Đề cương ôn tập môn toán học kỳ II lớp 11
Phần II: Hình học
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ^ (ABC).
a) Chứng minh: BC ^ (SAB).
b) Gọi AH là đường cao của DSAB. Chứng minh: AH ^ SC.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA ^ (ABCD). Chứng minh rằng:
a) BC ^ (SAB).
b) SD ^ DC.
c) SC ^ BD.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015 Phần I: Đại số - Giải tích - Giới hạn giới hạn của hàm số - Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm - Chứng minh phương trình có nghiệm. - Tính đạo hàm của các hàm số (Tổng, hiệu, tích, thương, hàm hợp) - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số Phần II: Hình học - Chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng; đường thẳng vuông góc với mp. - Chứng minh hai mp vuông góc - Tính góc giữa 2 mp BÀI TẬP Phần I: Đại số - Giải tích Bài 1. Tính các giới hạn Bài 2: Tính các giới hạn sau: (3x3 -5x2 + 7) Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số y = y = y = Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số tại x = 1 ; tại x = 0 tại x = 2 ; tại x = 4 tại x = -3 ; tại x = 1 Bài 5: Xét tính liên tục của hàm số f(x) = ; ; Bài 6: Chứng minh phương trình có nghiệm 1. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng (-1; 1). 2. Phương trình có ít nhất một nghiệm. 3. Phương trình có ít nhất một nghiệm. 4. Phương trình có ít nhất một nghiệm 5. Phương trình có ít nhất 2 nghiệm. 6. Phương trình có ít nhất một nghiệm âm. 7. Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). 8. Phương trình có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn -1. 9. Phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-1; 1). 10. Phương trình 2x+=3 có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc (-7; 9). 11.Phương trình có ít nhất ba nghiệm phân biệt trên khoảng (-2; 2). 12.Phương trình luôn có nghiệm dương với mọi . Bài 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = (x3 – 3x )( x2 – 1) y = ( 5x3 + x2 – 4 )5 Bài 8. Cho hàm số (C) a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm . b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ . c. Viết phương trình của (C) tại các điểm có tung độ là 0 . Bài 9. Cho hàm số (C) a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là . b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến . Bài 10. Cho hàm số (C) a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ . b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ . c. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 . Bài 11: Cho hàm số (C) a. Tính đạo hàm của hàm số tại x = 1. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 1. Bài 12: Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 (C) a. Tìm f’(x). Giải bất phương trình f’(x) > 0. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x0 = 2. c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2. Bài 13: Cho đường cong (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) a. Tại điểm có hoành độ bằng 1 b. Tại điểm có tung độ bằng Bài 14. Cho hàm số (C): y = x + 1– . Hãy viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A(0;3) Bài 15. Cho hàm số (C): y = Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) ,biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5 Phần II: Hình học Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ^ (ABC). Chứng minh: BC ^ (SAB). Gọi AH là đường cao của DSAB. Chứng minh: AH ^ SC. Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA ^ (ABCD). Chứng minh rằng: a) BC ^ (SAB). b) SD ^ DC. c) SC ^ BD. Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB=AC, DB=DC. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: BC ^ AD. Gọi AH là đường cao của DADI. Chứng minh: AH ^ (BCD). Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA = SC = SB = SD = . Chứng minh SO ^ (ABCD). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh IK^SD Tính góc giữa đt SB và mp(ABCD). Bài 5: Cho tứ diện ABCD có AB ^ CD, BC ^ AD. Gọi H là hình chiếu của A lên mp(BCD). Chứng minh H là trực tâm DBCD. b) Chứng minh AC ^ BD. Bài 6: Cho tứ diện đều ABCD. Chứng minh rằng các cặp cạnh đối diện của tứ diện vuông góc với nhau từng đôi một. Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tâm O và AB = SA = a, BC = , SA ^ (ABCD). Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh IO^ (ABCD). Tính góc giữa SC và (ABCD). Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tâm O và SA (ABCD) . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Chứng minh BC ^ (SAB), BD ^ (SAC). b) SC ^ (AHK). c) HK ^ (SAC). Bài 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA = AB = AC = a, SA ^ (ABC). Gọi I là trung điểm BC. a) Chứng minh BC ^ (SAI). b) Tính SI. c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC). Bài 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ^ (ABC) và SA = a, AC = 2a. Chứng minh rằng: (SBC) ^ (SAB). Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC). Tính góc giữa (SBC) và (ABC). ¤n tËp tèt - §¹t kÕt qu¶ cao Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_11_20150727_022019.doc