Đề cương ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH Bình Thuận

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)

89 – 9 + 10 =

 A. 100 B. 09 C. 90

Câu 3: Đọc, viết số (1 điểm)

Năm mươi hai: .52 78: .Bảy mươi tám

Bảy mươi tư: . 55: .

Ba mươi mốt: 14: .

Câu 4: Sắp xếp các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 (1 điểm)

- Theo thứ tự từ bé đến lớn :

- Theo thứ tự từ lớn đến bé :

 

docx24 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Trường TH Bình Thuận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
LỚP 1
HỌC KỲ 2
Họ và tên:
Lớp: .
Chúc các em ôn tập 
Và làm bài thật tốt!!!
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 1
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 86 gồm:
A. 8 và 6
B. 8 chục và 6 đơn vị
C. 8 đơn vị và 6 chục
b. Số liến sau số 49 là số:
A. 48
B. 51
C. 50
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 44 – 4 + 10 là:
A. 30 	B. 50	 C. 40	
Bài 3: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
10; .......;........;40;.......;........;70;.........;......;
59;....;........;........;63;........;.........;.....;67;.........;69;.
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Mười bảy: ..17
69: .Sáu mươi chín
Chín mươi mốt: ......
28: ..
Bốn mươi tư: 
35: ..
Câu 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 55 - 	= 35
A. 20	B. 25	C. 30	D. 35
Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 4	B.5	C. 6	D. 7
b) Có  hình vuông:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5	 
Câu 7: (1 điểm): Một tuần lễ có mấy ngày ?	
A. 5 ngày	 B. 7 ngày C. 24 ngày D. 6 ngày
Câu 8: (1 điểm): Tính
40cm + 50cm - 30cm = ..	25cm – 5cm + 5cm = .
Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :	
 70 - 60
 4 + 75
38 - 32
 44 + 33
Câu 10: (1 điểm): 
Nhà An trồng 56 cây bưởi và cây chuối, trong đó có 30 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 2:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm ):
a. Kết quả của phép tính 26 – 6 là:
A. 22
B. 20
C. 21
b. Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 88	B. 99 C. 77
Câu 2 : ( 1 điểm ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 40 cm += 49 cm
A. 7 cm
B. 9 cm
C. 8 cm
Câu 3 : ( 1 điểm ) Kết quả của phép trừ 18 – 8 là:
A. 10
B. 9
C. 11
Câu 4: ( 1 điểm ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 70 – 10 ..52
A. = 	B. 
Câu 5: ( 1 điểm ) Lớp 1B có 50 bạn , trong đó có 20 bạn trai. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn gái?
31 bạn gái B. 30 bạn gái C. 32 bạn gái
Câu 6: ( 1 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày?
5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 7: ( 1điểm ): Viết các số : 59, 47, 19, 85 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:........................................................................................
Số lớn nhất là:.........................................................................................
Câu 8: (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
 8 + 30 40 + 3 55 - 10 69 – 69
Câu 9: (1 điểm): Hình vẽ bên có mấy hình tam giác và hình vuông:
Có.hình tam giác 
Có.hình vuông 
Câu 10: ( 1 điểm ) Lan gấp được 40 chiếc thuyền, Hà gấp được 27 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
Giải
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 3
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 6 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
b. Số liền trước của số 20 là
A. 19
B. 16
C. 21
c. Số lớn nhất có hai chữ số là : 
A. 90
B. 99
C. 10
d. Số bé nhất trong các số sau : 86, 90, 74, 52 là :
A. 70
B. 86
C. 52
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 15 + 23 - 20 là:
A. 18	B. 38	 C. 83	
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: ( 1 điiểm)
50
53
56
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:	
55: .
Sáu mươi mốt:...
96: .....................
Hai mươi lăm: ..
100: ...
Tám mươi chin : ..
Câu 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 34 + 	= 79
A. 54	 B. 34	 C. 45	
Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 3	 B. 4	 C. 5	
