Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn: Tiếng Anh 8
II. Present progressive with always (Thì hiện tại tiếp diễn với always).
Ex: Ba is always going to school late. (Ba thường đi học trể)
Form: S + am/ is / are + always + V-ing
Use: Diễn tả sự than phiền, bực mình.
B. LUYỆN TẬP:
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. abroad B. state C. lava D. husband
2. A. gallery B. over C. here D. liberty
3. A. include B. prison C. trip D. decide
4. A. head B. beach C. weather D. heavy
5. A. temperature B. exciting C. right D. tour
...) có thể bỏ tân ngữ ở câu bị động. + Đối với động từ khiếm khuyết, ở câu bị động ta thêm BE vào giữa động từ khuyết thiếu và động từ chính (ở dạng quá khứ phân từ). + Chủ ngữ của câu chủ động là Noone, Nobody thì câu bị động ở thể phủ định. + Cụm từ chỉ thời gian đặt sau “by+O”, cụm từ chỉ nơi chốn đặt trước “by+O”. II. Adjectives (Tính từ): 1. Adjectives + to-inf (Tính từ + động từ nguyên mẫu có to): It’s + adjective + to-inf Ex: - It’s dangerous to swim in that river. ( Bơi ở con sông nà nguy hiểm.) - It’s easy to learn English. (Rất dễ học Tiếng Anh) - It’s difficult to do that exercise. ( Làm bài tập đó rất khó.) Form: It’s + adj + to-inf = To-inf + is + adj = V-ing + is + adj Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: easy, difficult, hard, dangerous, important, necessary, lovely, interesting, nice, great 2. Adjectives + a noun clause (Tính từ được theo sau bởi mệnh đề danh từ): Ex” - They are delighted that you passed your exam. (Họ rất vui khi bạn thi đậu.) - He was happy that you remembered his birthday. ( Ông ấy rất vui khi bạn nhớ sinh nhật của ông ấy) - I’m sure that they will come. (Tôi chắc chắn họ sẽ đến.) Form: S + tobe + Adj + that-clause (S + V ) Những tính từ thường gặp trong cấu trúc này là: happy, delighted, sad, sure, certain, relieved, afraid, sorry B. LUYỆN TẬP. Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. mash B. scatter C. package D. metal 2. A. mesh B. press C. melt D. refill 3. A. those B. clothes C. shopping D. envelope 4. A. down B. throw C. nowadays D. how 5. A. fields B. plants C. trees D. newspapers Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. In 1876, the telephone ______ first introduced by Bell and Watson. A. was B. is C. has been D. had been 2. It’s important ______wildlife in the area. A. to conserve B. conserving C. conservation D. conserve 3. We were delighted_____your letter yesterday. A. to get B. got C. getting D. get 4. Let’s play tennis instead of _____ television. A. watch B. watching C. watches D. to watch 5. We should use______bags instead of plastic bags. A. cloth B. clothe C. clothed D. clothing 6. Milk bottles can be _______ after being cleaned. A. collect B. thrown away C. broken D. reused 7. Teachers ought not to swear in front of the children. A. should not B. need not C. could not D. don’t have to 8. It is not always easy_____good teaching materials in this field. A. find B. to find C. finding D. for finding 9. She has already ______ his cup five or six times. A. refilled B. reused C. reduced D. recycled 10. Your breakfast ________ up to your room tomorrow morning. A. will take B. will be take C. wifi been taken D. will be tak Exercise 3. Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc. 1. Miss. Blake is a____________________from Friends of the earth. (represent) 2. We collect used paper and glass and send them for _____________ (recycle) 3. Compost is a wonderful natural ________________ (fertilize). Exercise 4. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. It’s interesting (learn). English. 2. My sister (visit).. Hoi An many times. Exercise 5. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. We clean the room every day. The room .. 2. My mother bought a new book for me yesterday. A new book .. 3. They are going to paint the house. The house.. 4. Nam and Ha have just done the work. The work 5. My brother is making coffee. Coffee. 6. They will build a new shopping mall in this area. A new shopping mall... Exercise 6. Dùng từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, sử dụng: “adj + to-inf” Ex: It/ lovely/ see/ you/ again. -> It is lovely to see you again. 1. Lan / glad / see / her old friend again. . 2. The students / worried / hear / the new information. . 3. She / strong enough / carry / all those heavy bags. . 4. Tam / intelligent enough / finish / the test / an hour. Exercise 7. Nối các cặp câu sau thành một, sử dụng: “adj + that clause” Ex: You want to know more about 3 R. I am very pleased. -> I am (very) pleased that you want to know more about 3 R. 1. You are interested in protecting environment. He is delighted. . 2. They could save money from reused things. They are very happy . 3. The rivers are becoming heavily polluted. We are worried. . ------------------------------------------------------------------- Unit 11. TRAVELING AROUND VIET NAM A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. V-ing and V-ed participles (Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ): Có 2 loại Participle Phrases: Present Participle Phrases và Past Participle Phrases. 