Đề cương Lượng giác 10
Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của 1 biểu thức lượng giác
Phương pháp: Muốn rút gọn 1 biểu thức lượng giác, ta dung các CTLG để biến đổi biểu thức đã cho.
Muốn tính giá trị của 1 biểu thức lượng giác, ta tìm cách rút gọn biểu thức này. Ngoài việc dùng các CTLG, nên xem xét biểu thức đã cho có dạng gì đặc biệt, từ đó chọn cách giải thích hợp.
ĐỀ CƯƠNG LƯỢNG GIÁC 10 3π2 x + 0 O π2 π sinα>0 cosα>0 sinα>0 cosα<0 sinα<0 cosα<0 sinα<0 cosα>0 y sin cos 2π A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. Quan hệ giữa độ và rađian: 180°=π rad Các góc đặc biết:0;π6;π4;π3;π2;π II. Giá trị lượng giác của α: 1. sinα+k2π=sinα k∈Z cosα+k2π=cosα k∈Z tanα+kπ =tanα k∈Z cotα+kπ =cotα k∈Z 2. sinα≤1 cosα≤1 III. Công thức lượng giác cơ bản: 1. sin2α+cos2α=1 ,∀α∈R cos2α=1-sin2α ; sin2α=1- cos2α 2. tanα=sinαcosα , α≠π2+kπ k∈Z 3. cotα=cosαsinα , α≠kπ k∈Z 4. tanα.cotα=1 , α≠kπ2 k∈Z cotα=1tanα 5. 1+tan2α=1cos2α , α≠π2+kπ k∈Z 6. 1+cot2α=1sin2α , α≠kπ k∈Z IV. Công thức cung liên kết: 1. cos đối cos-α=cosα sin-α=-sinα tan-α=-tanα cot-α=-cotα 3. phụ chéo sinπ2-α=cosα cosπ2-α=sinα tanπ2-α=cotα cotπ2-α=tanα 5.hơn kémπ2 sinπ2+α=cosα cosπ2+α=-sinα tanπ2+α=-cotα cotπ2+α=-tanα 2. sin bù sinπ-α=sinα cosπ-α=-cosα tanπ-α=-tanα cotπ-α=-cotα 4. hơn kém π tang, cotang sinπ+α=-sinα cosπ+α=-cosα tanπ+α=tanα cotπ+α=cotα IV. Công thức cộng: 1. sina+b=sina.cosb+cosasinb 2. cosa+b=cosa.cosb-sinasinb sina-b=sina.cosb-cosasinb cosa-b=cosa.cosb+sinasinb 3. tana+b=tana+tanb1-tana.tanb 4. cota+b=1tana+b tana-b=tana-tanb1+tana.tanb V. Công thức nhân đôi – nhân ba – hạ bậc: 1. sin2α=2sinα.cosα sin2o=2sino.coso cos2α=cos2α-sin2α =2cos2α-1 =1-2sin2α cos2α=1+cos2α2 sin2α=1-cos2α2 tan2α=2tanα1-tan2α tan2α=sin2αcos2α tan2α=1-cos2α1+cos2α cot2α=cot2α-12cotα cot2α=1+cos2α1-cos2α 2. sin3α=3sinα-4sin3α cos3α=4cos3α-3cosα tan3α=3tanα-tan3α1-3tan2α VI. Công thức tổng thành tích – tích thành tổng: 1. cosa+cosb=2cosa+b2cosa-b2 cosacosb=12cosa-b+cosa+b 2. cosa-cosb=2sina+b2sina-b2 sinasinb=12cosa-b-cosa+b 3. sina+sinb=2sina+b2cosa-b2 sinacosb=12sina-b+sina+b 