b) Có  hình chữ nhật:
A. 3	 B. 4	 C. 2 
Câu 7: (1 điểm): Nếu hôm nay là thứ tư ngày 14 tháng 5 thì ngày hôm qua là:	
A. Thứ ba ngày 13 tháng 5	 C. Thứ tư ngày 15 tháng 5 
B. Thứ năm ngày 16 tháng 5	 D. Thứ hai ngày 13 tháng 5
Câu 8: (1 điểm): Điền dấu > , < , =
27 + 32 ..37 + 22	68 – 7 . 68 -8
35 + 40 .. 27 + 51 21  44 - 20
Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :	
 7 + 80
55 - 33
31 + 56
95 - 3
Câu 10: (1 điểm): 
Hoa có 15 nhãn vở, Liên có 20 nhãn vở. Hỏi Hoa và Liên có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Giải
Trường Tiểu học Bình Thuận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
ĐỀ 4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
a. Số 35 đọc là:
A. ba lăm
B. ba năm
C. ba mươi lăm
b. Số bé nhất có hai chữ số là là: 
A. 11
B. 10
C. 99
c. Kết quả của phép cộng 70 + 2 là: 
A. 72
B. 70
C. 90
d. Kết quả của phép trừ 99 - 33 là:
A. 0
B. 66
C. 33
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
89 – 9 + 10 = 
	A. 100 	B. 09 	C. 90
Câu 3: Đọc, viết số (1 điểm)
Năm mươi hai: ..52
78: .Bảy mươi tám
Bảy mươi tư: ......
55: ..
Ba mươi mốt: 
14: ..
Câu 4: Sắp xếp các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 (1 điểm)
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
12
+ 5
- 7
40
+ 10
- 10
Câu 5: Điền số vào ô trống (1 điểm)
Câu 6: Dùng thước đo và ghi kết quả đo được vào chỗ chấm (0.5 điểm)
 cm .cm
Câu 7: Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Trả lời: Mẹ còn ở đó .... ngày nữa.
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
 3 + 63
59 - 19
53 + 35
40 - 30
Câu 9: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên dưới có mấy hình tam giác :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10: Vẽ 3 điểm trong hình tròn và 1 điểm ngoài hình tròn (0.5 điểm)
Câu 11: Lớp 1A có 46 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi trong lớp có bao nhiêu bạn trai? (1 điểm)
Bài giải
Trường Tiểu học Bình Thuận
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 5
Câu 1: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 61 đọc là:
A. sáu mươi một
B. sáu một
C. sáu mươi mốt
b. Số lớn nhất có hai chữ số là là: 
A. 11
B. 99
C. 10
c.Kết quả của phép cộng 63 + 2 là: 
A. 95
B. 65
C. 93
d.Kết quả của phép trừ 88 - 68 là:
A. 20
B. 2
C. 12
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 44 – 4 + 4 là:
A. 4 	B. 40	C. 44	
Bài 3. Số? (1 điểm)
100
90
 ..
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Năm mươi lăm: ..55
79: .Bảy mươi chín
Hai mươi:......
94: ..
Mười bảy: 
31: ..
Câu 5: (1 điểm):Điền số thích hợp vào ô trống: 26 + 	= 88
A. 62	B. 22	C. 60	D. 2
Câu 6: (1 điểm):Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Có  hình tam giác:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
b) Có  hình vuông:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	
Câu 7: (1 điểm):Nếu hôm nay là chủ nhật ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là:	
A. Thứ hai ngày 14 tháng 4	 C. Thứ hai ngày 12 tháng 4 
B. Thứ bảy ngày 12 tháng 4	 D. Thứ bảy ngày 14 tháng 4
Câu 8: (1 điểm):Tính
49 – 19 + 25 = ..	99cm – 27cm + 22cm = .
Câu 9: (1 điểm):Đặt tính rồi tính :	
0 + 63
77 - 17
36 + 63
45 - 24
Câu 10: Quyển vở của Mai có 48 trang, hiện còn 11 trang chưa viết. Hỏi quyển vở của Mai còn bao nhiêu trang đã viết?
Giải
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: 
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 6
Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Số 15 đọc là:
A. mười năm
B. mười lăm
C. một năm
b. Số nào dưới đây lớn hơn 13?
A. 14
B. 16
C. 10
c. Kết quả của phép cộng 16 + 3 là: 
A. 17
B. 18
C. 19
d. Kết quả của phép trừ 19 – 9 là:
A. 10
B. 9
C. 11
Câu 2: (1 điểm): Kết quả của dãy tính 45 – 5 + 7 là:
A. 35 	B. 36	 C. 47	
Bài 3. Số? (1 điểm)
10
20
Câu 4: (1 điểm): Đọc, viết số:
Năm mươi bảy: ..57
98: .Chín mươi tám
Sáu mươi tư: ......
20: ..
Bốn mươi mốt: 
15: ..
Câu 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: 55 + 	= 96
A. 64	B. 34	C. 41	D. 54
Câu 6: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Có  hình tam giác:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6	 
