Đề cương ôn tập kiểm tra học kì 2 môn vật lý 6
B. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống:
1.Chất rắn khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản có thể .
2.Khi nhiệt độ tăng thì .của vật tăng,còn khối lượng của vật không đổi
3.Mỗi chất đều nóng chảy và .ở cùng nhiệt độ
C. C âu ghép đôi:
1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
2. Sự nóng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
3. Sự đông đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
D. Chọn câu đúng, sai:
1. OoC ứng với 32K và 273oF
2. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên
3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng của chất lỏng
t lại có một khe hở là vì: A. không thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. B. để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn. D.chiều dài thanh ray không đủ. 13. Nhiệt kế dưới đây không thể đo nhiệt độ của nước đang sôi là: A. nhiệt kế dầu . C. nhiệt kế thủy ngân. B. nhiệt kế rượu . D.nhiệt kế dầu công nghệ pha màu. 14 . Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là : A.100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C 15. Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng là vì: A.răng dễ bị sâu. B.răng dễ bị nứt. C. răng dễ vỡ. D. răng dễ rụng. 16. Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của cơ thể người là: A. nhiệt kế thủy ngân C. nhiệt kế rượu. B. nhiệt kế dầu D. nhiệt kế y tế. 17.Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì: A. chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. C. khâu co dãn vì nhiệt. B. chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác. 18.Chất lỏng không được dùng để chế tạo nhiệt kế là: A. thủy ngân. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đỏ. D. dầu công nghệ pha màu đỏ. 19.Khi đưa nhiệt độ của thanh đồng từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ: A. co lại. B. nở ra. C. giảm khối lượng. D. tăng thể tích. 20. Cho nhiệt kế như hình . Giới hạn đo của nhiệt kế là: A. 500C. B. 1200C. C. từ -200C đến 500C. D. từ 00C đến 1200C. B. Câu hỏi điền khuyết 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Có một quả cầu không thả lọt vòng kim loại, muốn quả cầu thả lọt vòng kim loại ta phải vòng kim loại để nó , hoặc ta phải quả cầu để nó Khi nung nóng quả cầu tăng lên, ngược lại của nó sẽ khi Chất rắn khi nóng lên, co lại khi Khi rót nước nóng vào ly thủy tinh dày, tăng lên đột ngột làm thủy tinh đột ngột không đồng đều, kết quả là ly thủy tinh bị nứt. Các chất rắn khác nhau thì khác nhau. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun tăng lên làm cho nước trong ấm và nước sẽ bị ra ngoài. Người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể làm cho nước ngọt nở ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ không còn chỗ để , kết quả có thể làm chai Chất lỏng nở ra khi và co lại khi Các chất lỏng thì khác nhau. 3. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất khí khi nóng lên, khi lạnh đi. Các chất khí thì nở vì nhiệt Trong ba chất rắn, lỏng, khí, nở vì nhiệt nhiều nhất, còn nở vì nhiệt ít nhất. Khối lượng riêng của không khí trong khí quyển sẽ khi nhiệt độ tăng vì thể tích của không khí 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự co dãn vì nhiệt nếu bị có thể gây ra Vì thế mà ở chỗ tiếp nối của 2 đầu thanh ray phải để , một đầu cầu thép phải đặt trên b. Băng kép gồm 2 thanh có bản chất được tán chặt vào với nhau. Khi bị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì khác nhau nên băng kép bị Do đó người ta ứng dụng tính chất này vào việc 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Để đo nhiệt độ người ta dùng Các chất lỏng thường dùng để chế tạo dụng cụ này là và Nhiệt kế họat động dựa trên hiện tượng của các chất. b. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sôi là Trong nhiệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là , của hơi nước đang sôi là .. c. Ngoài nhiệt giai Celcius và Fahrenheit người ta còn dùng nhiệt giai .. 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ sang gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ sang thể gọi là sự đông đặc. b. Phần lớn các chất đều nóng chảy và ở một nhiệt độ Nhiệt độ này gọi là Nhiệt độ của các chất khác nhau thì c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của chất mặc dù ta tiếp tục Tương tự, trong khi đang đông đặc của chất mặc dù ta tiếp tục 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Sự chuyển từ thể sang thể gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở của chất lỏng. b. bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào , và của chất lỏng. c. Sự chuyển từ thể sang thể gọi là sự ngưng tụ. Đây là quá trình ngược của quá trình Sự ngưng tụ xảy ra khi nhiệt độ 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Mỗi chất lỏng sôi ở Nhiệt độ đó gọi là b. