 Câu 15: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là: A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –3xy2 Câu 16: Bậc của đa thức M = xy3 – x7 + y6+10 +x7 +xy4 là: A . 10 B. 7 C . 6 D . 5 Câu 17 : Tính giá trị của biểu thức M = 5x2 + 3x – 1 tại x = –1 là: A. 1 B. –1 C. –9 D. 9 Câu 18: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : Câu 19: ABC cân tại A, Cạnh BC gọi là : A. Cạnh bên ; B. Cạnh đáy ; C. Cạnh huyền ; D. Cạnh góc vuông Câu 20: MNH vuông tại M, Cạnh HN gọi là : A. Cạnh huyền ; B. Cạnh góc vuông ; C. Cạnh đáy ; D. Cạnh bên Câu 21: ABC vuông tại A theo định lý Pi – ta – go ta có: A. AC2 = AB2 + BC2 ; B. BC2 = AB2 + AC2 ; C. AC = AB + BC; D. AB2 = AC2 + BC2 Câu 22: ABC là tam giác đều, Số đo bằng: A. 500 ; B.450 ; C. 600 ; D.900 Câu 23: HIK vuông cân tại H, số đo = = ? A. 250 ; B. 450 ; C.600 ; D. 700 Câu 6: Nếu BCD cân tại D thì : A. ; B. DB = BC C. D. BD = CD Câu 24: ChoABC nếu > thì : A. BA > BC ; B. AC > AB ; C. AC AC Câu 25: MNH nếu MN < NH thì : A. ; C. < ; D. < Câu 26: Cho hình vẽ bên, có AC > AB : A. MB = MC ; B. MB > MC ; C. AM > MC ; D. MC > MB Câu 27: TrongABC ta có : A. BC + AB = BC ; B. AB + AC > BC ; C. AB + AC < BC ; D. AB + AC BC Câu 28: TrongABC biết AC > AB ta có : A. AC - AB > BC ; B. AC - AB = BC ; C. AC - AB < BC ; D. AC - AB BC Câu 29: ChoHIK cân tại I thì ta có : A. ; B. C. HK > IH D. C/ PHẦN BÀI TẬP: I. Phần đại số: 1/ Bài tập thống kê: Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau. 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Lập bảng tần số . b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . Bài 3: Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 Lập bảng tần số. Nhận xét b) Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu Bài 4 Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau: 5 6 6 7 5 4 7 8 8 9 4 9 10 8 7 6 9 8 6 10 9 6 5 7 9 8 6 6 7 9 a/ Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kỳ I của lớp 7A ? b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? Bài 5: Số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày được ghi trong bảng sau: Số thứ tự ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số lượng khách 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Lập bảng tần số ?. c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ? Bài 6: Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng “tần số”. c. Tính số trung bình cộng. 2/ Biểu thức đại số: Bài 1: Cho hai đa thức : a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x) c) Tính A(x) – B(x) Bài 2 Cho đơn thức: A = a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được. b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1 Bài 3 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến . b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm . Bài 4 2 Cho đơn thức P = 3 xy2 . 6xy2 a) thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức. 1 b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 2 Bài 5 Cho hai đa thức : A(x) = 9 – x5 + 4x – 2x3 + x2 – 7x4 B(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7 x4 + 2x3 – 3x Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) Bài 6 Cho đa thức M = 3x5y3 - 4x4y3 + 2x4y3 + 7xy2 - 3x5y3 a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được? b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = - 1 ? Bài 7 Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15 Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8 a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ? b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ? Bài 8 Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Bài 9 Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là . Bài 10 Cho đa thức M = 6 x6y + x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5. a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức. b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1. Bài 11 Cho hai đa thức : và a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 12 Cho đa thức P(x) = x6 + 3 – x – 2x2 – x5 Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x ? b) Tính P(1) ? c)Có nhận xét gì về giá trị x = 1 đối với đa thức P(x) ? Bài 13 Cho các đa thức : P(x)= Q(x) = a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b/ Tính P(x) + Q(x) II. Phần hình học: Bài 1: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI a/ Chứng minh :∆ DEI = ∆DFI b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ? c/ Biết DI = 12cm , EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A, có = 300 , AHBC (HBC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE AD. Chứng minh : a)Tam giác ABD là tam giác đều . b)AH = CE. c)EH // AC . Bài 3: Cho DABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =AC Chứng minh tam giác ABC vuông b) Chứng minh DBCD cân c)Gọi E là trung điểm của BD, CE cắt AB tại O. Tính OA, OC Bài 4: Cho ABC cân tại A, vẽ AH vuông góc với BC tại H. Biết AB=5cm, BC= 6cm. a) Chứng minh BH =HC. b) Tính độ dài BH, AH. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng A, G, H thẳng hàng. d) Chứng minh Bài 5:Cho DABC có góc C = 900 ; BC = 3cm; CA = 4cm. Tia phân giác BK của góc ABC (K Î CA); từ K kẻ KE ^ AB tại E. a) Tính AB. b) Chứng minh BC = BE. c) Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE. d) Chứng minh CE // MA Bài 6: Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) = . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. d) AE < EC. Bài 7: Cho ABC cân tại A có AB = 5cm, BC = 6cm. Từ A kẻ đường vuông góc AH đến BC. Chứng minh: BH = HC. Tính độ dài đoạn AH. Gọi G là trọng tâm ABC. Trên tia AG lấy điểm D sao cho AG = GD. Tia CG cắt AB tại F. Chứng minh: . Chứng minh: DB + DG > AB. Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC. Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E. a/ Vẽ hình và ghi GT – KL ? b/ KH = AC c/ BE là tia phân giác của góc ABC ? d/ AE < EC ? Bài 9:Cho ABC cân tại A, hai trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K. Chứng minh : a) BNC = CMB b) BKC cân tại K c) MN // BC Bài 10 Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM a. Chứng minh BMC = DMA. Suy ra AD // BC. b. Chứng minh ACD là tam giác cân. c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE. Bài 11 Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm. a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng. Bài 12: Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox. c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD Bài 13: Cho ∆ABC vuông ở C, có Aˆ = 600 , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K AB), kẻ BD vuông góc AE (D AE).Chứng minh rằng a) AK=KB b) AD=BC Bài 14: Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K a) Chứng minh rBNC= rCMB b)Chứng minh ∆BKC cân tại K c) Chứng minh BC < 4.KM Bài 15: Cho ∆ ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng a) BD là trung trực của AE b) DF = DC c) AD < DC; d) AE // FC. Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600 . Vẽ AH vuông góc với BC, (H ∈ BC ) . a. So sánh AB và AC; BH và HC; b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng nhau. c. Tính số đo của góc BDC. Bài 17: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. a. Chứng minh ∆BEM= ∆CFM . b. Chứng minh AM là trung trực của EF. c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng. Bài 18: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH? b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng. c) Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau Bài 19: Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . Nối C với D a. Chứng minh .Từ đó suy ra: b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB. Bài 20: Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh DE ⊥ BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC. Bài 21: Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH. a. Chứng minh HB > HC b. So sánh góc BAH và góc CAH. c. Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Chứng minh tam giác MAN là tam giác cân. Bài 22: Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I. a) Chứng minh OI ⊥ AB . b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox . Bài 23: Cho tam giác ABC có \ = 900 , AB = 8cm, AC = 6cm . a. Tính BC . b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE= 2cm;trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC . c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC . III. Bài tập nâng cao: Bài 1 a. Xác định a để nghiệm của đa thức f() = 2x - 4 cũng là nghiệm của đa thức g(x) = x2 -ax + 2 b. Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a,b,c,d là hằng số và thỏa mãn : b = 3a + c. Chứng tỏ rằng : f(1) = f(-2) Bài 2 a) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 4 b) Tìm nghiệm của đa thức sau : 2x2 – x Bài 3 a/ Tìm nghiệm của đa thức sau: x - x2 b/ Cho bảng tần số sau: Giá trị (x) 6 7 8 9 Tần số (n) 3 6 x 4 N = ? Biết . Tìm x ở bảng trên ? Bài 4: a) Tìm hệ số a của đa thức P() = ax3 + 42 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2. b) Cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +..+ 101x2 – 101x + 25. Tính f(100)? Bài 5: Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là . Bài 6. * Cho đa thức P(x) = mx2 + 2mx – 3 có nghiệm x = - 1. Tìm m. * Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 biết rằng 5a - 3b + 2c = 0 Bài 7: Tìm nghiệm của đa thức P(x)=( x- 1)(2x+3) Bài 8: Chứng minh đa thức Q(x) = x4 +3x2 +1 không có nghiệm với mọi giá trị của x . Bài 9 Tìm nghiệm của đa thức : Tìm nghiệm của đa thức : \
File đính kèm:
- Giao an tong hop_12838220.doc