Câu 7: (1 điểm): Nếu hôm nay là thứ năm ngày 11 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ năm ngày 11 tháng 4	 C. Thứ tư ngày 11 tháng 4 
B. Thứ ba ngày 12 tháng 4	 D. Thứ năm ngày 13 tháng 4
Câu 8: (1 điểm): Tính
17cm – 5cm – 1cm = ..	50cm + 20cm – 40cm = .
Câu 9: (1 điểm): Đặt tính rồi tính :	
 3 + 63
59 - 19
53 + 35
40 - 30
Câu 10: (1 điểm): 
Tổ MỘT có 1 chục bạn, Tổ HAI có 9 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Giải
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Lớp: 1/	
Năm học: 2017 – 2018
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra:
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 7:
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1:( 1d)
a. Số liền trước và liền sau của số 77 là:
 A.75 và 76 B. 75 và 78 C. 76 và 78 D. 75 và 77
b. Số gồm 5 chục và 5 đơn vị là:
 A. 55 B. 50 C. 05 D. 58
Câu 2 : ( 1d)
a. Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 66 = 60 + 
A. 8                B. 7                C. 9                    D. 6
b. Trong các số: 24, 19, 91, 40 số nào bé nhất :
 A. 24           B. 91                  C. 40                  D. 19
Câu 3: ( 1d )
a.Xăng – ti – mét là đơn vị đo :
Thời gian B. Độ dài C. Nhiệt độ D. Khối lượng
b. 47 cm + 10 cm – 7 cm = . 
 A. 55 cm B. 50 C. 55 D. 50 cm 	
Câu 4 : ( 1d)
Lấy số tròn chục liền sau của số 60 cộng với 10 ta được:
A. 70                   B. 80                          C. 90                      D. 50
Câu 5 :( 1d)
Viết đúng các số sau : 44 ; 39 ; 91 ; 73 .
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
 Câu 6: Điền dấu vào ô trống , = ( 1d)
41 + 32  70 + 3 25 – 13  4 + 10
Câu 7 : Đặt tính rồi tính : ( 1d)
 33 – 23 56 – 44 3 + 56 22 + 5 
 Câu 8 : ( 2d)
 Một sợi dây dài 89cm. Bố cắt đi 4 chục cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài giải :
 Câu 9 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1d)
 Trong hình vẽ bên có:
 a) ........... hình vuông.
 b) ........... hình tam giác.
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Lớp: 1/	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên:	
 Ngày kiểm tra:
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 8
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: a) Số liền trước của 80 là:
30 B. 31 C. 79 D. 32
 b) Trong các số sau: 46, 18, 92, 9. Số lớn nhất có hai chữ số là:
46 B. 18 C. 92 D. 9
Câu 2: a) Bốn mươi lăm viết là:
45 B. 54 C. 405 D. 450
 b) Số 55 đọc là: 
 A. Năm mươi năm B. Năm mươi lăm C. Năm năm D. Năm lăm
Câu 3: Kết quả của phép tính: 17 + 22 – 10 là:
29 B. 39 C. 49 D. 19 
Câu 4: Hôm qua là thứ ba. Vậy ngày mai là:
Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ tư D. Thứ hai 
II. Phần tự luận: (6,0 điểm) 
Câu 5: Đặt tính rồi tính: 
 37 + 42 25 + 60 86 – 56 48 – 48
 ................. ................. ................. ................. 
 ................. ................. ................. ................. 
 ................. ................. ................. ................. 
 Câu 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
 58 – 4........... 58 - 8 43 – 2........... 29 – 9
 99 + 0........... 90 + 9 23 + 6........... 46
 Câu 7: Tính: 
 a) 45 – 23 + 11 = ......... c) 30cm - 10cm + 6 cm= ........ 
 b) 95 – 73 + 22 = ......... d) 89cm - 4cm + 4 cm= ........ 
 Câu 8: Hình dưới đây:
Có ...... hình vuông 
Có ...... hình tam giác
 Câu 9: Khối lớp Một có tất cả 98 bạn, trong đó có 40 bạn nam. Hỏi khối lớp Một có bao nhiêu bạn nữ?	
Bài giải
 Câu 10: Năm nay chị của Mai có số tuổi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng thêm 5. Hỏi năm nay chị của Mai bao nhiêu tuổi?
Trả lời:
...............................................................................................................................................
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 1
Lớp: Một/ 	
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên: 	
 Ngày kiểm tra: 
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 9
Trắc nghiệm:
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1(M1): 
