Đề cương ôn tập + Đề thi môn Tin học Lớp 6 Học kì 2 - Năm học 2015-2016 - Lê Phúc Khánh

Câu 6: Để đổi hướng trang ban đầu là hướng trang đứng sang hướng trang nằm ngang ta thực hiện các thao tác nào?

 File  Page setup  Landscape  Ok

Câu 7: Nêu các bước tạo bảng

 Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.

 Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi thả nút chuột

Câu 8: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại paragraph

 * Khoảng cách giữa các đoạn (tô đen tất cả các đoạn văn)

 - Format  paragraph

- Spacing : + Before : khoảng cách cần chọn (vd 6pt)

 + After : khoảng cách cần chọn (vd 6pt)

 - Ok

 * Dòng đầu thụt lề (đưa con trỏ chuột đến đoạn văn cần định dạng)

 - Format  paragraph

- Indentation : special  first line  Ok

 

docx11 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập + Đề thi môn Tin học Lớp 6 Học kì 2 - Năm học 2015-2016 - Lê Phúc Khánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 HỌC KÌ II 
Năm Học: 2015 - 2016
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Để mở tệp văn bản có sãn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
	A. File/Copy.	 B. File/New. C. File/Save.	D. File/Open.
Câu 2: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
 A. và 	 B. và 	 C. và 	 D. và 
Câu 3: Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào?
 A. .	B. 	.	C. .	D. .
Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh:
 A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture	D. Table\ Insert\ Picture
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
 A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản	 B. Dùng để thay đổi màu chữ
 C. Dùng để thay đổi cỡ chữ	 D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
 Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture à Insert à From File	.	B. Insert à From File à Picture.
C.Insert à Picture à From File.	D. Tất cả đúng.
Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nút lệnh dùng để:
 A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa	 D. Căn thẳng hai lề
Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
 A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	 B. Dùng để chọn kiểu chữ
 C. Dùng để chọn cỡ chữ	 D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày à chỉnh sửa à gõ văn bản à in ấn.
 B. Gõ văn bản à chỉnh sửa à Trình bày à in ấn.
C. Gõ văn bản à trình bày à chỉnh sửa à in ấn.
D. Gõ văn bản à trình bày à in ấn à chỉnh sửa.
Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Vào Format, chọn Columns to the Left. B. Vào Insert, chọn Columns to the Left
 C. Vào Table, chọn Insert, chọn Columns to the Left.
 D. Vào Insert, chọn Table, chọn Columns to the Left.
Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File \ Find 	C. Edit \ File
	B. Edit \ Find	D. Find \ File
Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
	a. 	 	 b. 	c. 	d. 
Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào?
 A. Save hoặc nút lệnh .	C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh .	 D. Tất cả sai.
Câu 16: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
	a	b	 	c	d	
Câu 17: Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: 
A. Chữ đậm;	 B. Chữ nghiêng;	 C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng;
Câu 18: Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
	A. Nút lệnh 	B. Chọn lệnh trong bảng chọn	C. Cả a và b đúng	D. Cả a và b sai
Câu 19: Thanh c«ng cô
A. Chøa c¸c nót lªnh	C. Chøa c¸c b¶ng chän
B. Chøa c¶ c¸c nót lÖnh vµ c¸c b¶ng chän	D. Tất cả đều sai.
C©u 20: Muèn chän mét « trong b¶ng th× ph¶i:
 A.ChØ chuét vµo « ®ã	C. C¶ A vµ B ®óng
 B. B«i ®en « ®ã	D. C¶ A vµ B sai
Câu 21: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây?
	A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút 	B. Nháy vào nút 
	C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút 	D. Cả A và C đúng
Câu 22: Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
	A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
	B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
	C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
	D. Tất cả đúng.
Câu 23. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
