Đề cương ôn tập môn Toán 8 học kì II
Bài 8. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu
thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370.
ĐS: Số ban đầu là 48.
Bài 9. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi
ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn
vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?
BC AM N ABC *Lưu ý: Định lí cũng đúng đối với trường hợp đường thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại b) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: 3 trường hợp *Trường hợp 1: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. B' A' C'B A C GT ABC vµ A'B'C' cã: AC BCAB A 'B' A 'C' B 'C' KL ABC A 'B 'C'(c.c.c) *Trường hợp 2: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng. B' A' C'B A C GT ABC vµ A'B'C' cã: BCAB A 'B' B 'C' B B ' KL ABC A 'B'C'(c.g.c) * Trường hợp 3: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đồng dạng. B' A' C'B A C GT ABC vµ A'B'C' cã: A A ' B B' KL ABC A 'B'C'(g.g ) 2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông * Trường hợp 1: Nếu hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì chúng đồng dạng. A C C'A' B B' GT 0 ABC vµ A'B'C' cã: A A ' 90 C C' KL ABC A 'B'C'(g .g) a N M C B A S Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 7 *Trường hợp 2: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng. A C C'A' B B' GT Hai tam gi¸c vu«ng ABC vµ A'B'C' cã: ACAB A 'B' A 'C' KL ABC A 'B'C' * Trường hợp 3: Nếu cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông kia thì hai giác đó đồng dạng. Hai tam gi¸c vu«ng ABC vµ A'B'C' cã: BCAB ABC A 'B'C'(c.c.c) A 'B ' B 'C' IV. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng - Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. - Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. A 'B 'C' ABC theo tØ sè k 2A 'B'C' ABC SA 'H' k vµ k AH S V. Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng Hình Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích - Lăng trụ đứng: Hình có các mặt bên là hìn chữ nhật, đáy là một đa giác. - Lăng trụ đều: là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều. Sxq = 2p.h P: nửa chu vi đáy h: chiều cao Stp = Sxq + 2Sđ V = S.h S: diện tích đáy h : chiều cao Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 8 Hình Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần Thể tích - Hình hộp chữ nhật: hình có 6 mặt là hình chữ nhật. Sxq = 2(a+b).h a, b : hai đáy h: chiều cao Stp= 2(ab+ac+bc) V = abc - Hình lập phương: là hình có 6 mặt là hình vuông (3 kích thước bằng nhau). Sxq = 4a 2 a: cạnh hình lập phương Stp= 6a 2 V = a3 - Hình chóp đều: là hình chóp có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. Sxq = p.d p : nửa chu vi đáy d: chiều cao của mặt bên Stp = Sxq + Sđ V = 1 3 S.h S: diện tích đáy h : chiều cao VI. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (học ở lớp 9) 2 b ab' 2 c ac ' 2 2 2 a b c (Pi_ta_go) bc = ah 2 h b'c ' 2 2 2 1 1 1 b c h VII. Diện tích các hình (nhắc lại) a H h b' b c' c C B A Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 9 .S a b 2 S a 1S ah 2 1S ah 2 1S ah 2 1S (a b)h EF.h 2 .S a h 1 2 1S d d 2 C. PHẦN BÀI TẬP I. Phương trình và bất phương trình Bài 1. Giải các phương trình bậc nhất sau a) 3x - 2 = 2x – 3 b) 2x + 3 = 5x + 9 c) 5 - 2x = 7 d) 10x + 3 - 5x = 4x +12 e) 11x + 42 - 2x = 100 - 9x - 22 Bài 2. Giải các phương trình sau a) 2x –(3 - 5x) = 4(x + 3) b) x(x + 2) = x(x + 3) c) 2(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x2 Bài 3. Giải các phương trình sau a/ x xx 2 3 5 6 13 2 23 c/ 2 2x 3 x 4x 5 4x b/ 3 3 4x5 7 2x6 5 3x4 d/ 5 5 2x4 3 1x8 6 2x5 Bài 4. Giải các phương trình sau a) (2x + 1)(x - 1) = 0 b) (x + 2 3 )(x - 1 2 ) = 0 c) (3x - 1)(2x - 3)(x + 5) = 0 d) 3x - 15 = 2x(x - 5) e) x2 – x = 0 f) x2 – 2x + 1 – 4 = 0 g) x3 – 9x = 0 h) x2 – x = 4x - 6 i) (x + 1)(x + 4) =(2 - x)(x + 2) Bài 5. Giải các phương trình sau a) 7 3 2 1 3 x x b) 2(3 7 ) 1 1 2 x x c) 1 3 3 2 2 x x x d) 8 1 8 7 7 x x x d1 d2 h a h a F E b h a h a a a b h a Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 10 Bài 6. Giải các phương trình sau a) 2 5 5 20 5 5 25 x x x x x b) 11 2 1 1 2 x x xx c) 2 2( 3) 2( 1) ( 1)( 3) x x x x x x x d) x x x x x 4 13 4 12 16 76 5 2 Bài 7. Giải các phương trình sau a) |5 − 2x| = 1 – x; b) |8 − x| = x2 + x; c) |−2x| = 4x – 3; d) |5x – 2| = |1 – x|; e) |x – 1| + |1 – x| = 10; f) |x + 1| + |x + 2| + |x + 3| = 2006x Bài 8. Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số các bất phương trình sau a) 2x + 2 > 4 b) 3 2 5x c) 10 - 2x > 2 d) 1 2 3x Bài 9. Giải các bất phương trình sau a) 10x + 3 – 5x 14x + 12 b) (3x - 1) < 2x + 4 c) 4x – 8 3(2x - 1) – 2x + 1 d) x2 – x(x + 2) > 3x – 1 e) 3 2 5 23 xx f) 23 1 6 2 xxx II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 1. Hai thư viện có cả tất cả 20.000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2.000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện . Giải: Gọi x (cuốn) là số sách ban đầu của thư viện I (2000 < x <20000). Lúc đầu Lúc chuyển Phương trình Thư viện I x x - 2000 Thư viện II 20000 - x 20000 – x + 2000 x – 2000 = 20000 – x + 2000 ĐS: Số sách lúc đầu ở thư viện thứ nhất 12000; thứ hai là 8000. Bài 2. Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tấn và thêm vào kho thứ hai 350 tấn thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn lúa. Giải: Gọi x . Lúa Lúc đầu Lúc thêm , bớt Phương trình Kho I Kho II ĐS: Lúc đầu kho I có 2200 tấn, kho II có 1100 tấn. Bài 3. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số 2 3 .Tìm phân số ban đầu. Giải: Gọi x . Lúc đầu Lúc tăng Phương trình Tử số Mẫu số ĐS: Phân số là 5/10. Bài 4. Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? Giải: Gọi x . Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 11 Năm nay 5 năm sau Phương trình Tuổi Hoàng Tuổi Bố ĐS: Năm nay Hoàng 10 tuổi. Bài 5. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB? Giải: Đổi thời gian: 3 45' 4 h Gọi x . Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là 3 4 h nên ta có phương trình: ĐS: Quãng đường AB dài 45 km. Bài 6. Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 9h30’sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình của xe máy? Giải:Gọi x . ĐS: Vận tốc của xe máy là 50 km/h, của ôtô là 50 + 20 = 70 km/h. Bài 7. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Giải:Gọi x . ĐS: Phương trình: 6(x + 2) = 7(x - 2) Bài 8. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370. ĐS: Số ban đầu là 48. Bài 9. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ? Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 12 Giải:Gọi x . Đáp số: Theo kế hoạch, tổ phải sản xuất sản phẩm. Bài 10. Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế, bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự định 12 sản phẩm. Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch? Giải:Gọi x . III. Hình học Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của ADB . a) Tính DB b) Chứng minh ADH ~ADB c) Chứng minh AD2= DH.DB d) Chứng minh AHB ~BCD e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH . Bài 2 : Cho ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm .Vẽ đường cao AH . a) Tính BC b) Chứng minh ABC ~AHB c) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D BC) .Tính DB Bài 3 : Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK. a) Chứng minh BDC ~HBC b) Chứng minh BC2 = HC .DC c) Chứng minh AKD ~BHC d) Cho BC = 15cm , DC = 25 cm .Tính HC , HD e) Tính diện tích hình thang ABCD. Bài 4 Cho ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ADB ~AEC b) Chứng minh HE.HC = HD.HB c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? Hình chữ nhật ? Bài 5 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI . a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b .Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b . Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 13 MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO Đề 1: Đề thi năm học 2013 – 2014 Câu 1: (1điểm) Phương trình bậc nhất một ẩn là gì? Áp dụng: Giải phương trình : 7 + 2x = 22 – 3x Câu 2: (1điểm) Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Áp dụng: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm, chiều cao là 9cm. Câu 3: (1điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 + 7x > 4 Câu 4: (1,5điểm) Giải phương trình sau: )2)(2( 4 2 5 2 3 xxxx . Câu 5: (2,5 điểm) Một người đi xe máy từ Thị trấn Tân Hiệp đến An Minh với vận tốc 40km/h. Lúc đi ngược về với vận tốc 30km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường Thị trấn Tân Hiệp – An Minh. Câu 6: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 8cm, BC = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ADB. a) Chứng minh AHB BCD. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và AH. c) Tính diện tích tam giác AHB. -----HẾT----- Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 14 Đề 2: Đề thi năm học 2012 – 2013 Câu 1 (2,5 đ): Giải các phương trình sau: ) 2(3 4) 5 5 1 1 2 1 ) 1 2 5 4 3 2 ) 4 99 98 97 96 a x x b x x x x x x c Câu 2 (1đ): Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số các bất phương trình sau: a) 5x – 3 3x + 1 b) 2x + 5 > 7x + 15 Câu 3 (2đ): Một người đi xe máy khởi hành lúc 6 giờ 30 phút từ A dự định đến B lúc 10 giờ 30 phút. Do khởi hành với vận tốc lớn hơn 5 km/h nên đến B sóm hơn 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4 (2đ): Cho tam giác ABC, trung tuyến CM. Gọi G là trọng tâm của tam giác, qua G kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại D, cắt BC tại E. a) Cho AC = 6cm; BC = 8cm. Tính CD; CE b) Nếu AB = 10cm thì AG = ? Câu 5 (1,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh 8cm; đường cao SO = 3cm. Tính diện tích xung quang, thể tích của hình chóp. -----HẾT----- Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 15 Đề 3: Đề thi năm học 2010 – 2011 A. LÝ THUYẾT (2đ) ( Học sinh chọn một trong hai câu sau) Câu 1. a) Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ? a) Áp dụng: Giải phương trình 3 5 52 x x Câu 2. a) Nêu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. b) Ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình minh họa cho câu a). B. BÀI TOÁN (8đ) Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: 432) 8228) 01) 7253) 2 xd xxc xb xxa Bài 2: (1.5 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về A, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 3: (2.5 điểm) Cho ABC có AB = 6cm; AC = 8cm và BC = 10cm a) Chứng minh rằng : ABC vuông tại A. b) Vẽ đường cao AH Chứng minh rằng : AH2 = HB . HC Bài 4: (1.5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10 cm. Chiều cao hình chóp là 12 cm. Hãy tính thể tích hình chóp. -----HẾT----- Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 16 Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 17 ĐÁP ÁN Đề 1: Đề thi năm học 2013 – 2014 Câu Đáp Án Điểm Câu 1 (1 điểm) HS nêu đúng như SGK Áp dụng giải phương trình 7 + 2x = 22 – 3x 2x + 3x = 22 – 7 5x = 15 x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 (1 điểm) Công thức: Sxq = 2p.h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao). Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 BC = 52543 22 (cm) Diện tích xung quanh: Sxq = 2p.h =(3+4+5).9=108(cm 2) 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 (1 điểm) Giải bất phương trình 3+7x >4 7x > 4 - 3 7x > 1 x > 7 1 Vậy nghiệm của bất phương trình là x> 7 1 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 4 (1,5 điểm) Giải phương trình: )2)(2( 4 2 5 2 3 xxxx (1) ĐKXĐ: 2x và 2x (1) )2)(2( 4 2 5 2 3 xxxx . Quy đồng rồi khử mẫu ta được 3(x-2) – 5(x+2) = 4 3x – 6 – 5x – 10 =4 -2x = 4 + 16 -2x = 20 x = -10 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 10 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25điểm Câu 5 (2,5 điểm) Gọi x (km) là độ dài quãng đường Thị trấn Tân Hiệp – An Minh. ĐK : x > 0 0,25 điểm 7 1 0 /////////////////////////// ( B F A E D 9cm 3cm 4cm C Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 18 Vận tốc lúc đi là 40km/h nên thời gian đi là h x 40 . Vận tốc lúc về là 30km/h nên thời gian về là h x 30 . Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút nên ta có phương trình : Đổi 40 phút = h 3 2 3 2 4030 xx 4x – 3x = 2.40 x = 80 (TMĐK) Trả lời: Độ dài quãng đường Thị trấn Tân hiệp - An Minh là 80km 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Bài 6 (3điểm) a) AHB BCD có: 090 CH (gt) BDCABH (soletrong) Do đó : AHB BCD(g.g) b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABD, ta có: BD2 = AB2 + AD2 BD2 = 82 + 62 = 64 + 36 = 100 BD = 100 = 10cm Ta có: AHB BCD (cmt) Tỉ số đồng dạng: BD AB BC AH . Suy ra: .8,4 10 6.8. cm BD BCAB AH c) Ta có: AHB BCD theo tỉ số đồng dạng: . 5 4 6 8,4 BC AH k )(248.6. 2 1 .. 2 1 2cmDCBCSBCD 2 2 24 16.24 .24 15,36( ) 5 25 AHB AHB BCD S k S cm S Lưu ý : HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm A B C D H 6cm 8cm Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 19 Đề 2: Đề thi năm học 2012 – 2013 Câu Nội dung Đểm 1 4 4 58156 15586 155)43(2) S x xx xx xxa 2 1 0)2)(1( 023 422 )1(2.2)1(2 1;0: 2 1 1 21 ) 2 2 x x xx xx xxxx xxxx xxĐKXĐ xx b 94 0 96 1 97 1 98 1 99 1 0)94( 0 96 1 97 1 98 1 99 1 )94( 0 96 94 97 94 98 94 99 94 441 96 2 1 97 3 1 98 4 1 99 5 4 96 2 97 3 98 4 99 5 ) x dox x xxxx xxxx xxxx c a)1đ b)1đ c)1đ 2 a) 5x – 3 3x + 1 b) 2x + 5 > 7x + 15 5x – 3x 1 + 3 2x – 7x >15 – 5 2x 4 -5x > 10 x 2 x < - 2 0 2 -2 0 0,5 0,5 3 Gọi x(km) là quãng đường AB (x > 0) thì vận tốc theo dự định là 4 x (10h30’ – 6h30’ = 4h) ; vận tốc thực tế là 5,3 x (4h – 30’=3,5h). Theo bài ra ta có phương trình : 5 45,3 xx Giải phương trình ta có x = 140 (TM ĐK) Vậy quãng đường AB dài 140km 0,5 0,5 0,5 0,5 4 Vẽ hình, ghi GT – KL a) Vì DE // AB 3 2 CM CG BC CE AC CD (G là trọng tâm) )( 3 16 );(4 3 2 86 CMCECMCD CECD b) Ta có 102 = 62 + 82 AB2 = BC2 + AC2 ABC vuông tại A CM = cm AB 5 2 10 2 (trung tuyến thuộc cạnh huyền) CG = )( 3 10 5 3 2 cm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 5 Vẽ hình Gọi I là trung điểm của CD thì SI là trung đoạn OI = CD : 2 = 8 : 2 = 4 (cm) Tam giác vuông SOI có SI = 52543 2222 OISO V = Sh = 82 . 3 = 192 (cm3) Sxq= pd = 2.8.5 = 200 (cm 2) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 C D A M B E G A S D C I O B Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 20 Đề 3: Đề thi năm học 2010 – 2011 Câu Nội dung Điểm Câu 1: (2điểm) a) SGK toán 8 tập II (trang 21) b) Áp dụng giải phương trình sau: 3 5 52 x x (1) ĐKXĐ: 5x )5(352 5 )5(3 5 52 )1( xx x x x x )(20 20 51532 15352 Nhânx x xx xx 20S 1 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2: (2điểm) a) SGK toán 8 tập II (trang 65) b) SGK toán 8 tập II (trang 66) 1 1 Bài 1 (2.5điểm) 2 2 5723 7253) S x xx xxa 1;1 1 1 01 01 0)1)(1( 01) 2 S x x x x xx xb ) 8 2 2 8 8 2 8 2 10 10 1 1 c x x x x x x S x x ) 2 3 4 2 3 4 (2 3) 4 2 3 4 2 7 2 3 4 2 1 7 ( 1 72 ; 1 2 2 ( 2 d x x x x x x x x S x nhaän) nhaän) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015 NTP – THA5 21 Bài 2 (1.5điểm) Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) ( x > 0) Thời gian đi từ A đến B là: 15 x (giờ) Thời gian đi từ B về A là : 12 x (giờ) Theo giả thiết thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi 1 giờ nên ta có phương trình sau: )(60 1803 15.121215 1 1512 Nhânx x xx xx Vậy quãng đường AB dài 60 (km) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3 (2,5điểm) a) CM: ABC vuông tại A Ta có: )100( )(100 8436 86 )(10010 222 2222 22 cmACABBC cm ACAB cmBC Vậy ABC vuông tại A b) CM: 2 .AH HB HC + Xét 2v : HAC và ABC Có: chungCˆ ABC HAC (1) + Xét 2v:HBA và ABC Có : chungBˆ ABC HBA (2) Từ (1) và (2) HAC HBA (t/c bắc cầu) 2 . . . ( ) HA HC HB HA HA HA HB HC Hay AH HB HC ñp
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_lop_8.pdf