Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Năm học 2015-2016 - Thân Văn Dự
Bài 1 Cho hàm số
có đồ thị là (C)
1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M 4;1
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = 3
3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ y = 4
4) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc
k = 7
5) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song với
đường thẳng 7 1
4 2
y x
6) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng 1 3
28
y x
7) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm
A(-3; 0).
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 Năm học: 2015 – 2016 A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 1. Cấp số cộng, cấp số nhân Bài 1 Chứng minh rằng các dãy số un sau là một cấp số cộng. Xác định số hạng đầu, công sai và tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng biết: 1) unn 52 2) unn 53 Bài 2 Chứng minh rằng các dãy số sau là một cấp số nhân. Xác định số hạng đầu, công bội và tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân biết: 3n 1) u n 4 12 n 2) un 2 Bài 3 Tính số hạng đầu, công sai và tổng 25 số hạng đầu của cấp số cộng un biết: uu1068 1) uu38 39 uu32 26 2) 22 uu35 192 Bài 4 Tính số hạng đầu, công bội và tổng 12 số hạng đầu của của cấp số nhân biết: uu4225 1) uu3150 61uu25 2) 3uu34 2 1 Bài 5 Tìm các số x, y sao cho x, y, 12 lập thành một cấp số nhân và x, y, 9 lập thành một cấp số cộng. Bài 6 Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x422 mx 2 m 1 0 Giaùo Vieân: Thaân Vaên Döï ÑT: 0984 214 648 2. Giới hạn a, Giới hạn của dãy số Bài 1 Tính các giới hạn sau: 43 1) limnn 3 3 6) lim342 nnn 2 nn2 32 2) l im 7) lim213 nnn32 23nn 2 nn3 31 23 3 2 3) l im 8) lim 4n 3 n 8 n n 1 34n 5 2nn .4 nn2 2 9) l im 4) l im 46nn nn2 41 10) lim 3n22 9 n 2 n 2 5) lim241 nnn Bài 2 Tính các tổng sau: n1 11 1 1) S 2 1 282 21n 111 2) S 1 2 5255 n b, Giới hạn của hàm số Bài 1 Tính các giới hạn sau: 2 xx33 9) lim22 xxxx22 1) lim x x1 x 1 2 24xx2 10) lim214xxx 2) lim x x2 x 2 11) limx x2 x 1 xx2 32 x 3) lim x1 xx2 12) lim2148xxx3 23 x xx4254 232 3 4) lim 2 13) lim4823xxxx x2 xx 2 x xx3 2 1 1 14) lim121xxx232 3 5) lim x x1 x 1 23x 6) limxx32 5 2 15) lim x x2 x 2 7) limx43 5 x 8 x 33x x 16) lim x1 x 1 8) limxx2 2 x Giaùo Vieân: Thaân Vaên Döï ÑT: 0984 214 648 c, Hàm số liên tục Bài 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 : 231xx2 khix 1 1) y x 1 tại x0 1 11khix 12 x khi x 2 4x 5 2) ykhi x 2 tại x0 2 8 xx6 khi x 2 24x Bài 2 Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó xx2 12 khi x 4 1) y 4 x 34khi x 21xxkhi2 x 2) ykhi x11 21xx2 khi x 1 33x Bài 3 Tìm m để hàm số sau liên tục trên tập xác định của nó xx3 32 khi x 2 y x 2 mxkhi12 x Bài 4 Chứng minh rằng: 1) Phương trình: xx52310 luôn có nghiệm 2) Phương trình xxx3 2sin10 luôn có nghiệm thuộc khoảng ; 3) Phương trình x623 x 3 x 2 0 có hai nghiệm phân biệt 3. Đạo hàm a, Đạo hàm các hàm số Bài 1 Tính đạo hàm của các hàm số sau: Giaùo Vieân: Thaân Vaên Döï ÑT: 0984 214 648 xx2 1 4) yxsi n x 2c o s 1) y xx2 1 5) yxxx.sin2cos3 3 2) y x x 3 2 6) ytan 2 x cot 2 x 34 3) yxxx2121 2 Bài 2 Cho hàm số y2 x x2 . Chứng minh rằng: yy3. '' 1 Bài 3 Cho hàm số fxxxx 216coscos22 1) Tính ff' ' ' 2 2) Giải phương trình fx'' 0 Bài 4 Chứng minh rằng hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào biến x 3 fxxxx sincossin2662 4 b, Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 21x Bài 1 Cho hàm số y có đồ thị là (C) x 3 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm M 4 ; 1 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ x = 3 3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại điểm có tung độ y = 4 4) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 7 5) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song với 71 đường