Đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh lớp 3

This (1) .my classroom. These (2) .our desks. There (3) ten desks and twenty one chairs. This is (4) board. These(5) .pictures. There (6) .two pictures. And this(7) .my book bag. It(8) . yellow.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1970 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & đt Phù Ninh
đề chọn học sinh năng khiếu môn tiếng anh
Trường TH Vĩnh Phú 
Let’s go 1a
Họ tên học sinh: ..
Lớp .
Điểm thi:
I/ Phần nghe hiểu:
Bài 1: Nghe và trả lời câu hỏi:
What’s this ?
.
What’s that ?
.
Is this a desk ?
.
What color is this ?
.
How many books ?
.
Bài 2: Khoanh tròn câu em nghe được
1. A. These are boys	B. This is a boy
2. A. Six books	B. Eight books
3. A. Make one circle	B. Make a circle
4. A. Who’s she ?	B. Who’s he ?
5. A. Crayons	B. a crayon
Phần II/ Kiến thức ngôn ngữ
Bài 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng A,B,C hoặc D
1. This is  apple. It  red
A. a/ is	B. an /are	C. one/ is	D. an/ am
2.  to the board
A. point	B. points	C. close	D. goes 
3. Make a .
A. a circle	B. line	C. lines	D. circles 
4. What’s this ? It’s . orange
A. an orange	B. orange	C. a	D. a yellow 
5. How old is Lan ? ..’s 6 years old
A. He is	B. She is	C. She	D. She’s 
6. What color is this ? It’s ..
A. an orange	B. a purple	C. brown	D. read 
7. They are . and pretty
A. young	B. youngs	C. smalls	D. nine 
8. My father . a new hat .a new shirt
A. have/ but	B. has/ and	C. have/ and	D. has/ but 
9. This is my sister. . name is Hoa.
A. He	B. His	C. She	D. Her 
10. How old is .. ? She ..ten years old
A. she/ is	B. he/ is	C. she/ it	D. he/ it 
Bài 2: Từ nào sau đây có cách đọc ở phần gạch chân khác với các từ còn lại.
1. A. This	B. That	C. They	D. Thank 
2. A. Teachers	B. erasers	C. cassettes	D. tables 
3. A. ships	B. cats	C. rooms	D. books 
4. A. pencil cases	B. pencils	C. tables	D. chairs 
5. A. hi	B. ink	C. fine	D. nine 
Phần III/ đọc hiểu
1 / Đọc và điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống, sau đó trả lời câu hỏi
This (1).my classroom. These (2).our desks. There (3)ten desks and twenty one chairs. This is (4)board. These(5) ..pictures. There (6).two pictures. And this(7) ..my book bag. It(8) .. yellow.
Questions:
1/ How many desks are there?
..
2/ How many chairs are there?
..
3/ How many boards are there?
.
4/ What color is the book bag?
.
5/ Are there two picture ?
..
Phần IV/ kỹ năng viết
Bài 1: Sắp xếp các từ tạo thành câu có nghĩa
teacher/ a /my/ new / has / bag
meet / too/ nice / to / you
this/ ruler / a / green / is
big/ is / school / your ? it / yes / is
note books/ the /are / where ? on /are /they / table / the.
Bài 2: Viết câu hỏi cho những câu trả lời sau.
1/.
His name is Manh
2/ .
There are three cats
3/ .
 Yes , they are cassettes
4/ .
She is eight years old
5/ 
She is Mai. She is my sister.

File đính kèm:

  • docchon hs l3 2010.doc