Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 2

Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a/ 39 + 6 =?

A. 44 B. 45 C. 46 D. 99

b/ 17 – 9 =?

A. 8 B. 9 C. 10 D. 12

c/ 98 – 7 =?

A. 28 B. 91 C. 95 D. 97

d/ 8 + 6 =?

A. 14 B. 15 C. 86 D. 68

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45

Bài 3: Tìm x: (1 điểm)

 

docx4 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95
82; 84; 86;...........;...........;............;............; 96; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc  số
Viết số
Chín mươi sáu.
.................................
.....................................................
                    84
Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)
a. 9 + 8 = .....        c. 2 + 9 =......
b. 14 – 6 = ....       d. 17 – 8 =......
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 8 + 9 = 16 □
b. 5 + 7 = 12 □
Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26         b. 39 + 6          c. 81 – 35          d. 90 - 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. 8 dm + 10 dm = ........ dm
A. 18 dm            B. 28 dm           C. 38 dm
b. Tìm x biết: x + 10 = 10
A. x = 10           B. x = 0            C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình      B. 2 hình     C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình      B. 3 hình    C. 4 hình
Bài 8: (2 điểm)
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)
b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,.......,......, 60, ......., 80,.......,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ..... của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 .......             c, 17 - 8 = 9 .........
b, 24 -6 = 18 .......             d, 36 + 24 = 50.........
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25            94 - 57           53 + 19             100 - 59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80                 b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay.......giờ chiều                  24 giờ hay ........giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 - 5 là thứ .........
-Trong tháng 5 có.... ngày chủ nhật. Đó là những ngày .................
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày ... . Tuần sau, thứ năm là ngày....
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ....... ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.  
Đề số 3:
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 =?
A. 44           B. 45          C. 46          D. 99
b/ 17 – 9 =?
A. 8             B. 9           C. 10           D. 12
c/ 98 – 7 =?
A. 28            B. 91          C. 95           D. 97
d/ 8 + 6 =?
A. 14            B. 15          C. 86           D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69          14 + 56          77 – 48           63 – 45
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48             x – 22 = 49
..        ............................. 
..        .............................
..        .............................
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48              x – 22 = 49a
...         ........................... 
Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm)
13 + 29  28 + 14          97 – 58 .32 + 5
Bài 5: (1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 11 có  ngày.
- Có  ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
.. ..
Bài 6. (2 điểm)
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên dưới:
a/ Có  hình tam giác.
b/ Có ... hình tứ giác.
Đề 4
          ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
          MÔN: TOÁN KHỐI 2
         Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: (1 điểm)
Tính nhẩm:
16 + 3 = ..        14 – 8 = ..
15 – 6 = ..        9 + 7 = ..
Bài 2: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a) 35 + 44
b) 46 + 25
c) 80 – 47
d) 39 – 16
Bài 3: (1 điểm)
Số?
a) 16l+ 5 l – 10l =
b) 24kg – 13kg + 4kg =
Bài 4: (2 điểm)
Tìm X biết:
a) X + 16 = 73
................................
................................
................................
b) X – 27 = 57
................................
................................
................................
Bài 5: (1 điểm)
Nhận dạng hình:
Trong hình vẽ dưới đây:
Có  hình tam giác.
Có  hình tứ giác.
Bài 6: (1 điểm)
Điền số thích hợp để được phép tính đúng:
+
=
100
-
=
50
Bài 7: (2 điểm)
a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
b) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
...............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_mon_toan_lop_2.docx
Giáo án liên quan