 A. Tạm thời 	 B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word 	D. Word.doc
Câu 24: Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A. và 	 B. và 	C. và 	D. và 
Câu 25: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
	A. Và B. Và 	C. Và 	D. Và
Câu 26: V¨n b¶n cã thÓ tr×nh bµy theo h­íng?
A. N»m ngang	 B. N»m däc	 C. C¶ A vµ B ®óng	D. C¶ A vµ B sai
Câu 27: Nót lÖnh cã t¸c dông:
	A. Khëi ®éng m¸y in	B. In v¨n b¶n C. T¾t m¸y in	D. TÊt c¶ ®óng
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN 
Câu 1.Các cách khởi động Word?
Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng word trên màn hình nền.
Cách 2: Nháy nút Start\ All Program\ Microsoft Word.
Câu 2.Các bước lưu văn bản?
Bước 1: Chọn File à Save
Bước 2: Save in à chọn ổ đĩa để lưu văn bản (Documents)
Bước 3: File name: gõ tên vào
Bước 4: Nháy nút Save
Câu 3. Các bước mở văn bản
Bước 1: Chọn File à Open
Bước 2: Look in à Chọn ổ đĩa chứa tệp văn bản (Documents)
Bước 3:Chọn tên tệp văn bản cần mở 
Bước 4: Nháy nút open
Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống () để được câu đúng. 
 A. Phím Delete dùng để xóa kí tự 	con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự	con trỏ soạn thảo.
Câu 5: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng 
Cột B 
Cột A
Kết quả Cột C
1. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lượt thực hiện
A. Lưu văn bản cũ với một tên khác
1 với..
2. Các nút lệnh dùng để
B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
2 với..
3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:
C. Chọn File -> Save -> Chọn ổ đĩa -> gõ tên văn bản -> OK
3 với..
4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là
D. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK
4 với..
5. Nút lệnh dùng để
e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy, lưu văn bản và in văn bản
5 với..
Câu 6: Để đổi hướng trang ban đầu là hướng trang đứng sang hướng trang nằm ngang ta thực hiện các thao tác nào?
 File à Page setup à Landscape à Ok
Câu 7: Nêu các bước tạo bảng
 Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
 Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi thả nút chuột
Câu 8: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại paragraph
 * Khoảng cách giữa các đoạn (tô đen tất cả các đoạn văn)
 - Format à paragraph
Spacing : + Before : khoảng cách cần chọn (vd 6pt) 
 + After : khoảng cách cần chọn (vd 6pt)
	 - Ok
 * Dòng đầu thụt lề (đưa con trỏ chuột đến đoạn văn cần định dạng)
 - Format à paragraph
- Indentation : special à first line à Ok
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TIN HỌC 6
I. Mục đích của đề kiểm tra
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh
2. Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức làm bài tập
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II. Hình thức của đề kiểm tra
- Hình thức: thực hành
- Thời gian làm bài: 60 phút
III. Thiết lập ma trận đề kiễm tra
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề
T
C
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
-Biết cách khởi động phần mềm Microsoft Office Word 2003.
-Biết các lưu văn bản
Số câu
Số điễm
2
3đ
2
3đ
Bài 16: Định dạng văn bản
Biết cách định dạng: Font chữ, cở chữ, kiểu chữ, màu chữ.
Biết định dạng căn lề 
Số câu
Số điễm
1
2đ
1
2đ
Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa
Biết thêm hình ảnh minh họa
Biết chọn các bố trí hình ảnh
Số câu 
Số điễm
1
3đ
1
3đ
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng
Biết cách chèn 1 bảng(table) vào văn bản
Biết các nhập thông tin vào bảng
Số câu
Số điễm
1
2đ
1
2đ
Tổng
5 câu
10đ
5câu
10đ
Phần câu hỏi
Đề 1
Câu 1: Khởi động phần mềm Microsoft Word 2003
Câu 2: Gõ nội dung bài thơ như sau( lưu ý: gõ chữ Việt có dấu) và lưu bài thơ ở Desktop theo cú pháp: TenLop_Thi_HK2( Vd: Lop61_Thi_HK2)
TÂY TIẾN
Sông Mã xa rồi Tây tiến ơi!
Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi
Mường Lát hoa về trong đêm hơi
Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm
Heo hút cồn mây, súng ngửi trời
Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi
Câu 3: Thực hiện các định dạng sau:
Tên bài thơ “Tây Tiến” căn giữa, cỡ chữ 20, kiểu chữ đậm – nghiêng – gạch chân, màu xanh, Font: Arial
