Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết vật lý 10 chương I
Lưu ý:
Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều
Nên chọn chiều dương là chiều vật chuyển động
Vận tốc ban đầu khi gặp những từ ngữ sau: “rời ga”; “bắt đầu chuyển động”; “bắt đầu tăng tốc”
Vận tốc khi gặp từ ngữ sau : “ dừng lại” , “ngừng hẳn”
“hãm phanh” : có nghĩa là chậm dần đều, giá trị a <0
II. Tóm Tắt Lý Thuyết
Họ tên: Lớp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 10 CHƯƠNG I *** thứ ba ngày 21 tháng 10 trả bài nội dung dưới đây*** I. Các dạng bài tập trong chương 1 1. Chuyển động thẳng đều 2. Công thức cộng vận tốc 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều 4. Sự rơi tự do 5. Chuyển động tròn đều Lưu ý: Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều Nên chọn chiều dương là chiều vật chuyển động Vận tốc ban đầu khi gặp những từ ngữ sau: “rời ga”; “bắt đầu chuyển động”; “bắt đầu tăng tốc” Vận tốc khi gặp từ ngữ sau : “ dừng lại” , “ngừng hẳn” “hãm phanh” : có nghĩa là chậm dần đều, giá trị a <0 II. Tóm Tắt Lý Thuyết Một số đại lượng vật lý và đơn vị chuẩn S: Quãng đường,độ cao vật rơi (m) v : vận tốc, tốc độ dài (m/s) v0 : vận tốc ban đầu (m/s) a: gia tốc (m/s2) t: thời gian (s) x : vị trí của vật tại thời điểm t (m) x0: vị trí ban đầu (m) g: gia tốc rơi tự do (g =10m/s2) T: chu kì tròn đều (s) f: tần sô tròn đều (vòng/s , Hz) : tốc độ góc (rad/s) : vận tốc tuyệt đối (m/s) : vận tốc tương đối (m/s) : vận tốc kéo theo (m/s) 1. Các công thức cơ bản chương 1 Chuyển động thẳng đều: Tính quãng đường S = vt Phương trình chuyển động thẳng đều x = x0 + vt Chuyển động thẳng biến đổi đều Gia tốc Vận tốc có thời gian Quãng đường có thời gian Công thức độc lập với thời gian Rơi tự do Vận tốc Quãng đường, độ cao Chuyển động tròn đều Liên hệ chu kì và tần số ;hoặc Liên hệ chu kì và tốc độ góc ;hoặc Liên hệ tần số và tốc độ góc 2. Các khái niệm cơ bản chương 1 Định nghĩa chuyển động thẳng đều Quỹ đạo : đường thẳng Tốc độ: không đổi trên mọi quãng đường Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều Quỹ đạo : đường thẳng Tốc độ: tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian Định nghĩa chuyển động tròn đều Quỹ đạo : đường tròn Tốc độ: không đổi trên mọi cung tròn (quãng đường) 3. Phân biệt chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều Chuyển động nhanh dần dều Vận tốc tăng đều (v >v0) Gia tốc cùng chiều với vận tốc Gia tốc cùng dấu với vận tốc Tích a.v>0 Chuyển động châm dần dều Vận tốc tăng đều (v <v0) Gia tốc ngược chiều với vận tốc Gia tốc trái dấu với vận tốc Tích a.v<0 4. Sự rơi tự do và đặc điểm của sự rơi tự do Sự rơi tự do : Sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực Đặc điểm của sự rơi tự do Phương thẳng đứng Chiều từ trên cao xuống thấp Tính chất: chuyển động nhanh dần đều Cùng một nơi (vị trí ) trên Trái đất, các vật rơi cùng gia tốc (rơi nhanh như nhau) 5. Đặc điểm của chuyển động tròn đều Chu kì T: thời gian vật đi được 1 vòng Tần sô f : số vòng vật đi được trong 1 giây Tốc độ góc : có giá trị không đổi trong chuyển động tròn đều 6. Tính tương đối của chuyển động a) Tính tương đối của quỹ đạo: : Hệ qui chiếu khác nhau thì quỹ đạo có hình dạng khác nhau b) Tính tương đối của vận tốc: Hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc có giá trị khác nhau c) Công thức cộng vận tốc: vec tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng vec tơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo Áp dụng cho trường hợp cùng chiều và ngược