Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa 11 nâng cao

Câu 19: Ankan X chứa 83,72% về khối lượng của cacbon.

a. Tìm công thức phân tử của X?

b. Cho X phản ứng với clo theo tỷ lệ 1:1 (điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai sản phẩm là dẫn xuất monoclo. Tìm công thức cấu tạo đúng của X và viết PTHH của phản ứng xảy ra?

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 13,2 gam CO2, 8,1 gam H2O và 48,16 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tìm công thức phân tử của X biết rằng phân tử khối của X < 60 đvC?

Câu 21: Ankan X chứa 83,33% về khối lượng của cacbon.

a. Tìm công thức phân tử của X?

b. Cho X phản ứng với brom theo tỷ lệ 1:1 (điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được một sản phẩm là dẫn xuất mono brom duy nhất. Tìm công thức cấu tạo đúng của X và viết PTHH của phản ứng xảy ra?

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1678 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015.
MÔN HÓA 11 NC.
A. Lý thuyết:
	Câu 1: Trình bày quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp? Lấy ví dụ minh họa?
	Câu 2: Trình bày quy tắc thế vào vòng bezen? Lấy ví dụ minh họa?
	Câu 3: Trình bày quy tắc tách Zai-xep? Lấy ví dụ minh họa?
B. Bài tập:
Dạng 1: Viết CTCT của các đồng phân và gọi tên (kể cả đồng phân hình học nếu có)
Câu 4: Viết CTCT của các đồng phân và gọi tên các hợp chất có CTPT sau:
	a. C4H10; C5H12	b. C4H8	
	c. C4H6; C5H8(chỉ viết đồng phân mạch hở)	d. C8H10	
Dạng 2: Viết các PTHH điều chế các chất.
Câu 5: Từ metan và các chất vô cơ cần thiết (điều kiện PƯ có đủ) hãy viết các PTHH điều chế các chất sau:
a. benzyl clorua; o-nitrotoluen; o-bromtoluen; 2,4,6-tribrom phenol; 2,4,6-trinitro phenol.
b. ancol metylic, ancol etylic; etylen glicol.
Câu 6: Từ than đá và đá vôi (điều kiện phản ứng có đủ) hãy viết các PTHH điều chế các chất sau:
a. Polietilen (PE); Poli (vinylclorua); polisiren (PS).
b. Polibutađien (cao su buna); poli (butađien-stiren).
Câu 7: Từ tinh bột (hoặc xenlulozơ) viết các PTHH điều chế polibutađien (cao su buna); polietilen (PE)?
Dạng 3: Sơ đồ điều chế và thử tính chất hóa học của các chất.
Câu 8: Cho biết vai trò của bông tẩm CuSO4 khan và dung dịch nước vôi trong.
Câu 9: 
A
A
- Cho biết các hóa chất trong ống nghiệm A. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
- Nêu hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm chứa dung dịch brom và dung dịch KMnO4.
Dạng 4: Bài tập viết các PTHH theo sơ đồ:
Câu 10: Viết các PTHH theo sơ đồ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng(nếu có)?	 
	 C4H4 C4H62-clobut-3-enbut-3-en-2-ol.
	a. CH3COONaCH4 C2H2C2H4 C2H5OHCH3CHOCH3COOH
 C6H6 C6H5CH(CH3)2C6H5OH
	b. Al4C3	a. 	 	
 	CH4CH3Cl CH3MgClC2H6C2H5ClC2H5OHC4H6 poli butađien	
	 C4H10	 C2H2 C6H6 C6H5-C2H5 C6H5-C2H3PS
Dạng 5: Bài tập nhận biết chất.
Câu 11: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau, viết các PTHH minh họa?
Các chất khí: etan, propen, propin, cacbonic.
Các chất khí: propan, xiclopropropan, propen, propin.
Các chất lỏng: benzen, stiren, toluen, hex-1-in.
Các chất lỏng: benzen, stiren, phenol, etylen glicol, ancol etylic.
Các chất lỏng: stiren, phenol, glixerol, ancol etylic.
Dạng 6: Dựa vào tính chất hóa học, viết các PTHH của các phản ứng (nếu có) khi trộn các chất:
Câu 12: Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho xiclopropan và xiclobutan phản ứng cộng với: 
	a. H2	b. Br2	c. HBr.
Câu 13: Viết các PTHH của phản ứng (nếu có) khi cho C6H5OH và C6H5CH2OH tác dụng với:
a. Na b. Dd NaOH c. Dd HBr (xt H2SO4 đặc, to) 	d. CuO, to	e. dd Br2
Câu 14: Cho các chất sau: O2, H2, Cl2, HBr, HNO3 đặc/H2SO4 đặc, KMnO4, dd Br2 (bột Fe). Benzen có thể tác dụng với những chất nào? Viết PTHH minh họa?
Câu 15: Viết phương trình phản ứng của propin với các chất sau: 
	a. H2 (xt Pd/PbCO3)	b. dd Br2 	c. HBr 	d. dd AgNO3/NH3 dư 
Câu 16: Viết phương trình phản ứng của butađien lần lượt tác dụng với Br2; HCl ở -800C, 400C.
Dạng 7: Bài tập xác định CTPT, CTCT của hợp chất hữu cơ.
I. Đại cương HCHC và Hiđrocacbon:
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau và cùng thuộc một dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O.
a. Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon?	b. Tính % về khối lượng của mỗi hiđrocacbon trong hh ban đầu?	
Câu 18: Lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A trong các trường hợp sau:
a. chứa các nguyên tố với % về khối lượng tương ứng như sau: 39.18% C; 5,71% H; 28,98% Cl còn lại là % O. Biết rằng tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 61,25?
b. Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình (1) chứa H2SO4 đặc, bình (2) chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6g, bình (2) tăng 11g. Khi hóa hơi 5 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi (đo cùng điều kiện)
c. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy đi qua bình (1) chứa P2O5, bình (2) chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình (1) tăng 3,6g, bình (2) thu được 20 gam kết tủa. Tỷ khối hơi của A so với metan bằng 3,75. 
Câu 19: Ankan X chứa 83,72% về khối lượng của cacbon. 
a. Tìm công thức phân tử của X?
b. Cho X phản ứng với clo theo tỷ lệ 1:1 (điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai sản phẩm là dẫn xuất monoclo. Tìm công thức cấu tạo đúng của X và viết PTHH của phản ứng xảy ra? 
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 13,2 gam CO2, 8,1 gam H2O và 48,16 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tìm công thức phân tử của X biết rằng phân tử khối của X < 60 đvC?
Câu 21: Ankan X chứa 83,33% về khối lượng của cacbon. 
a. Tìm công thức phân tử của X?
b. Cho X phản ứng với brom theo tỷ lệ 1:1 (điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được một sản phẩm là dẫn xuất mono brom duy nhất. Tìm công thức cấu tạo đúng của X và viết PTHH của phản ứng xảy ra?
Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm H2 và 1 anken có tỉ khối so với H2 là 6. Dẫn A qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 8 không làm mất màu dd Br2. CTPT anken?
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam H-C A thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. A tác dụng với clo thu được 4 sản phẩm dẫn xuất monoclo. Tìm công thức cấu tạo đúng của A? 
Câu 24: Một hỗn hợp (X) gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom có dư thì thấy khối lượng bình tăng 8,6 gam.
a. Xác định công thức phân tử của 2 ankin? 	b. Tính % về KL mỗi ankin trong X?
c. Cho X tác dụng với dd AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kết tủa. Tìm m?
Câu 25: Dẫn từ từ 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm 2 anken qua dd brom dư thấy khối lượng dung dịch tăng 8,4g.
a. Tìm CTPT có thể có của 2 anken?
b. Tìm CTCT đúng của 2 anken biết rằng khi hiđrat hóa 2 anken thu được 2 ancol tương ứng.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình (I) đựng H2SO4 đặc và bình (II) đựng KOH đặc, khối lượng bình (II) tăng hơn khối lượng bình (I) là 39 gam.
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) để đốt cháy hai anken trên.	
b. Tìm CTPT của hai anken và tính % theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp.
 c. Đem hỗn hợp 2 anken trên PƯ với dd HCl dư, ta chỉ thu được 3 sản phẩm. Xác định CTCT của 2 anken.
Câu 27: Dẫn 16,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 40 gam brom đó phản ứng và còn lại 11,2 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. 
a. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon (biết các thể tích khí đều đo ở đktc).
b. Tính % về khối lượng mỗi H-C trong X?
Câu 28: Cho 2,24 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 0,7 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 3,35 gam.
a. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon (biết các thể tích khí đều đo ở đktc).
b. Tính % về khối lượng mỗi H-C trong X?
Câu 29: Hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Mặt khác cũng m gam hỗn hợp trên làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch Br2 20% trong dung môi CCl4. Xác định công thức phân tử của ankan và anken?
II. Ancol và phenol:
Câu 30: Cho 3 chất A, B, C đều là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với Na, NaOH thì thấy: A phản ứng với cả hai, B chỉ phản ứng với Na, C không phản ứng. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C và viết các phương trình phản ứng.
Câu 31: Một hỗn hợp 18,8g gam gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lít H2 (đktc). 
a. Xác định CTPT, gọi tên và %KL của 2 ancol đó?
b. Đun hỗn hợp 2 ancol trên với H2SO4 đặc (140oC) thu được m gam hỗn hợp các ete, tìm giá trị của m?
Câu 32: Đun ancol X no, đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc thu được sản phẩm Y, biết rằng tỷ khối hơi của Y so với X bằng .
a. Tìm CTPT của X?	b. Tìm CTCT đúng của X, biết rằng khi tách nước từ X thu được 3 anken?