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng c. Sự sôi cũng là một quá trình chuyển , đó là quá trình chuyển từ sang d. Sự sôi là sự ... diễn ra ở cả trên của chất lỏng lẫn chất lỏng. e. Nước sôi ở nhiệt độ Nhiệt độ này gọi là của nước. Trong suốt thời gian nước sôi, nhiệt độ .. f. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sôi chất chỉ tồn tại ở thể ; ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sôi, cao hơn nhiệt độ nóng chảy chất có thể tồn tại ở thể ... và thể C. TỰ LUẬN: Câu 1.Dùng ròng rọc động có tác dụng gì? Câu 2. Dùng ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ phải kéo một lực F có cường độ là bao nhiêu NuiTơn? Câu 3. Kể tên những loại nhiệt kế mà em đã học? Cho biết tác dụng của mỗi loại nhiệt kế đó? Câu 4. Taïi sao khi ñun nöôùc ta khoâng neân ñoå nöôùc ñaày aám? Câu 5. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nóng liên tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? chất tồn tại ở những thể nào? c. Chất lỏng này có tên gọi là gì ? Câu 6: a. Thế nào là sự bay hơi? b. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếu tố nào? c. Nêu một ví dụ minh hoạ tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 7:a. Thế nào là sự nóng chảy? b. Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn? Câu 8 : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm? Câu 9. Cho bảng số liệu sau: Thời gian(phút) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Nhiệt độ(0C) -6 -4 -3 -2 0 0 0 1 2 4 Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Câu 10. Khi được đun nóng liên tục thì nhiệt độ của cục nước đá đựng trong cốc thay đổi theo thời gian như sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ(0C) 0 0 0 20 40 60 80 100 100 100 Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I.Trắc nghiệm.(3đ). Câu 1.(1,5đ) Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: A.Chất rắn nở vì nhiệt ..chất lỏng.Chất lỏng nở vì nhiệt ..chất.. B.Nhiệt độ 0oC trong nhiệt giai .tương ứng với nhiệt độ .trong nhiệt giai Farenhai. C.Băng phiến nóng chảy ở..Nhiệt độ này gọi là.. Câu 2(1.5đ) Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng của chất lỏng giảm. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. II.Tự luận.( 7đ). Câu 3. (2đ).Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào ? Câu 4.(2đ)Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bị bật ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này. Câu 5.(3đ)Cho bảng theo dõi sự nóng chảy của băng phiến. Thời gian đun ( phút) 2 4 6 8 Nhiệt độ (oC) 72 80 80 84 Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của Băng phiến.Mô tả hiện tượng trong các khoảng thời gian. ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 Học kì II Năm học 2010-2011 I.Trắc nghiệm .(3đ) Câu 1.(1,5đ) A.Ít hơn; nhiều hơn; rắn (hoặc ít hơn, khí). B.Xenxiút; 320F. C.80oC; nhiệt độ nóng chảy . Câu 2.(1,5đ) D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. II.Tự luận.(7đ) Câu 3.(2đ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào 3 yếu tố đó là. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng của chất lỏng. Câu 4.(2đ).Khi rót nước nóng ra khỏi phích ,có một lượng không khí ở ngoài tràn vào phích.Nếu đậy nút ngay thì lượng không khí sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên ,nở ra và có thể làm bật nút phích. Để tránh hiện tượng này ,không nên đậy nút lại ngay mà chờ cho lượng không khí tràn vào phích nóng lên ,nở ra và thoát ra ngoài một phần mới đóng nút lại. Câu 5.(3đ) Vẽ đường biểu diễn. Nhiệt độ (0C) 84 Từ 0 đến 2 phút : Băng phiến rắn nóng lên. 80 Từ 2 đến 4 phút: Băng phiến rắn nóng lên 76 Từ 4 đến 6 phút : Băng phiến rắn nóng chảy 72 Từ 6 đến 8 phút : Băng phiến nóng lên TG(phút) 0 2 4 6 8 Đề I Câu 1 : (1,5đ) a) So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng và chất khí ? b)Khi đo nhiệt độ cơ thể ta dùng loại nhiệt kế nào? Câu 2 : (1,5đ) Hãy nêu tác dụng của đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng? Nêu một ví dụ ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấc tượng bằng đồng có những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (3,5đ) a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ? b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? c) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ? Câu 5 : (2,0đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ? Đề II: Câu 1 : (1,5đ) Hãy kể tên các loại ròng rọc và nêu ứng dụng của mổi loại? Câu 2(1,5đ) a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần sự nở vì nhiệt của các chất: chất rắn, chất lỏng và chất khí ? b) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ)Trong việc đúc một cái mâm nhôm có những quá trình chuyển thể nào ? Câu 4 : (1,5đ) Nêu đặc điểm của sự sôi ? Câu 5 : (3,5đ) a) Giải thích tại sao ta chọn nước đá đang tan để lam mốc đo nhiệt độ? b) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá ? c) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ? C. Đáp án và biểu điểm: ĐềI Câu 1: a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. (1điểm) b) Để đo nhiệt độ cơ thể người dùng Nhiệt kế y tế. (0,5điểm) Câu 2: Dùng đòn bẩy ta thay đổi được lực theo ý muốn (0,5điểm) Dùng mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực . (0,5điểm) Ví dụ khi nâng vật nặng lên sàn xe ta phải tạo mặt phẳng nghiêng (0,5điểm) Câu 3: Trong việc đúc đồng có những quá trình chuyển thể như sau: - Quá trình nóng chảy trong lò đun. (0,75 điểm) - Quá trình đông đặc trong khuôn đúc. (0,75 điểm) Câu 4: a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong không khí ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm) b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng (1,25 điểm) c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi nước trên bề mặt lá của cây. (1điểm) Câu 5: Đặc điểm của sự sôi : - Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi (1,0điểm) - Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. (1,0 điểm ĐềII Câu 1: Có 2 loại ròng rọc (0,5điểm) Ròng rọc cố dịnh nhằm thay đổi dược hướng của lực. (0,5điểm) Ròng rọc cố động nhằm thay đổi dược độ lớn của lực (0,5điểm) Câu 2: a) Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. (1điểm) b) Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. (0,5điểm) Câu 3: Trong việc đúc nhôm có những quá trình chuyển thể như sau: - Quá trình nóng chảy trong lò đun. (0,75 điểm) - Quá trình đông đặc trong khuôn đúc. (0,75 điểm) Câu 3: Đặc điểm của sự sôi : - Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định gọi là nhiệt độ sôi (1,0điểm) - Trong suốt quá trình sôi nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi. (1,0 điểm Câu 4: a) Ban đêm nhiệt độ thấp, hơi nước trong không khí ngưng tụ thành những giọt nước đọng trên lá cây. (1,25 điểm) b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng (1,25 điểm) c) Khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớt lá để giảm sự thoát hơi nước trên bề mặt lá của cây. Trường THCS Lê Quý Đôn Phòng GD Huyện Vĩnh Cửu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6. NĂM HỌC: 2006-2007 Đề: I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1.Các câu sau, câu nào không đúng a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm đổi độ lớn của lực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ lớn của lực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng a.Thể tích của chất lỏng tăng c.Trọng lượng của chất lỏng tăng b. Thể tích của chất lỏng giảm d.Khối lượng của chất lỏng tăng 3.Mỗi độ trong bằng một độ trong nhiệt giai Xenxiut a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin b. nhiệt kế thủy ngân d. nhiệt kế rượu 4.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 1.Nhiệt kế y tế dùng để đoNhiệt kế rượu dùng để đo... 2.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của vật,còn khối lượng riêng của vật . C.Câu ghép đôi 1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng A.tự động đóng ngắt mạch điện 2.Băng kép dùng để B.là 1 thang nhiệt độ 3.Nhiệt giai C.đo nhiệt độ 4.Nhiệt kế dùng để D.thì phồng lên D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai 1. Băng kép khi bị đốt nóng hay làm lạnh đều cong lại Đ S 2.Chất rắn nóng lên hay lạnh đi đều co lại Đ S 3. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất 4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên Đ S II.Tự luận: 1.Hãy tính xem 500C bằng bao nhiêu 0F ? 2.Hai nhiệt kế cùng có bầu chứa một lượng thuỷ ngân như nhau, nhưng ống thủy tinh của nhiệt kế 1 có tiết diện lớn hơn ống thuỷ tinh của nhiệt kế 2. Khi đặt 2 nhiệt kế này vào hơi nước đang sôi thì mực thuỷ ngân trong hai ống có dâng cao như nhau không? Tại sao? 3.Một bình cầu cổ dài đựng nước, úp miệng xuống cái chậu như hình vẽ. Nếu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình sẽ thay đổi thế nào theo nhiệt độ ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6.( 2006-2007) I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1 điểm) 1. b 2. a 3.c 4.c B.Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) 1. nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khí quyển 2. tăng, giảm C.Câu ghép đôi: (1 điểm) 1-D 2-A 3-B 4-C D.Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai: (1 điểm) 1- Đ 2- S 3-Đ 4-Đ II.Tự luận: 500C = 00C + 500C = 320F + 50*1.80F = 1220F (2 điểm) Không. Vì thể tích thủy ngân trong hai nhiệt kế tăng lên như nhau, nên trong ống thuỷ tinh có tiết diện nhỏ mực thuỷ ngân sẽ dâng cao hơn. (2 điểm) *Nhiệt độ tăng: không khí trong bình nở ra, đẩy mực nước xuống *Nhiệt độ giảm: không khí trong bình co lại, mực nước sẽ dâng lên trong bình. (2 điểm) ĐỀ THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6. NĂM HỌC: 2006-2007 I.Trắc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Để nâng một vật nặng có khối lượng 30kg, ta nên dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây để lực kéo Fkéo< 300N: a. b. c. d. 2.Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi hơ nóng không khí đựng trong một bình kín: a.Thể tích không khí tăng b.Khối lượng riêng của không khí tăng c.Khối lượng riêng của không khí giảm d.Cả 3 hiện tượng trên không xảy ra 3.Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau, cách sắp xếp nào đúng: a. Khí ôxi, sắt, rượu. b. Rượu, khí ôxi, sắt c. Khí ôxi, rượu, sắt d. Rượu, sắt, khí ôxi B. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: 1.Chất rắn khi co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản có thể.. 2.Khi nhiệt độ tăng thì.của vật tăng,còn khối lượng của vật không đổi 3.Mỗi chất đều nóng chảy và ..ở cùng nhiệt độ C. C âu ghép đôi: 1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng 2. Sự nóng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi 3. Sự đông đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn D. Chọn câu đúng, sai: 1. OoC ứng với 32K và 273oF 2. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên 3. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng của chất lỏng II. Tự luận 1. Hãy tính xem: 40oC = ? oF 2. Những ngày trời nóng gắt, để xe đạp ngoài nắng, xe hay bị xẹp lốp, thậm chí nổ lốp, em hãy giải thích tại sao? 3. Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được đun nóng liên tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16 ? chất tồn tại ở những thể nào? c. Chất lỏng này có tên gọi là gì ? ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6.( 2006-2007) I. Trắc nghiệm ( 3 đ ) A. 1.b 2.d 3.c B. 1. Thể tích 2. Đông đặc 3. Gây ra lực rất lớn C. 1+b 2+a 3+c D. 1-S 2- Đ 3- Đ II. 1. ( 2 đ ) 40oC = OoC + 40oC = 32oF + 40x1,8oF = 32 oF + 72 oF = 104 oF 2.( 2 đ ) Khi để xe đạp ngoài nắng, không khí trong ruột xe nở ra, chui qua các miếng vá ra ngoà làm xe bị xẹp lốp Nếu nhiệt độ quá cao, không khí trong ruột xe nở ra quá mức cho phép có thể vỡ ruột xe và lốp xe PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Năm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất rắn? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao các tấm tôn lợp mái nhà kh«ng lµm ph¼ng mµ l¹i lµm d¹ng lîn sãng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng một chất rắn. a. Chất rắn này nóng chảy ở nhiệt độ nào? 55 80 85 0 6 10 12 14 22 26 Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) b. Chất rắn này là chất gì? c. Để đưa chất rắn này từ 550C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? d. Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e. Sự đông đặc bắt đầu từ phút thứ mấy? g. Thời gian đông đặc kéo dài bao nhiêu phút? h. Nhiệt độ đông đặc của chất này là bao nhiêu? ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Khi nung nóng một viên bi sắt thì khối lượng riêng của nó tăng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? Câu 4: (1,5 điểm) Sự nóng chảy là gì? Trong việc đúc tượng đồng có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Câu 5 : (2,5 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. a. Chất này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chất này là chất gì? c. Để đưa chất này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cần bao nhiêu thời gian? d. Sự nóng chảy bắt đầu từ phút thứ mấy? e. Thời gian nóng chảy của chất này kéo dài bao nhiêu phút? 0 0 Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) - 6 5 2 8 14 ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- Câu 1: (1,5 điểm) Kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em biết? Tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động? Câu 2: (3 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố gì? b. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Câu 3: (2,5 điểm) a. Nêu sự nở vì nhiệt của chất khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí? b. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? Câu 4 : (3 điểm) Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn. a) Ở nhiệt độ nào chất rắn này bắt đầu nóng chảy? b) Chất rắn này là chất gì? c) Để đưa chất rắn từ nhiệt độ 650C tới nhiệt độ nóng chảy cần thời gian bao nhiêu? d) Thời gian nóng chảy của chất rắn này là bao nhiêu phút? e) Sự nóng chảy bắt đầu vào phút thứ mấy và kết thúc ở phút thứ mấy? g. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 9 chất rắn này tồn tại ở thể nào? 0 4 9 12 65 80 84 Thời gian (phút) Nhiệt độ (0C) ------------------------------------------ Hết --------------------------------------------------------- 2 1 P F Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thống ròng rọc như hình vẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc nào là ròng rọc động, ròng rọc cố định? b. Dùng hệ thống ròng rọc trên để đưa một vật nặng có trọng l
File đính kèm:
- Bai_30_Tong_ket_chuong_II__Nhiet_hoc_20150725_091108.docx