1. Present Participle Phrases (V-ing): diễn tả ý chủ động, hoặc “đang làm gì”. Thường dùng với người - The boy standing over there is Jack. - The boys playing in the garden are his sons. 2. Past Participle Phrases (V-ed/c.3): diễn tả ý bị động. Thường dùng với đồ vật The car made from recycled aluminum cans is 5 dollars. The doll dressed in blue is Mary’s. II. Requests with “mind” (Câu yêu cầu và đề nghị với “mind”): Form 1: Do you mind + V-ing? Would you mind Use: Đề nghị ai làm gì (người khác làm) Ex: - Do you mind opening the window? - Would you mind opening the window? Đồng ý Không đồng ý - No, I don’t mind. - Not at all. - No, of course not. - No problem. - I’m sorry, I can’t. - I’m afraid, I can’t. - I’m sorry, that is not possible. Form 2: Do you mind if I + V- inf ...... ? Would you mind if I + V(ed/c.2)......... ? Use: Đề nghị được làm gì (Xin phép, người đề nghị làm). Ex: - Do you mind if I open the window? - Would you mind if I opened the window? Đồng ý Không đồng ý - No, I don’t mind. - Not at all. - No, of course not. - No problem. - Please do. - Please go ahead - I’d prefer you didn’t - I’d rather you didn’t. B. LUYỆN TẬP: Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. paddy B. sand C. travel D. tribal 2. A. buffalo B. photo C. limestone D. botanical 3. A. jungle B. luggage C. sunbathe D. sugar 4. A. around B. various C. famous D. mountains 5. A. heritage B. giant C. garden D. village Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. The vase ______ on the shelf is very beautiful. A. stands B. standing C. is standing D. stood 2. Do you mind if I ______ your atlas for a minute? A. borrow B. will borrow C. am going to borrow D. borrowed 3. Ann asked me not ____ anybody what happened. A. tell B. telling C. to tell D. told 4. Do you mind _____ here for just a minute? A. to wait B. waiting C. about waiting D. waited 5. It was late, so we decided _____ a taxi home. A. take B. to take C. taking D. took 6. He picked the phone ___________as soon as it rang. A. on B. up C. in D. off 7. Would you mind if I _____ the phone? A. use B. will use C. am going to use D. used 8._____ is a stream or river that falls from a height. A. Lake B. Waterfall C. Bay D. Island 9. ____ you mind finishing the work yourself? A. Will B. Do C. Can D. Should Exercise 3. Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc. 1. We had no trouble finding good ______________________in Hue. (accommodate) 2. Sa Pa is a ___________________resort. (mountain) 3. Nha Trang is a ___________ resort. (sea) Exercise 4. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. I (see)___________ a good film on TV last night. 2. The boy (read)____________________ a book over there is Ba. 3. The toys (paint) ________________green is mine. 4. Would you mind if I (sit)___________here? 5. Would you mind (put) __________ up your cigarette? Exercise 5. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. Can I turn on the TV? Would you mind.? 2. Can you solve this math problem for me? Would you mind..? 3. The girl is listening to music. She is Nga. (Nối câu, dùng V-ing) . Exercise 6. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. man/ going up/ stairs/ be/ Mr. Quang. . 2. Lan/ have/ day/ remember/ last Friday. . ------------------------------------------------------------- Unit 12. A VACATION ABROAD A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. Past Progressive tense (thì Quá khứ tiếp diễn): 1. Form: (+) S + was/ were + V-ing (-) S + was/ were + not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing...? -Yes, S + was/ were. -No, S + was/ were + not. 2. Use (Cách dùng): - Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Ex: I was watching TV at 8 o’clock last night. - Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác cắt ngang. Ex: When my mother came, I was watching TV. (hành động nào xảy ra trước: chia ở QKTD, hành động xảy ra sau: chia ở QKĐ và đi kèm when) - Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ. QK tiếp diễn + when + QK đơn Ex:While I was watching TV, my father was reading a newspaper. QK tiếp diễn + while + QK tiếp diễn 3. Các từ đi kèm: at this time last week/ month/ year: Một số động từ không sử dụng ở thì tiếp diễn: hear, know, understand, have, love... II. Present progressive with always (Thì hiện tại tiếp diễn với always). Ex: Ba is always going to school late. (Ba thường đi học trể) Form: S + am/ is / are + always + V-ing Use: Diễn tả sự than phiền, bực mình. B. LUYỆN TẬP: Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. abroad B. state C. lava D. husband 2. A. gallery B. over C. here D. liberty 3. A. include B. prison C. trip D. decide 4. A. head B. beach C. weather D. heavy 5. A. temperature B. exciting C. right D. tour Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. At 9 o’clock yesterday we ________ on the beach. A. are lying B. have