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hh 7,8g A gồm 2 ancol kế tiếp cần dùng 10,08 lít O2 thu được 6,72 lít CO2 (đktc).
a. Xác định CTPT của 2 ancol?	b. Tính % về khối lượng của mỗi ancol trong A?
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp m gam B gồm 2 ancol kế tiếp thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ số mol 5:7. Xác định CTPT của 2 ancol?
Câu 35: Đun nóng 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol với xúc tác H2SO4 đặc (1800C) thu hỗn hợp 2 anken kế tiếp. Dẫn 2 anken thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 1M.
a. Xác định CTPT của 2 ancol?	b. Tính % về khối lượng của mỗi ancol trong X?
Câu 36: Đun nóng 12,4 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở (có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvC) với xúc tác H2SO4 đặc (1400C) thu được m gam hỗn hợp ete và 2,7 gam nước.
a. Tìm m? Xác định CTPT của 2 ancol?	b. Tính % về khối lượng mỗi ancol trong X?
c. Có bao nhiêu ete tạo thành, viết CTCT có thể có của các ete đó?
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một m gam ancol X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. 
a. Xác đinh CTPT, CTCT của X? Biết rằng khi cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol H2.
b. Tính khối lượng Cu(OH)2 để phản ứng vừa đủ với lượng ancol trên?
Câu 38: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và một ancol đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho 14 gam A tác dụng với Na (vừa đủ) thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). 
a. Xác định CTPT của X?	b. Tính % về khối lượng mỗi chất trong A?
Câu 39: Cho 20,4g hỗn hợp A gồm phenol và hai ancol no, đơn chức, mạch hở (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho 10,2 gam A tác dụng với Na (vừa đủ) thì thu được 2,24 lít H2 (đktc). 
a. Xác định CTPT của hai ancol?	b. Tính % về khối lượng mỗi chất trong A?
Câu 40: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Xác định CTPT của 2 ancol?
Dạng 8: Tính khối lượng, số mol, thể tích của các hợp chất hữu cơ.
Câu 41: Cho 2,24 lít(đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,7 gam.
a. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp.
b. Cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 42: Dẫn 11,2 lit hỗn hợp khí X gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch Br2 dư thấy còn 2,24 lit khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 11,2 lit X trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 48 g kết tủa. Các khí ở đktc.
 a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra? 	b. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp X?
Câu 43: Hỗn hợp X gồm: C2H6, C2H4, C2H2. Lấy 8,4 gam tác dụng vừa đủ với 480g dung dịch Br2 10%. Mặt khác nếu cho 10,08 lít X (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 36 gam kết tủa. Tính % về thể tích của mỗi chất trong X?
Câu 44: Từ 1 tấn tinh bột chứa 5% chất xơ (không bị biến đổi) có thể sản xuất được bao nhiêu lít etanol 400? Biết Hiệu suất chung của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của etanol là 0,8g/ml.
Câu 45: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tìm giá trị của V?
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Tính thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên?
Câu 47: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Tính khối lượng bình dung dịch brom tăng?
Câu 48: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tính tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được?
Câu 49: Hỗn hợp khí A gồm H2 và eten có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn A qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hoá?
Câu 50: Một hỗn hợp X gồm benzen, phenol và ancol etylic. Chia 142,2 g hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 10%.
- Phần 2 cho tác dụng với Na (dư) tạo thành 6,72 lít khí H2 (đktc).
Xác định thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác nếu đun m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là?
Câu 52: Một hh X gồm ancol metylic, ancol etylic và phenol có khối lượng 28,9 gam. Chia hỗn hợp X làm 2 phần bằng nhau:
	+ Phần I: cho phản ứng hoàn toàn với Na thu được 2,52 lit H2 (đktc)
	+ Phần II: Phản ứng hết với 100ml dd NaOH 1M
a. Viết các PTHH?	b. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với nước brom thấy cần V ml brom 0,1M. Tính V. 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOC KI II LOP 11NC.doc
Giáo án liên quan