Khổ thơ 1 và khổ thơ 2 định dạng căn giữa, cở chữ 14
 Câu 4:Thêm hình ảnh có tên “Hinh_Thi_HK” ở màn hình Desktop vào bày thơ, định dạng hình ảnh theo bố trí trên nền văn bản theo hình sau:
TÂY TIẾN
Sông Mã xa rồi Tây tiến ơi!
Nhớ về rừng núi, nhớ chơi vơi
Sài Khao sương lấp đoàn quân mỏi
Mường Lát hoa về trong đêm hơi
Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm
Heo hút cồn mây, súng ngửi trời
Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống
Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi
 Câu 5: Tạo 1 bảng(Insert table) để ghi các thành viên trong nhóm
 Vd: danh sách thành viên trong nhóm 1
Danh sách nhóm 1
STT
Họ Và Tên
1
Thái Kim Hà
2
Lê Thúy Hồng Gấm
..
 Đề 2:
Khởi động Microsoft Office Word và phần mềm hổ trợ gỏ tiếng Việt Unikey(1đ)
Nhập và lưu văn bản dưới đây vào Desktop với tên theo cú pháp: TenLop_KT45_Lan2(3đ)
Du Lịch Ba Miền
Hạ Long – Đảo tuần châu
Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan Vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẽ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh..
Thực hiện định dạng văn bản theo mẫu phía dưới(2đ)
Du Lịch Ba Miền
Hạ Long – Đảo tuần châu
Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan Vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẽ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh..
Chèn ảnh có tên anh_kiemtra ở màn hình desktop vào văn bản và định dạng theo mẫu phía dưới(2đ)
Du Lịch Ba Miền
Hạ Long – Đảo tuần châu
Đến Hạ Long bạn có thể tham quan Công viên Hoàng Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan Vịnh Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẽ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong xanh..
Tạo bảng gồm 2 cột và 7 hàng vào nhập danh sách nhóm của em vào bảng(2đ)
Danh sách thành viên trong nhóm
STT
Họ Và Tên
01
02
03
.
Đáp án
Đề 1
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1:
Thực hiện 1 trong 2 cách:
Cách 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2003 trên Desktop
Cách 2: StratàAll programsàMicrosoft Office 2003àMicrosoft Word 2003
Câu 2
Bước 1: chọn FileàSave
Bước 2: mục Save in>
Bước 3: mục File name>
 Bước 4: chọn Save
Câu 3
Phần tên bài thơ:
Cách thực hiện
 + chọn tiêu đề
 + điều chỉnh: 
Điều chỉnh
Nháy chuột vào biểu tượng
Font size:20
Font style: Bold – Italic – Underline
Font color: xanh
Căn giữa
Phông chữ: Arial
Khổ thơ thứ 1 và khổ 2:
Cách thực hiện
+ Chọn 2 khổ thơ
+ Điều chỉnh
Điều chỉnh
Nháy chuột vào biểu tượng
Căn giữa
Font size 14
Câu 4:
Thêm hình ảnh minh họa
Cách thực hiện
B1: di chuyển con trỏ đến vị trí cần thêm ảnh
B2: Chọn InsertàPictureàForm File
B3: Tại mục Look in>
B4: Chọn ảnh có tên “Hinh_Thi_HK”
B5: chọn Insert
Thay đổi cách bố trí
Cách thực hiện
B1: nháy chuột phải lên hình “Hinh_Thi_HK” à Format Picture
B2: chọn thẻ Layout à Squareàchọn OK
Câu 5:
Thêm bảng(table)
Cách thực hiện
B1: di chuyển con trỏ đến vị trí cần tạo bảng
B2: Chọn TableàInsertàTable
B3: Chọn số cột ( Number of Columns) và số dòng( Number of Rows)
B4: Chọn OK
Cách nhập dữ liệu
Cách thực hiện
B1: Nháy chuột vào ô cần nhập
B2: Nhập dữ liệu
B3: sử dụng phím Tab để sang ô kế tiếp
Đề 2:
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1:khởi động Word và Unikey
Khởi động Microsoft Word: nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Office Word trên màn hình Desktop.
Khởi động phần mềm Unikey: nháy đúp chuột vào biểu tượng Unikey trên màn hình Desktop.
Câu 2: nhập nội dung và lưu
Nhập dữ liệu
Lưu văn bản
Bước 1: chọn FileàSave
Bước 2: mục Save in>
Bước 3: mục File name>
Bước 4: chọn Save
Câu 3: Định dạng
Định dạng màu chữ:chọn phần văn bảnà chọn biểu tượng 
Định dạng kiểu chữ: chọn phần văn bảnà chọn biểu tượng 
Căn lề: chọn văn bảnàchọn biểu tượng
Câu 4:chèn hình ảnh
Chèn ảnh: chọn InsertàPictureàForm file
Thay đổi bố trí: Nháy chuột phải lên hìnhà Format pictureàLayout
Câu 5: tạo bảng
Chọn TableàInsert à Table
Number of columns: Nhập số cột
Number of rows: Nhập số hàng
Chọn OK
	Ngọc Chúc, ngày 18 tháng 04 năm 2016
	Tổ trưởng duyệt	
	------------------------------------------------
	------------------------------------------------
	------------------------------------------------	

File đính kèm:

  • docxde_KTHK2TinHocLop_6.docx