Đề cương ôn tập môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Vĩnh Định
Câu 20: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2. B. NaHSO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 21: Thổi V ml (đktc) khí CO2 vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,03M thì thu được 0,6 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít hoặc 0,448 lít
C. 0,1344 lít hoặc 0,672 lít D. 6,72 lít hoặc 1,344 lít
Câu 22: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. BaCl2. B. AlCl3. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 23: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam B. 6,52 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam.
Câu 24: Điện phân nóng chảy 23,4 gam muối clorua của một kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ở anot thu được 4,48 lít khí (đktc). Muối của kim loại kiềm đem điện phân là
A. KCl B. LiCl C. NaCl D. RbCl
6 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít B. 2,24 lít hoặc 0,448 lít C. 0,1344 lít hoặc 0,672 lít D. 6,72 lít hoặc 1,344 lít Câu 22: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. BaCl2. B. AlCl3. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 23: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam B. 6,52 gam. C. 13,32 gam. D. 13,92 gam. Câu 24: Điện phân nóng chảy 23,4 gam muối clorua của một kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ở anot thu được 4,48 lít khí (đktc). Muối của kim loại kiềm đem điện phân là A. KCl B. LiCl C. NaCl D. RbCl Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. KCl. B. LiCl. C. RbCl. D. NaCl. Câu 26: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. Na2CO3, CO2, H2O. B. NaOH, CO2, H2. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O. Câu 27: Nung 4,84 gam hỗn hợp NaHCO3 và KHCO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,56 lít CO2(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là A. 17,4% B. 16,5% C. 16,4% D. 20% Câu 28: Sục 2,24 lít CO2 ( đktc ) vào 750 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Số mol của Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là : A. 0,05 và 0,06 B. 0,05 và 0,05 C. 0,07 và 0,05 D. 0,06 và 0,06 Câu 29: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. vôi tôi. B. thạch cao khan. C. đá vôi. D. thạch cao sống. Câu 30: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 11,2(a + b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 22,4(a - b). Câu 31: Lấy m(g) K cho tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lit hỗn hợp N (đkc) gồm 2 khí X và Y.Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 lít Y.Biết quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất . Giá trị của m là A. 6,63. B. 7,8. C. 3,12. D. 12,48. Câu 32: Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hòa của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit CO2 (đktc) .Hai kim loại đó là A. Na và K B. Kvà Cs C. K và Rb D. Li và Na Câu 33: Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. 2a+b=c+ d B. a + b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. 3a + 3b = c + d Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm MCO3 và M’CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là A. 1,68. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 35: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. NaNO3. C. KCl. D. KOH. Câu 36: Cho 8,12 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu 4,48 lít H2 (đkc). Khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng là A. 27,32g B. 16,8g C. 17,76g D. 9,48g Câu 37: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 2,790. B. 3,792. C. 4,656. D. 4,460. Câu 39: Hoà tan 11,2 lít CO2 ( đktc ) vào 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch tạo thành là A. 0,375 M và 0,25M B. 0,625 M và 0,375M C. 0,25 M D. 0,625M và 0,25M Câu 40: Chọn các phát biểu sau: (1) Mg phản ứng rất chậmvới nước ở điều kiện thường. (2) Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng. (3) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. (4) Mg tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 12,6 B. 24,0 C. 18,0 D. 23,2 Câu 42: Để điều chế Mg người ta sử dụng cách nào sau đây: A. Điện phân muối MgCl2 nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muốiMgCl2 C. Điện phân MgO nóng chảy D. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy. Câu 43: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Ca, Ba C. Na, Ba D. Be, Al. Câu 44: Hoà tan hỗn hợp X gồm Mg và MgCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit hỗn hợp A(đktc) có tỉ khối so với He bằng 3,125. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 15,6g B. 19,2g C. 27g D. 21,6g Câu 45: Tên gọi của NaHCO3: A. Natri cacbonat B. Natri sunfat C. Natri hidrocacbonic D. Natri hidrocacbonat Câu 46: Phương pháp đun sôi chỉ loại bỏ được tính cứng của nước có chứa A. MgCl2, CaSO4. B. CaSO4 , MgSO4. C. Ca(HCO3)2, CaSO4. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 47: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. D. điện phân KCl nóng chảy. Câu 48: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br- bị oxi hoá. B. Ion K+ bị oxi hoá. C. ion Br- bị khử. D. Ion K+ bị khử. Câu 49: Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2. Cho dung dịch X hấp thụ 0,06 mol CO2 được 2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,08 mol CO2 thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,05 và 0,02. B. 0,08 và 0,04. C. 0,08 và 0,05. D. 0,06 và 0,02. Câu 50: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,224 lít. B. 0,672 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 51: Cho từ từ từng giọt đến hết 150 ml dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M vào 250 ml dung dịch HCl 2M thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 5,04 C. 2,24 D. 5,6. Câu 52: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. sự khử phân tử H2O B. sự khử ion Na+ C. sự oxi hoá ion Na+ D. sự oxi hoá phân tử H2O Câu 53: Muối được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày là A. NaF B. NH4HCO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3 Câu 54: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be ; Mg ; Ca B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Sr ; Ba Câu 55: Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p6 . B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s23p64s2. D. 1s22s22p63s23p64s24p6. Câu 56: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO31M. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 350ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít CO2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48 Câu 57: Sục 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 .Khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 25 gam Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và K. D. Rb và Cs. Câu 59: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba C. Ca D. Be. Câu 60: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 .MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 84%. C. 50%. D. 92%. Câu 61: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 100. D. 400. Câu 62: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi A. tác dụng với axit. B. tác dụng với kiềm. C. tác dụng với CO2. D. đun nóng. Câu 63: Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3 B. NaNO3 C. KNO3 D. HNO3 Câu 64: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 65: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. Na2CO3. B. HNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 66: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. [Ne] 3s23p1 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d104s1 D. [Ar]4s1 Câu 67: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiểm là A. Tính oxi hóa yếu B. Tính khử mạnh C. Tính oxi hóa mạnh D. Tính khử yếu Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 69: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. KNO3. C. HNO3. D. Na2CO3. Câu 70: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. R2O. C. RO. D. RO2. Câu 71: Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối ? A. NO2 + NaOH dư B. Fe3O4 + HCl dư C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư D. CO2 + NaOH dư Câu 72: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. Câu 73: Để nhận biết 3 cốc chứa lần lượt: nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu. Ta có thể tiến hành theo cách nào sau đây A. đun sôi, dùng Na2CO3 B. dùng Ca(OH)2 C. đun sôi, dùng Ca(OH)2 D. dùng NaOH Câu 74: Điều nào sau đây không đúng với canxi ? A. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy. B. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl. C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2. D. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O. Câu 75: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns2np2. C. ns2. D. ns1. Câu 76: . Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat ? A. 2NaHCO3 ®Na2CO3 + H2O + CO2 B. Na2CO3 + H2O+ CO2 ® 2NaHCO3 C. NaHCO3 + NaOH ® Na2CO3 + H2O D. NaHCO3 + HCl ® NaCl + H2O + CO2 Câu 77: Đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số electron ngoài cùng của nguyên tử. B. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. C. số lớp electron. D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 78: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M .Khối lượng kết tủa thu được là A. 145,75g B. 146,25g C. 154,75g D. 147,75g Câu 79: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? A. KBr B. LiCl C. NaNO3 D. KHCO3 Câu 80: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân CaCl2 nóng chảy. B. nhiệt phân CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. Câu 81: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 82: Natri hidroxit có công thức hóa học là A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. NaNO3 Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 120. B. 360. C. 400. D. 240. Câu 84: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. NaHCO3, KHCO3. B. NaHCO3, K2CO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. Na2SO4, NaHCO3. Câu 85: Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào trong các phương pháp sau: A. Phương pháp thuỷ luyện B. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm C. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm D. Phương pháp nhiệt luyện Câu 86: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Điện phân NaCl nóng chảy. Câu 87: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 88: Cho các phản ứng sau: (1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH (3) điện phân dung dịch muối ăn có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. Để điều chế natri người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng trên: A. (1) và (2) B. (1), (2) và (4) C. (1) và (3) D. (2), (3) và (4) Câu 89: Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên ? A. Ne B. Ag C. Na D. Au Câu 90: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. HCO3-, Ca2+, Mg2+ C. Ca2+, Mg2+, SO42- D. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ Câu 91: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,14 và 2,4 B. 0,08 và 4,8 C. 0,04 và 4,8 D. 0,07 và 3,2 Câu 92: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be. Câu 93: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y . Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 94: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 2 : 5. Câu 95: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 18,46 gam. B. 13,70 gam. C. 14,62 gam. D. 12,78 gam. Câu 96: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác,khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Sr. B. Ba. C. Mg. D. Ca. Câu 97: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Rb. D. K. Câu 98: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hòan tòan 2m gam hỗn hợp X vào nước thu đựơc dung dịch Z. Cho từ từ hết dung dịch Z vào 0,5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hòan tòan thu được kết tủa có khối lượng là A. 20,6 gam. B. 30,9 gam. C. 51,5 gam. D. 54,0 gam. Câu 99: Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là: A. Na B. K C. Rb D. Li Câu 100: Cho 10 gam kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lit khí H2 (250Cvà 1atm) .Tên kim loại kiềm thổ : A. Ba B. Ca C. Mg D. Be Câu 101: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 4,48 lit (đktc) khí CO2 thoát ra và dung dịch X .Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan . Giá trị của m là A. 26,6g B. 28,3g C. 30,6g D. 32,4g Câu 102: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 20 ml. B. 30 ml. C. 40 ml. D. 10 ml. Câu 103: Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì ? A. Nước mềm. B. Nước cứng vĩnh cữu. C. Nước cứng tạm thời. D. Nước cứng toàn phần. Câu 104: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 33,6. B. 22,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 105: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. C. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu 106: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 22,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 33,6. Câu 107: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là A. RO2. B. R2O3. C. RO. D. R2O. Câu 108: Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm trong dung dịch X là A. 2,195% B. 3,204% C. 6,564% D. 4,332% Câu 109: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa .Lọc tách kết tủa , dung dịch còn lại mang đun nóng thu được thêm 2 gam kết tủa nữa .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,06 mol B. 0,05 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol Câu 110: Chất tác dụng được với CaCO3 là A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 111: Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa trắng là A. Na2CO3 B. MgCl2 C. Cu(OH)2 D. AlCl3 Câu 112: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 5 : 6. D. 3 : 4. Câu 113: .Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Li. B. Na. C. Mg. D. K. Câu 114: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2 ? A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2. Câu 115: Vai trò của H2O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl dư là A. dung môi. B. chất bị oxi hoá ở anôt. C. chất bị khử ở catot. D. là chất vừa bị khử ở catôt, vừa bị oxi hoá ở anot. Câu 116: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm : 1. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỉ thuật hàng không. 2. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất. 3. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương đối thấp 4. Gồm các nguyên tố : H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr 5. Để điều chế kim loại kiềm, cần oxi hóa các ion của chúng 6. Na2CO3 có ứng dụng dùng làm bột giặt, thuốc chữa đau dạ dày Số phát biểu sai là : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 117: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Al3+, Fe3+. C. Ca2+, Mg2+. D. Cu2+, Fe3+. Câu 118: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ ? A. NH3 B. HCl C. NaCl D. NaOH Câu 119: Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp: A. Điện phân nóng chảy. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân dung dịch. D. Thuỷ luyện. Câu 120: Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm là R2O .Trong hợp chất R chiếm 82,98% khối lượng . Kim loại kiềm là A. Li. B. Na. C. Cs. D. K. Câu 121: Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong A. ancol etylic B. phenol lỏng. C. dầu hỏa. D. nước. Câu 122: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ? A. Natri. B. Rubidi. C. Kali. D. Liti. Câu 123: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với: A. NH4Cl, MgCO3, SO2. B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl. C. Cl2, Na2CO3, CO2. D. K2
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong.doc