4. sina-sinb=2cosa+b2sina-b2 B. VÍ DỤ ÁP DỤNG: Dạng 1: Chứng minh đẳng thức lượng giác Phương pháp: Muốn chứng minh 1 đẳng thức lượng giác, ta dùng công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác ở 1 vế thành biểu thưc lượng giác ở vế kia. Để ý rằng 1 biểu thức lượng giác có thẻ biến đổi thành nhiều dạng khác nhau. Ví dụ: sin22x=1-cos22x (CT LG cơ bản) sin22x=121-cos4x (CT hạ bậc) sin22x=4sin2x.cos2x (CT nhân đôi) Tùy theo mỗi bài toán, ta chọn CT thích hợp để biến đổi 1.1. Ví dụ áp dụng: Ví dụ 1.1.1. Chứng minh: a. sin4α+cos4α=1-12sin22α b. sin6α+cos6α=1-34sin22α c. sin8α+cos8α=1-sin22α+18sin42α Hướng dẫn giải: Áp dụng CT LG cơ bản và HĐT a2+b2=a+b2-2ab a3+b3=a+b3-3aba+b a. sin4α+cos4α=sin2α2+cos2α2=sin2α+cos2α2-2sin2α.cos2α =1-122sinα.cosα2=1-12sin22α b. sin6α+cos6α=sin2α3+cos2α3=sin2α+cos2α3-3sin2α.cos2αsin2α+cos2α =1-3sin2α.cos2α=1-34sin22α c. sin8α+cos8α=sin4α2+cos4α2=sin4α+cos4α2-2sin4α.cos4α =1-2sin2α.cos2α2-2sin4α.cos4α =1-4sin2α.cos2α+4sin4α.cos4α-2sin4α.cos4α =1-4sin2α.cos2α+2sin4α.cos4α=1-sin22α+18sin42α Ví dụ 1.1.2. Chứng minh: a. tanx+cotx=2sin2x b. cotx-tanx=2cot2x c. cotx-cot2x=1sin2x d. sinx.cosx.cos2x.cos4x=116sin8x Hướng dẫn giải: Áp dụng CT nhân đôi – hạ bậc a. tanx+cotx=sinxcosx+cosxsinx=sin2x+cos2xsinx.cosx=22sinx.cosx=2sin2x b. Chứng minh tương tự c. cotx-cot2x=cosxsinx-cos2xsin2x=cosx.2sinx.cosx-cos2x.sinxsinx.sin2x =2cos2x-cos2xsin2x=1-cos2x-cos2xsin2x=1sin2x d. sinx.cosx.cos2x.cos4x=12sin2x.cos2x.cos4x=14sin4x.cos4x=116sin8x Ví dụ 1.1.3. Chứng minh các công thức sau (CT nhân ba) a.sin3α=3sinα-4sin3α b.cos3α=4cos3α-3cosα c. tan3α=3tanα-tan3α1-3tan2α Hướng dẫn giải: Áp dụng CT cộng – CT nhân đôi a. sin3α=sinα+2α=sinα.cos2α+cosα.sin2α =sinα1-2sin2α+cosα.2.sinα.cosα =sinα-2sin3α+2sinα.cos2α =sinα-2sin3α+2sinα1-sin2α =sinα-2sin3α+2sinα-2sin3α=3sinα-4sin3α b. Chứng minh tương tự c.tan3α=tanα+2α=tanα+tan2α1-tanα.tan2α=tanα+2tanα1-tan2α1-tanα.2tanα1-tan2α=3tanα-tan3α1-3tan2α Ví dụ 1.1.4. Chứng minh: a.cos3a.sin3a+sin3a.cos3a=34sin4a b. cos3a.cos3a+sin3a.sin3a=cos32a Hướng dẫn giải: Áp dụng CT nhân ba – CT cộng a. Ta có: 4sin3a=3sina-sin3a 