lain C. lay D. were lying 2. The baby ________his food onto the floor and making his mother angry. A. always threw B. is always throwing C. has always thrown D. always throws 3. I would like ________to Africa. A. go B. to go C. going D. to going 4. It was kind ________you to help them. A. of B. from C. for D. to 5. Are you going abroad this summer? A. going overseas B. going on holiday C. going to another country D. A&C 6. ________is a building or room where people can go to look at paintings. A. Gallery B. Library C. University D. Gym 7. While Angela was cleaning her room, she ________her lost ear-ring. A. is finding B. finds C. has found D. found 8. Why don’t you come ________for dinner? A. about B. over C. up D. upon 9. Jack _____ his homework between 8 pm and 9 pm. A. did B. was doing C. made D. was making 10. Would you like ________for a drink? A. go B. to go C. going D. went Exercise 3. Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc. 1. Mrs. Quyen visited a . prison when she was in the USA. (fame) 2. I’d like to live here because the people are very (friend) 3. We usually go in the early morning. (swim) 4. Don’t let the child outside because it’s .. (wind) 5. .., he was ill on the day of the festival. (fortunate) Exercise 4. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. Nam (read) a newspaper when the phone rang. 2. My sister, Lan (listen) . to music while she (cook).dinner. 3. The Le family (sleep) . when the mailman came. 4. He (not/ see) . his friend, Tom yet. Exercise 5. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. We/ never/ be/ Sapa. 2. Mrs. Nga/ always/ forgetting/ umbrella. 3. Hai/ always/ playing/ video games. ----------------------------------------------------------------- Unit 13. FESTIVALS A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. Passive forms (câu bị động – xem lại unit 10). II. Compound nouns (Danh từ ghép). - The people who love peace => The peace-loving people - The story that breaks our heart => The heart-breaking story. - stamp collecting - window shopping Form: Noun + gerund = compound noun * Some compound nouns: Noun Gerund Compound noun rice water fire lorry clothes cooking fetching making driving washing rice - cooking water - fetching fire - making lorry- driving clothes - washing III. Reported speech (Câu gián tiếp). 1. Statements (câu khẳng định và câu phủ định): Form: S + said +( that) + S + V(lùi một thì)... Ex: Câu trực tiếp: Tom said, “I like reading books”. Câu gián tiếp: Tom said (that) he liked reading books. 2. Questions (Câu hỏi) a. Yes / No questions (Câu hỏi đoán): S + asked + If /whether + S + V (lùi một thì).... Ex: Câu trực tiếp: “Do you like music?”, Nam asked. Câu gián tiếp: Nam asked if I liked music. b. Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi): S + asked + Wh - + S + V (lùi một thì).... Ex: Câu trực tiếp: “What is your name?”, Nam asked. Câu gián tiếp: Nam asked (me) what my name was. 3. Requests, commands and advice (Câu yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo): S + asked/ told / requested +O +(not) to + V(bare-inf) Ex: Câu trực tiếp: “Don’t talk in class, please”, the teacher asked the students. Câu gián tiếp: The teacher asked the students not to talk in class. *Cách lùi thì của động từ: Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Hiện tại đơn Quá khứ đơn May Might Hiện tại tiếp diễn QK tiếp diễn Can Could HT hoàn thành/ Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Will Would Have to Had to Should/ ought to Should/ ought to *Các chủ ngữ , tân ngữ , đại từ sở hữu phải chuyển trong câu gián tiếp: I -----> he/ she You --->I , We We --->they My--->his/ her you --->me/ us our --->their me--->him/ her your--->my/ our us--->them Danh từ riêng , they, it ----Không phải chuyển (,giữ nguyên.) *Cách chuyển các trạng từ chỉ thời gian , và đại từ bất định: Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp tomorrow the next day/ the following day here tthere next + thời gian the following + thời gian now then yesterday the day before / the previous day today that day thời gian+ ago the previous+ thời gian this that last + thời gian the previous+ thời gian B. LUYỆN TẬP. Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. sunbathe B. taste C. water D. teammate 2. A. river B. pottery C. plumber D. fetch 3. A. husk B. urge C. rub D. jumble 4. A. council B. about C. without D. thrghout 5. A. design B. custom C. saint D. description Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. Presents ________in colored paper and put under the Christmas tree. A. are wrapped B. are wrap C. are wraped D. are wrapping 2. Tom likes________. He spends lots of hours watching the birds. A. bird-watching B. bird-watch C. watch-bird D. watching-bird 3. Greg ________me that he liked rock music. A. said to B. told to C. asked D. explained 4. Sally is quite keen ________the idea. A. in B. on C. of D. for 5.