Đề cương ôn tập học kỳ II - Tin học lớp 6

Câu 24: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây

A. Nháy chuột trên hình ảnh.

B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh.

C. Kéo thả chuột xung quanh hình.

D. Nháy nút phải chuột lên hình ảnh.

Câu 25: Có thể xóa hay di chuyển một hình ảnh đã được chèn vào văn bản không?

A. Không thể xóa được.

B. Có thể xóa bằng cách chọn hình ảnh và nhấn phím Delete.

C. Có thể di chuyển bằng cách kéo thả hình ảnh đến vị trí khác.

D. Không thể di chuyển sang vị trí khác.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II - Tin học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
LỚP 6 (2014 – 2015)
I. TRẮC NGHIỆM: 
Khoang tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. dùng bàn phím có chữ Việt.
B. cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. dùng phần mềm soạn thảo Microsoft Word.
D. cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format à Font;	B. Insert à Paragraph;
C. File à Paragraph;	D. Format àParagraph.
Câu 3: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản đã được lưu trong máy tính?
A. Nút	B. Nút	C. Nút	D. Nút
Câu 4: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 5: Khi con trỏ soạn thảo ở giữa dòng, muốn đưa về cuối dòng, ta nhấn phím:
A. End.	B. Page Down.	C. Page Up.	D. Home.
Câu 6: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phímß,à,á,â.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phímß,à,á,â.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ß,à,á,â.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ß,à,á,â.
Câu 7: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc	B. Chưa có tên	C. Document 1	D. Doc
Câu 8: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman € và A € là:
A. Chọn phông chữ, in đậm.	B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới.	D. Chọn phông chữ, màu chữ.
Câu 9: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. Backspace.	B. End.	C. Home.	D. Delete.
Câu 10: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì:
A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen.	B. Từ đó sẽ được in đậm.
C. Tất cả đều đúng.	D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen).
Câu 11: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ O;	B. Ngay trước chữ T;
C. Ngay trước chữ G;	D. Đặt ở cuối từ TRONG.
Câu 12: Microsoft Word là là phần mềm gì?
A. Phần mềm bảng tính.	B. Phần mềm quản lý.
C. Phần mềm tiện ích.	D. Phần mềm ứng dụng.
Câu 13: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh:
A. , 	B. , 	C. , 	D. , 
Câu 14: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 15: Để đặt hướng trang ngang hay trang đứng, em thực hiện thao tác:
A. File\Page Setup.	B. File\Exit.
C. File\Print.	D. Edit\Replace.
Câu 16: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là:
A. .txt	B. .doc	C. .exe	D. .xls
Câu 17: Để tăng lề trái đoạn văn em chọn lệnh:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Máy tính xác định câu: “Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính” gồm bao nhiêu từ?
A. 13 từ;	B. 14 từ;	C. 11 từ;	D. 12 từ.
Câu 19: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel.
B. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word.
C. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint.
D. Chọn Start à (All) Programs à Paint.
Câu 20: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào?
A. Delete	B. CapsLock	C. Insert	D. Tab
Câu 21: Trình bày các bước chính để soạn thảo văn bản là:
A. Gõ, trình bày, chỉnh sửa, lưu văn bản.	B. Gõ, chỉnh sửa, lưu văn bản.
C. Gõ, trình bày, lưu văn bản.	D. Gõ, chỉnh sửa, trình bày, lưu văn bản.
Câu 22: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh: B, I , U là:
A. In nghiêng, gạch chân, in đậm.	B. In nghiêng, in đậm, gạch chân.
C. In đậm, in nghiêng, gạch chân.	D. In đậm, gạch chân, in nghiêng.
Câu 23: Các phím xóa sau đây có tác dụng:
A. Phím Delete để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo.
C. Phím Delete để xóa kí tự ngay con trỏ soạn thảo.
D. Phím Backspace để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo.
Câu 24: Em chọn hình ảnh được chèn vào văn bản bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây
A. Nháy chuột trên hình ảnh.
B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh.