Trong các số : 55 , 68 , 84 , 27 số nào lớn nhất
A . 55
B . 84
C . 68
D . 27
Trong các số: 76, 78, 12, 99 số nào bé nhất
A . 76
B . 78
C . 12
D . 99
Câu 2(M1) : 
Số liền trước của 70 là :
A . 62
B . 58
C . 69
D . 64
Số liền sau của 99 là :
A . 98
B . 66
C . 100
D . 10
Câu 3(M1): “Số 54” đọc là : 
A. năm bốn.	B. năm tư	
C. năm mươi tư . D. lăm mươi bốn
 Câu 4(M2): Tính 25 + 4 - 7 = . . . . . 
 A . 20 	B. 32 	C. 33 	D. 22
Câu 5(M2) : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 14 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ năm ngày 15 tháng 5	 C. Thứ tư ngày 15 tháng 5 
B. Thứ hai ngày 13 tháng 5	 D. Thứ năm ngày 13 tháng 5
 Câu 6(M3) : Hình vẽ bên có: 
 A. 4 hình tam giác. 
 B. 3 hình tam giác. 
 C. 2 hình tam giác.
 II. Tự luận 
Câu 7(M3): Đặt tính rồi tính :	
4 + 40
99 - 66
70 + 12
55 - 5
	Câu 8(M3): Điền dấu: >, <, = thích hợp vào ô trống:
 52 + 7 25 + 7 33 – 13 50 – 30
Câu 9 (M3): Trong vườn nhà em có 56 cây chanh và cây bưởi, trong đó có một chục cây chanh. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?	
Bài giải
+
-
 Câu 10 (M4): ? 35 4 = 31	 97 2 > 98
Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN– LỚP 1
Lớp: Một/	
Năm học: 2017 – 2018
Họ và tên:	
Ngày kiểm tra: ..
Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 10
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số 33,42,24,81 số nào bé nhất là:
A . 24
B . 81
C . 42
D . 33
 Câu 2 : số lớn nhất có 2 chữ số là :
A . 89
B . 99
C . 10
D . 53
 Câu 3: “Điền dấu: >, <, = vào chỗ chấm: 53+3530+58 ”
A. > B. < C. = 
 Câu 4 : Tính : 24 + 10 + 5 = . . . . . 
 A. 29 B. 40 C. 35 D. 39
Câu 5 : Nếu hôm nay là thứ ba ngày 7 tháng 5 thì ngày mai là:	
A. Thứ năm ngày 7 tháng 5	 C. Thứ tư ngày 8 tháng 5 
B. Thứ ba ngày 5 tháng 5	 D. Thứ năm ngày 8 tháng 5
Câu 6: Khi kim ngắn chỉ số 5, kim dài chỉ số 12 thì lúc đó đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ B. 10 giờ C. 8 giờ D. 5 giờ
 Câu 7 : Hình vẽ bên có: 
 A. 4 hình tam giác. 
 B. 3 hình tam giác.
 C. 2 hình tam giác.
 Câu 8 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : 
44 - 4 = 40 b) 10 cm + 5 cm = 15 
 II. Tự luận 
Câu 1: Đặt tính rồi tính :	
45+ 50
39 - 9
6 + 32
 80 - 30
......................  ... .
..   .
..   
Câu 2 : Viết các số sau : 45, 19, 64, 12
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .
Câu 3 : Mai gấp được 13 ngôi sao, Lan gấp được 2 chục ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao ?	
Bài giải :
+
-
 Câu 4  : ? 77 11 = 66	 57 2 > 58
 Câu 5 : Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm.
.................................................................................................................................................
 Trường Tiểu học Bình Thuận 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 1
 Họ và tên:	
 Năm học: 2018 – 2019
 Lớp: 1/.
 Ngày kiểm tra: ............................
 Thời gian: 40 phút
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
ĐỀ 11
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng: (1đ)
Số lớn nhất có hai chữ số là: 
99
10
90
Một tuần lễ có . ngày:
5
6
7
Câu 2: Sắp xếp các số 85; 32; 98; 51 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn:
Từ lớn đến bé:
Câu 3: Viết số hoặc cách đọc số: (1đ)
Mười chín : . 45:...................
Ba mươi tư :  52:..
Câu 4: Tính: (1đ)
76 – 42 =	90 – 50 + 40 =
Câu 5: Đặt tính rồi tính (1đ)
a) 63 + 26 b) 87 - 50
 ........................ ........................
 ........................ ........................
 ........................ ........................
Câu 6: Hình bên có: (1đ)
Có đoạn thẳng.
Có  hình tam giác.
Câu 7: Điền dấu >, <, =: (1đ)
45 . 57 
40 . 30 + 5
 67. 69
22 . 20 + 2
Câu 8: Điền dấu + hoặc - : (1đ)
25 ..... 20 = 45
45 ..... 20 = 25
Câu 9: Viết phép tính thích hợp: (1đ)
Hùng có: 53 viên bi
Cho bạn: 12 viên bi
Còn lại: ..viên bi?
Câu 10: Bài toán (1đ)
 Nhà An nuôi 23 con gà, mẹ An mua thêm 14 con gà nữa. Hỏi nhà An có tất cả bao nhiêu con gà? 
Bài giải

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_truong_th_binh.docx