________is a religious song that people sing at Christmas. A. Carol B. Poem C. Christmas card D. Patron saint 6. She ________me she didn’t know what to do. A. said B. told C. asked D. suggested 7. Anita is fond ________playing the piano. A. in B. on C. of D. for 8. The fire is made ________matches or lighters. It is made in the traditional way. A. with B. without C. of D. by 9. She seems very ________today. A. sleepy B. sleepily C. happily D. seriously 10. John said he couldn’t repair the car the _____ day. A. before B. following C. this D. that Exercise 3. Viết dạng đúng của từ cho trong ngoặc. 1. Thank you very much for your .. (invite) 2. How many entered the race last week? – About 200. (compete) 3. What do you think about her .? (perform) 4. Santa Claus is based on the..................... of Saint Nicholas in the poem. (describe) 5. They are wearing their . costumes. (tradition) 6. There were 50 in the race. (participation) Exercise 4. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. We (have) four tests so far this semester. 2. He (become) a famous actor in 1980. 3. Nam (arrive) .. here three days ago. 4. He said that he (be) .. a doctor. 5. She always (have) .. bread for breakfast. Exercise 5. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. “Long is a student” She said Long 2. “My parents are very well” Minh said 3. “Speak English in class, please” The teacher asked 4. “Don’t talk in class, please” The teacher asked 5. “Do you love music?” She asked ? 6. “I can speak English” He said.. 7. “Is My Son in southern Viet Nam?” He asked ..? --------------------------------------------------- Unit 14. WONDERS OF THE WORLD A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. Passive forms (câu bị động – xem lại unit 10). II. Indirect questions with if and whether (Câu hỏi Yes/No gián tiếp-Xem unit 13). III. Questions words before to-inf (Từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có to). Ex: - Nga told Nhi how to go there. - Nga showed me what to do Form: S+V + how/what/where/when/why...+ to-inf IV. Verb + to-inf (động từ + động từ nguyên mẫu có to) Trong tiếng Anh, những động từ sau đây thường đi kèm theo sau là một động từ khác ở dạng nguyên mẫu có to, đó là: decide (quyết định), ask (yêu cầu), tell (bảo), want (muốn), learn học), hope (hy vọng), agree (đồng ý), intend (dự định), try (cố gắng) Ex: - They decided to buy a new house. - He asked them to keep silent. - She wants to be a doctor. B. LUYỆN TẬP. Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. arrange B. age C. name D. canyon 2. A. seven B. level C. next D. ruler 3. A. god B. professor C. correct D. honor 4. A. enjoyed B. performed C. finished D. urged 5. A. ancient B. century C. center D. rice Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau. 1. Tom will be ____ to the picnic. A. invite B. invites C. inviting D. invited 2. John promised that he ______Grandfather the following week. A. will visit B. visited C. would visit D. week 3. Please tell me_____to get to the bus station A. what B. which C. why D. how 4. Jill has decided _____a car A. to buy B. to buying C. buying D. bought 5. The police have found a______ that may help them to catch the thief. A. point B. club C. guess D. decision 6. Can you______how old she is? A. think B. known C. guess D. point out 7. We are thinking about going to the beach after lunch. A. in B. on C. for D. of 8. I watched a film______ “The Clockwork Orange” A. called B. calling C. were called D. be called 9. Angkor Wat was originally buit_____Hindus A. of B. for C. to D. in oder for 10. The teacher told_____ us talk. A. not to B. not C. don’t D. didn’t Exercise 3. Viết dạng đúng của các từ cho trong ngoặc. 1. We had a ..time in Italy last summer. (wonder) 2. There are many places of in Viet Nam. (interesting) Exercise 4. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc. 1. They (eat)lunch at the moment. 2. She (come) to work by taxi yesterday. 3. Nam (go). to the library twice a week. 4. I don’t know how (do).. this exercise. Exercise 5. Hoàn thành các câu sau sao cho nghĩa không đổi, bắt đầu bằng gợi ý. 1. He said to me “I will come here again” He told. 2. “Do you often play volleyball?” He asked ---------------------------------------------------------- Unit 15. COMPUTERS A. KIẾN THỨC CẦN NẮM. I. Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành). 1. Form: (+) S + have/ has + V-pp ( V-ed / cột 3 )................. (-) S + have / has + not + V-pp........... (?) Have/ Has + S + V-pp.................? - Yes, S + have/ has. - No, S + have/ hasn’t. Notes: Have: đi với chủ ngữ I, You, We, They, danh từ số nhiều. Has : đi với chủ ngữ She, He, It, danh từ số ớt. 2. Use: - Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra. Ex: + She has just arrived at the airport. + They have begun a new English class recently. - Diễn tả sự việc xảy ra nhưng không rõ thời gian. Ex: + I have already seen that play. + Have you ever been to New York? + He has not repaired his car yet. - Diễn tả một sự việc đó xả
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ANH 8.doc