C. Kéo thả chuột xung quanh hình.
D. Nháy nút phải chuột lên hình ảnh.
Câu 25: Có thể xóa hay di chuyển một hình ảnh đã được chèn vào văn bản không?
A. Không thể xóa được.
B. Có thể xóa bằng cách chọn hình ảnh và nhấn phím Delete.
C. Có thể di chuyển bằng cách kéo thả hình ảnh đến vị trí khác.
D. Không thể di chuyển sang vị trí khác.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu ý cách sử dụng của các nút lệnh sau:
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Câu 2: Trình bày các thao tác tạo và chỉnh sửa bảng?
Câu 3: Trình bày các bước sao chép – di chuyển văn bản?
Câu 4: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản gồm mấy loại?
Câu 5: Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản? fg
Câu 6: Em hãy cho biết các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản? 
Câu 7: Em hãy cho biết thế nào là định dạng đoạn văn bản?
Câu 8: Em hãy cho biết hình ảnh minh họa có tác dụng gì trong trình bày trang văn bản. Trình bày các bước chèn hình ảnh vào văn bản?
III. THỰC HÀNH.
1. Bài tập 1
VIẾNG LĂNG BÁC
(Viễn Phương)
Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát
Ôi hàng tre xanh xanh Việt Nam
Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng.
Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ
Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ
Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân.
Bác nằm trong giấc ngủ bình yên
Giữa một vầng trăng sáng dịu hiền
Vẫn biết trời xanh là mãi mãi
Mà sao nghe nhói ở trong tim
.....................................................
Thực hiện các yêu cầu:
1. Sử dụng phần mềm Microsoft Word 2003 gõ nội dung đoạn thơ trên theo mẫu.
2. Thực hiện định dạng với: phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 cho các đoạn thơ, căn giữa toàn bộ văn bản, khoảng cách giữa các dòng là 1.5.
3. Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15 định dạng kiểu chữ màu đỏ, tên tác giả kiểu chữ in nghiêng cỡ chỡ 14, định dạng kiểu chữ màu xanh. 
4. Thực hiện chèn hình ảnh vào nền văn bản. 
2. Bài tập 2
Vì sao hoa cúc có nhiều cánh nhỏ
Ngày xưa có một em gái đi tìm thuốc chữa bệnh cho mẹ. Em được Phật trao cho một bông cúc. Sau khi dặn em cách làm thuốc cho mẹ, Phật nói thêm: “Hoa cúc có bao nhiêu cánh, người mẹ sẽ sống thêm bấy nhiêu năm”. 
Vì muốn mẹ sống thật lâu, cô bé dừng lại bên đường tước các cánh hoa ra thành nhiều cánh nhỏ. Từ đó hoa cúc có rất nhiều cánh Ngày nay cúc vẫn được dùng chữa bệnh. Tên y học của cúc là Liêu chi.
 (Theo “Người mẹ và phái đẹp”, NXB Văn hoá, Hà Nội, 1990)
Thực hiện các thao tác sau:
Câu 1: Gõ bài văn trên, cỡ chữ 13, phông chữ Times New Roman hoặc VNI-Times.
Câu 2: Thực hiện định dạng đoạn văn theo yêu cầu:
- Thực hiện căn chỉnh lề như mẫu: căn thẳng hai lề, thụt lề đầu dòng khoảng 1 - 1.5cm.
- Tiêu đề in đậm, cỡ chữ 15, màu chữ khác với nội dung bài văn.
- Tên tác giả định dang theo mẫu, căn thẳng lề phải.
- Khoảng cách giữa các dòng là 1.
- Khoảng cách giữa các đoạn văn là 6pt
- Khoảng cách giữa tiêu đề và nội dung bài vănlà 12pt.
- Thực hiện chèn hình ảnh minh họa cho văn bản. (Hình ảnh không cần giống với hình mẫu)
3. Bài tập 3
a. Cho đoạn thơ sau:
Việt Nam quê hương ta
Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn
Mây mờ che đỉnhTrường Sơn sớm chiều
Quê hương biết mấy thân yêu
Bao nhiêu đời đã chịu nhiều thương đau
Mặt người vất vả in sâu
Gái trai cũng một áo nâu nhuộm bùn
Ðất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu lửa lại vùng đứng lên
Ðạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa.
Việt Nam đất nắng chan hòa
Hoa thơm quả ngọt bốn mùa trời xanh
Mắt đen cô gái long lanh
Yêu ai yêu trọn tấm tình thủy chung
b. Tạo bảng theo mẫu:
THỜI KHÓA BIỂU
Thứ
Tiết
Thứ 2
Thứ3
Thứ4
Thứ5
Thứ6
Thứ7
1
Sinh
2
Hóa
3
Anh
4
Toán
5
Toán
- Khởi động công cụ hỗ trợ gõ chữ Việt và phần mềm Microsoft Word 2003 gõ nội dung đoạn thơ trên theo mẫu.
- Thực hiện định dạng với: phông chữ Tahoma, cỡ chữ 13 cho các dòng thơ, căn giữa toàn bộ bài thơ, khoảng cách giữa các dòng thơ là 1.5
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm cỡ chữ 15, tên tác giả kiểu chữ in nghiêngcỡ chỡ 14,
- Thực hiện tạo bảng, chỉnh sửa văn bản như mẫu. 
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_tin_hoc_6_hoc_ki_II_20150727_111435.doc