4cos3a=cos3a+3cosa cos3a.sin3a+sin3a.cos3a=cos3a3sina-sin3a4+sin3acos3a+3cosa4 =14cos3a3sina-sin3a+sin3acos3a+3cosa =143sina.cos3a-cos3a.sin3a+sin3a.cos3a+3.cosa.sin3a =34sina.cos3a+cosa.sin3a=34sina+3a=34sin4a b. Ta có: cos6a=cos32a=4cos32a-3cos2a cos3a.cos3a+sin3a.sin3a=14cos3acos3a+3cosa+sin3a3sina-sin3a =14cos33a+3cos3a.cosa+3.sina.sin3a-sin33a =14cos33a-sin33a+3cos3a.cosa+sina.sin3a =14cos6a+3cos3a-a =144cos32a-3cos2a+3cos2a=cos32a Ví dụ 1.1.5. Chứng minh: a.sina+b.sina-b=cos2a-cos2b b. cosa+b.cosa-b=cos2a+cos2b-1 c.sinx.sinπ3-x.sinπ3+x=14sin3x d.cosx.cosπ3-x.cosπ3+x=14cos3x e.tanx.tanπ3-x.tanπ3+x=tan3x f.sin5x-2sinxcos4x+cos2x=sinx g.cos5x2.cos3x2+sin7x2.sinx2=cosx.cos2x Hướng dẫn giải: Áp dụng CT biến đổi tích thành tổng a.sina+b.sina-b=12cos2b-cos2a=122cos2b-1-2cos2a-1=cos2b-cos2a b. cosa+b.cosa-b=12cos2a+cos2b=122cos2a-1+2cos2b-1=cos2a+cos2b-1 c.sinx.sinπ3-x.sinπ3+x=12sinxcos2x-cos2π3=12sinx.cos2x-14sinx =14sin3x-sinx-14sinx=14sin3x d.cosx.cosπ3-x.cosπ3+x=12cosxcos2x+cos2π3=12cosx.cos2x+14cosx =14cos3x+cosx+14cosx=14cos3x e. Từ kết quả câu c, d suy ra câu e. Hay làm trực tiếp như sau: (Áp dụng CT cộng – CT nhân ba) tanx.tanπ3-x.tanπ3+x=tanx.tanπ3-tanx1+tanπ3.tanx.tanπ3+tanx1-tanπ3.tanx =tanx.3-tanx1+3tanx.3+tanx1-3tanx =tanx.3-tan2x1-3tan2x=tan3x f.sin5x-2sinxcos4x+cos2x=sin5x-2sinx.cos4x-2sinx.cos2x =-sin5x-sin3x-sin3x-sinx=sinx g.cos5x2.cos3x2+sin7x2.sinx2=12cos4x+cosx+12cos3x-cos4x =12cos3x+cosx=cosx.cos2x Ví dụ 1.1.6. Chứng minh: a.sina+sinb+sinc-sina+b+c=4sina+b2.sinb+c2.sinc+a2 b.cosa+cosb+cosc+cosa+b+c=4cosa+b2.cosb+c2.cosc+a2 Hướng dẫn giải: Áp dụng CT biến đổi tổng thành tích a.sina+sinb+sinc-sina+b+c=sina+sinb+sinc-sina+b+c =2sina+b2.cosa-b2-2cosa+b+2c2.sina+b2 =2sina+b2cosa-b2-cosa+b+2c2 =-4sina+b2.sina+c2.sin-b-c2 =4sina+b2.sinb+c2.sinc+a2 b.cosa+cosb+cosc+cosa+b+c=2cosa+b2.cosa-b2+2cosa+b+2c2.cosa+b2 =2cosa+b2cosa-b2+cosa+b+2c2 =4cosa+b2.cosb+c2.cosc+a2 1.2. Bài tập: 1.2.1. Chứng minh: a. sin3a1+cota+cos3a1+tana=sina+cosa b. sin3a-2sin33a+cos2a.sina=cos5a.sin4a c. cos4a=8cos4a-8cos2a+1 d. cos3a.cos3a-sin3a.sin3a=34cos4a+14 