Đề cương ôn tập Hình học 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng

A. x = 3 B. x = 6

C. x = 9 D. x = 4

Câu 8: Giả thiết của bài toán được cho trong hình bên. Hãy chọn kết quả đúng:

A. B. S S

C. D.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau .

B. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.

C. Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

D. Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.

 Câu 10: Cho và các kích thước đã cho trên hình vẽ .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :

A.x = 6 B. x = 10

C.x = 4 D.Cả A,B,C đều sai

 

doc2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hình học 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 3(HÌNH HỌC)
I/TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1: Độ dài x trong hình sau bằng : 
a) 2,5 b) 7,5 
c) 15/4 d) 20/3 
Câu 2: Độ dài x và y trong hình sau bằng bao nhiêu ( Cho BC = 3 )
a) x = 1,75 ; y = 1,25 b) x = 1,25 ; y = 1,75
c) x = 2 ; y = 1 d) x = 1 ; y = 2
Câu 3: Trong hình vẽ sau đây (EF // MN ) thì số đo của MP là:	
 a) MP = 2 b) MP = 6
 c) MP = 9/2 d) Một kết quả khác
Câu 4: Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
	 A 
 a) x = 10 b) x = 15
 10 15 
 x 9 c) x = 6 d) x = 12
 B I C 
Câu 5: Trong hình sau đây, ta có :
a) DABC DAHB b) DABC DACH
c) DABC DHBA DHAC d) DABH DHAC
 Câu 6: Cho S . Phát biểu nào sau đây sai ?
A.	B.
C.	D.
Câu 7: Cho hình vẽ biết MN // BC .Chọn kết quả đúng :
A. x = 3 B. x = 6 
C. x = 9	 D. x = 4
Câu 8: Giả thiết của bài toán được cho trong hình bên. Hãy chọn kết quả đúng:
B
B
A.	B. S S 
C.	D. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai ?
Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau .
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác vuông có hai góc nhọn tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Hai tam giác có ba cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.
 Câu 10: Cho và các kích thước đã cho trên hình vẽ .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A.x = 6	B. x = 10
C.x = 4	D.Cả A,B,C đều sai
Câu 11: Cho hình vẽ 
 Hãy chọn câu trả lời đúng 
 A.FD // AB	B.DE // BC
 C.EF // AC	D.Cả A,B,C đều sai
II.BÀI TẬP
Bài 1: Cho DABC vuông góc tại A, đường cao AH ( H Î BC ) và phân giác BE của ABC ( E Î AC ) cắt nhau tại I . Chứng minh :
a) IH . AB = IA . BH b) DBHA DBAC Þ AB2 = BH . BC 
c) d) DAIE cân
Bài 2:Cho DABC cân tại A có hai đường cao AH và BI cắt nhau tại O và AB=5cm, BC = 6cm. Tia BI cắt đường phân giác ngoài của góc A tại M .
a) Tính AH ? b) Chứng tỏ : AM 2 = OM . IM 
c) DMAB DAOB d) IA . MB = 5 . IM
Bài 3: Cho DABC vuông ở A ( AB < AC ), đường cao AH, biết AB = 6cm. Đường trung trực của BC cắt các đường thẳng AB , AC , BC theo thứ tự ở D , E và F biết DE = 5cm, EF = 4cm. chứng minh :
a) DFEC DFBD b) DAED DHAC 
c) Tính BC , AH , AC .
Bài 4: Cho DABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH.
1)Tính BC và AH.
2)Kẻ HE^AB tại E, HF^AC tại F. Cm DAEH DAHB.
3)Cm AH2 = AF.AC
4)Cm DABC DAFE.
5) Tính diện tích tứ giác BCFE.
6)Tia phân giác của góc BAC cắt EF ,BC lần lượt tại I và K . Chứng minh KB.IE = KC.IF

File đính kèm:

  • docOn_tap_Chuong_III_Tam_giac_dong_dang.doc
Giáo án liên quan