chiều Cùng chiều Ngược chiều (trị tuyệt đối để v13 luôn dương) Trong đó v13: vận tốc tuyệt đối (của thuyền à bờ) v12: vận tốc tương đối (của thuyền à nước) v23: vận tốc kéo theo (của nước à bờ) III. Hình thức kiểm tra Trăc nghiệm : 20 câu (5 đ) Tự luận : bài tập (5 đ) ♥♥♥ Chuùc caùc em laøm baøi toát ♥♥♥ Họ tên: Lớp Kiểm tra kiến thức học sinh *** thứ ba ngày 21 tháng 10 trả bài nội dung dưới đây*** I. Các dạng bài tập trong chương 1 1. Chuyển động thẳng đều 2. Công thức cộng vận tốc 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều 4. Sự rơi tự do 5. Chuyển động tròn đều Lưu ý: Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều Nên chọn chiều dương là chiều vật chuyển động Vận tốc ban đầu khi gặp những từ ngữ sau: “rời ga”; “bắt đầu chuyển động”; “bắt đầu tăng tốc” Vận tốc khi gặp từ ngữ sau : “ dừng lại” , “ngừng hẳn” “hãm phanh” : có nghĩa là chậm dần đều, giá trị a <0 II. Tóm Tắt Lý Thuyết Một số đại lượng vật lý và đơn vị chuẩn S: Quãng đường,độ cao vật rơi (m) v : vận tốc, tốc độ dài (m/s) v0 : vận tốc ban đầu (m/s) a: gia tốc (m/s2) t: thời gian (s) x : vị trí của vật tại thời điểm t (m) x0: vị trí ban đầu (m) g: gia tốc rơi tự do (g =10m/s2) T: chu kì tròn đều (s) f: tần sô tròn đều (vòng/s , Hz) : tốc độ góc (rad/s) : vận tốc tuyệt đối (m/s) : vận tốc tương đối (m/s) : vận tốc kéo theo (m/s) 1. Các công thức cơ bản chương 1 Chuyển động thẳng đều: Tính quãng đường Phương trình chuyển động thẳng đều Chuyển động thẳng biến đổi đều Gia tốc Vận tốc có thời gian Quãng đường có thời gian Công thức độc lập với thời gian Rơi tự do Vận tốc Quãng đường, độ cao Chuyển động tròn đều Liên hệ chu kì và tần số Liên hệ chu kì và tốc độ góc Liên hệ tần số và tốc độ góc 2. Các khái niệm cơ bản chương 1 Định nghĩa chuyển động thẳng đều Quỹ đạo : Tốc độ: Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều Quỹ đạo : đường thẳng Tốc độ: tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian Định nghĩa chuyển động tròn đều Quỹ đạo : đường tròn Tốc độ: không đổi trên mọi cung tròn (quãng đường) 3. Phân biệt chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều Chuyển động nhanh dần dều Vận tốc tăng đều (v >v0) Gia tốc cùng chiều với vận tốc Gia tốc cùng dấu với vận tốc Tích a.v> Chuyển động châm dần dều 4. Sự rơi tự do và đặc điểm của sự rơi tự do Sự rơi tự do : Sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực Đặc điểm của sự rơi tự do Phương thẳng đứng Chiều từ trên cao xuống thấp Tính chất: chuyển động nhanh dần đều Cùng một nơi (vị trí ) trên Trái đất, các vật rơi cùng gia tốc (rơi nhanh như nhau) 5. Đặc điểm của chuyển động tròn đều Chu kì T: thời gian vật đi được 1 vòng Tần sô f : số vòng vật đi được trong 1 giây Tốc độ góc : có giá trị không đổi trong chuyển động tròn đều 6. Tính tương đối của chuyển động a) Tính tương đối của quỹ đạo: : Hệ qui chiếu khác nhau thì quỹ đạo có hình dạng khác nhau b) Tính tương đối của vận tốc: Hệ qui chiếu khác nhau thì vận tốc có giá trị khác nhau c) Công thức cộng vận tốc: vec tơ vận tốc tuyệt đối bằng tổng vec tơ vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo Áp dụng cho trường hợp cùng chiều và ngược chiều Cùng chiều Ngược chiều (trị tuyệt đối để v13 luôn dương) Trong đó v13: vận tốc tuyệt đối (của thuyền à bờ) v12: vận tốc tương đối (của thuyền à nước) v23: vận tốc kéo theo (của nước à bờ) III. Hình thức kiểm tra Trăc nghiệm : 20 câu (5 đ) Tự luận : bài tập (5 đ) ♥♥♥ Chuùc caùc em laøm baøi toát ♥♥♥
File đính kèm:
- on tap chuong 1 vat ly 10.doc