e. tana+tana+π3+tana-π3=3tan3a 1.2.2. Chứng minh: a.cos2a-b-cos2a+b=sin2a.sin2b b. cos2a-b-sin2a+b=cos2a.cos2b 1.2.3. Chứng minh: a. tana+tanb+tanc=tana.tanb.tanc+sina+b+ccosa.cosb.cosc b. 1-cos2a-cos2b-cos2c+2cosa.cosb.cosc =4sina+b+c2.sina+b-c2.sinb+c-a2.sinc+a-b2 Dạng 2: Rút gọn, tính giá trị của 1 biểu thức lượng giác Phương pháp: Muốn rút gọn 1 biểu thức lượng giác, ta dung các CTLG để biến đổi biểu thức đã cho. Muốn tính giá trị của 1 biểu thức lượng giác, ta tìm cách rút gọn biểu thức này. Ngoài việc dùng các CTLG, nên xem xét biểu thức đã cho có dạng gì đặc biệt, từ đó chọn cách giải thích hợp. 2.1. Ví dụ áp dụng: Ví dụ 2.1.1. Rút gọn các biểu thức sau: a.A= sin2x+π3.cosx-π6-cos2π3-x.cos2x+π3 b. B=cosx+cosx+2π3+cosx-2π3 c.C=sin2x+sin2x-π3-sinx.sinx-π3 Hướng dẫn giải: Áp dụng CT cung phụ - CT biến đổi tổng thành tích – tích thành tổng a. Ta có: 2π3-x=π2-x-π6⇒cos2π3-x=cosπ2-x-π6=sinx-π6 A= sin2x+π3.cosx-π6-cos2π3-x.cos2x+π3 =sin2x+π3.cosx-π6-sinx-π6.cos2x+π3 =sin2x+π3-x-π6 =sinx+π2=cosx b. B=cosx+cosx+2π3+cosx-2π3 =cosx+cosx+2π3+cosx-2π3 =cosx+2cosx.cos2π3=cosx+2cosx.-12 =cosx-cosx=0 c.C=sin2x+sin2x-π3-sinx.sinx-π3 =sin2x+sinx-π3sinx-π3-sinx =sin2x+2sinx-π3.cosx-π6.sin-π6 =sin2x-sinx-π3.cosx-π6 =sin2x-12sin2x-π2+sin-π6 =sin2x-12cos2x+14 =sin2x-121-2sin2x+14=34 Cách khác: C=sin2x+sin2x-π3-sinx.sinx-π3 =121-cos2x+121-cos2x-2π3+12cos2x-π3-cosπ3 =34-12cos2x+cos2x-2π3-cos2x-π3 =34-12cos2x+2sin2x-π2.sin-π6 =34-12cos2x-sin2x-π2 =34-12cos2x-cos2x=34 Ví dụ 2.1.2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ vào x: a. A=3sin4x+cos4x-2sin6x+cos6x b. B=cos2x+cos2x+a-2cosa.cosx.cosx+a c. C=cos2x+sin2x+a-2sina.cosx.sinx+a Hướng dẫn giải: Áp dụng CT biến đổi tổng thành tích – tích thành tổng và HĐT a2+2ab+b2=a+b2 a3+b3=a+ba2-ab+b2 a. A=3sin4x+cos4x-2sin6x+cos6x =3sin4x+3cos4x-2sin2x+cos2xsin4x-sin2x.cos2x+cos4x =3sin4x+3cos4x-2sin4x+2sin2x.cos2x-2cos4x =sin4x+2sin2x.cos2x+cos4x =sin2x+cos2x2=1, ∀x. Vậy A không phụ thuộc vào x b. B=cos2x+cos2x+a-cosa.2cosx.cosx+a =121+cos2x+121+cos2x+2a-cosacos2x+a+cosa =1+12cos2x+cos2x+2a-cosa.cos2x+a-cos2a =1+cosa.cos2x+a-cosa.cos2x+a-cos2a =1-cos2a=sin2a, ∀x. Vậy B không phụ thuộc vào x c. C=cos2x+sin2x+a-2sina.cosx.sinx+a =1+12cos2x-cos2x+2a-sinasin2x+a+sina =1-sin2x+a.sin-a-sin2x+a.sina-sin2a =1-sin2a=cos2a, ∀x. Vậy C không phụ thuộc vào x Ví dụ 2.1.3. Tính giá trị biểu thức: a.A=1sin10°-4sin70° b. B=sin20°.sin40°.sin80° c.C=cosπ9+cos5π9+cos7π9 d.D=sin10°.sin50°.sin70° e.E=cos2π7+cos4π7+cos6π7 f.F=cosπ7-cos2π7+cos3π7 Hướng dẫn giải: Áp dụng CT phụ - CT tổng thành tích–tích thành tổng a.A=1sin10°-4sin70°=1sin10°-4cos20°=1-4cos20°.sin10°sin10° =1-2cos30°-sin10°sin10°=2sin10°sin10°=2 b. B=sin20°.sin40°.sin80°=12sin20°cos40°-cos120°=12sin20°.cos40°+14sin20° =14sin60°-sin20°+14sin20°=14sin60°=38 c.C=cosπ9+cos5π9+cos7π9=cosπ9+2cos6π9.cosπ9=cosπ9-cosπ9=0 d.Tương tự câu b, ta tính được D=18 Cách khác: Áp dụng CT nhân đôi sinx.cosx=12sin2xVí Dụ 1.1.2.d cos10°.D=cos10°sin10°.sin50°.sin70°=cos10°.sin10°.cos40°.cos20° =12sin20°.cos20°.cos40°=14sin40°.cos40°=18sin80°=18cos10° ⇒D=18 e. Nhận xét E có dạng cosa+cos2a+cos3a, với a=2π7. Ta tính 2sina2.E 2sinπ7.E=sinπ7cos2π7+cos4π7+cos6π7 =sinπ7.cos2π7+sinπ7.cos4π7+sinπ7.cos6π7 =sin3π7-sinπ7+sin5π7-sin3π7+sinπ-sin5π7 =-sinπ7+sinπ=-sinπ7 ⇒E=-12 f.F=cosπ7-cos2π7+cos3π7=cosπ-6π7-cos2π7+cosπ-4π7=-cos6π7-cos2π7-cos4π7=-E=12 2.2. Bài tập: 2.2.1. Rút gọn biểu thức (không còn căn thức) A=2+2+2cosx 0≤x≤π 2.2.2. Rút gọn biểu thức: a. A=sin4a+cos4a+sin4a+π4+cos4a+π4 b. B=sina.cos2a+π6.cos2a-π6+sin3a.sina+π6.sina-π6 2.2.2. Tính giá trị biểu thức: a.A=cosπ15.cos2π15.cos4π15.cos8π15 b.B=cosπ9.cos5π9.cos7π9 c.C=cot10°.tan20°.tan40° 2.2.3. Chứng minh các biểu thức sau không phụ vào x: A=sinx-sinx+π5+sinx+2π5-sinx+3π5+sinx+4π5 Dạng 3: Đẳng thức lượng giác trong tam giác – Nhận dạng tam giác Phương pháp: * Dùng công thức biến đổi lượng giác * Tính chất ∆ABC có: A+B+C=π 3.1. Ví dụ áp dụng: Ví dụ 3.1.1. Cho ∆ABC, chứng minh: a. sinA+sinB+sinC=4cosA2.cosB2.cosC2 b. sin2A+sin2B+sin2C=2+2cosA.cosB.cosC c. sin2A+sin2B+sin2C=4sinA.sinB.sinC Hướng dẫn giải: a. ∆ABC có: A+B+C=π⇔B+C2=π2-A2 ⇒sinB+C2=sinπ2-A2=cosA2cosB+C2=cosπ2-A2=sinA2 sinA+sinB+sinC=2sinA2.cosA2+2sinB+C2.cosB-C2 =2sinA2.cosA2+2cosA2.cosB-C2 =2cosA2sinA2+cosB-C2 =2cosA2cosB+C2+cosB-C2 =2cosA2.2.cosB2.cosC2 =4cosA2.cosB2.cosC2 b. ∆ABC có: A+B+C=π⇔B+C=π-A ⇒cosB+C=cosπ-A=-cosA sin2A+sin2B+sin2C=1-cos2A+121-cos2B+121-cos2C =2-cos2A-12cos2B+cos2C =2-cos2A-cosB+C.cosB-C =2-cos2A+cosA.cosB-C =2-cosAcosB-C-cosA =2-cosAcosB-C-cosB+C =2+2cosA.cosB.cosC c.∆ABC có:A+B+C=π⇔B+C=π-A⇒sinB+C=sinπ-A=sinAcosB+C=cosπ-A=-cosA sin2A+sin2B+sin2C=2sinA.cosA+2sinB+C.cosB-C =2sinA.cosA+2sinA.cosB-C =2sinAcosA+cosB-C =2sinA-cosB+C+cosB-C =2sinA-2sinB.sin-C =4sinA.sinB.sinC Ví dụ 3.1.2. Cho ∆ABC, chứng minh: a. tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC b. tanA2.tanB2+tanB2.tanC2+tanC2.tanA2=1 Hướng dẫn giải: a.∆ABC có:A+B+C=π⇔A+B=π-C ⇔tanA+B=tanπ-C ⇔tanA+B=-tanC ⇔tanA+tanB1-tanA.tanB=-tanC ⇔tanA+tanB=-tanC1-tanA.tanB ⇔tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC b.∆ABC có:A+B+C=π⇔A2+B2=π2-C2 ⇔tanA2+B2=tanπ2-C2 ⇔tanA2+B2=cotC2 ⇔tanA2+tanB21-tanA2.tanB2=1tanC2 ⇔tanC2tanA2+tanB2=1-tanA2.tanB2 tanC2.tanA2+tanC2.tanB2+tanA2.tanB2=1 Ví dụ 3.1.3. Chứng minh ∆ABC cân tại A⇔sinAsinB.cosC=2 Hướng dẫn giải: Sử dụng sinx=0⇔x=0 với 0<x<180° ∆ABC có:A+B+C=π⇔B+C=π-A⇒sinB+C=sinπ-A=sinA sinAsinB.cosC=2⇔sinA=2sinB.cosC ⇔sinA=sinB+C+sinB-C ⇔sinA=sinA+sinB-C ⇔sinB-C=0 ⇔B-C=0⇔B=C⇔∆ABC cân tại A Ví dụ 3.1.4. Chứng minh ⇔cos2A+cos2B+cos2C=-1 Hướng dẫn giải: Sử dụng cosx=0⇔x=90° với 0<x<180° cos2A+cos2B+cos2C=-1⇔2cos2A-1+2cosB+C.cosB-C=-1 ⇔cos2A-cosA.cosB-C=0 ⇔cosAcosA-cosB-C=0 ⇔cosA-cosB+C-cosB-C=0 ⇔-2cosA.cosB.cosC=0 ⇔cosA=0cosB=0cosC=0⇔A=90°B=90°C=90°⇔∆ABC vuông 3.2. Bài tập: 3.2.1. Cho ∆ABC, chứng minh: a. cosA+cosB+cosC=1+4sinA2.sinB2.sinC2 b. cos2A+cos2B+cos2C=1-2cosA.cosB.cosC c. cos2A+cos2B+cos2C=-1-4cosA.cosB.cosC 3.2.2. Cho ∆ABC, chứng minh: a. cotA2+cotB2+cotC2=cotA2.cotB2.cotC2 b. cotA.cotB+cotB.cotC+cotC.cotA=1 3.2.3. Chứng minh ∆ABC cân⇔tanB+tanC=2cotA2 3.2.4.Chứng minh ∆ABC cósinA-tanB=tanA2-tanB2⇔∆ABC cân 3.2.5. Chứng minh ∆ABC cósinA+sinB+sinC=1-cosA+cosB+cosC ⇔∆ABC vuông
File đính kèm:
- On_tap_Chuong_VI_Cung_va_goc_luong_giac_Cong_thuc_luong_giac.docx