thẳng yx 42 6) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng yx 3 28 7) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(-3; 0). B. HÌNH HỌC Các dạng toán cơ bản Chứng minh hai đường thẳng vuông góc Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Giaùo Vieân: Thaân Vaên Döï ÑT: 0984 214 648 Tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng, góc giũa hai mặt phẳng Xác định thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi mặt phẳng Tính khoảng cách từ điểm đến một mặt phẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Bài 1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và S A a 3 . 1) Chứng minh rằng: C D S A D và B D S C 2) Chứng minh rằng: S A B S B C và S B D S A C 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) 5) Tính khoảng cách từ A đến (SBD) 6) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AD và SC. Bài 2 Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có S A A B a . H là trọng tâm của tam giác ABC. 1) Chứng minh SHABC 2) Chứng minh BC SAH 3) Tính góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) 4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) 5) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) Bài 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, H là trung điểm của AB. 1) Chứng minh SH (ABCD). 2) Chứng minh SBCSAB 3) Tính góc giữa SC và (ABCD) 4) Tính khoảng cách từ A đến (SCD). 5) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AD và SC. 6) M là điểm thuộc cạnh BC (M khác B, C) mặt phẳng đi qua M và vuông góc với BC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng . Bài 4 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2a. 1) Tính góc giữa AB’ và (ABC) 2) Tính góc giữa AB’ và (ACC’A’) 3) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA’ và B’C. Giaùo Vieân: Thaân Vaên Döï ÑT: 0984 214 648 SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ KI ỂM TRA CH ẤT L ƯỢNG H ỌC KÌ II BẮC GIANG NĂM H ỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN L ỚP 11 Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian giao đề PH ẦN CHUNG (8,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Tìm các gi ới h ạn sau: 4n3+ n 2 + 4 3x + 3 − 3 1) lim ; 2) lim . 3n− 2 n 3 x→2 x − 2 Câu II (2,0 điểm) 2 x+3 x − 4 khi x < 1 1) Tìm m để hàm s ố f( x ) = x − 1 liên tục tại x = 1. 2 mx−2 mx + 1 khi x ≥ 1 2) Ch ứng minh ph ươ ng trình (mm2++1) x 4 + 2 x −= 20 luôn có nghi ệm với m ọi tham s ố m . Câu III (1,0 điểm) Tính đạo hàm c ủa các hàm s ố sau y=cos2 x + sin 2 xx + Câu IV (3,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S , SA= a và m ặt ph ẳng (SAB )vuông góc v ới m ặt đáy. Gọi H là trung điểm c ủa AB . 1) Ch ứng minh SH vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABCD ). 2) Gọi α là góc gi ữa hai m ặt ph ẳng (SCD )và (ABCD ). Tính tan α . 3) Tính kho ảng cách t ừA đến m ặt ph ẳng (SBD ). PH ẦN RIÊNG – PH ẦN T Ự CH ỌN (2,0 điểm) A. Theo ch ươ ng trình Chu ẩn Câu Va (1,0 điểm) Cho hàm s ố fx( ) = x3 −3 x 2 + 2 có đồ th ị (C ) .Vi ết ph ươ ng trình ti ếp tuy ến c ủa đồ th ị (C ) bi ết ti ếp tuy ến song song v ới đường th ẳng d: y= 9 x + 1 . đ ể ổ 0 1 2 2014 Câu VIa (1,0 i m) Tính t ng SCCC=2014 +2 2014 + 3 2014 +⋅⋅⋅+ 2015 C 2014 . B. Theo ch ươ ng trình Nâng cao −2x + 1 Câu Vb (1,0 điểm) Cho hàm s ố f( x ) = c ó đồ th ị (C’). Vi ết ph ươ ng trình ti ếp tuy ến x + 1 của đồ th ị (C’), bi ết ti ếp tuy ến vuông góc v ới đường th ẳng ∆ có ph ươ ng trình y=3 x − 2. mx3 mx 2 Câu VIb (1,0 điểm) Cho hàm s ố fx() =− + −−()3 mx + 2 ( v ới m là tham s ố). 3 2 Tìm m để f'( x ) < 0 với m ọi x ∈ ℝ . ----------------- Hết------------------- Họ tên h ọc sinh: ............................................................ Số báo danh: .................
File đính kèm:
- DE_CUONG_ON_TAP_HOC_KI_2_MON_TOAN_11_NAM_HOC_20152016.pdf