Đáp án và biểu điểm Đề kiểm tra chất lượng Học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2013-2014

IX. A.Dựa vào các từ , cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:

78. My brother has plenty of homework, so he only plays ( video) games for a short time.

79. He loves collecting stamps and he has hundreds of stamps in his collection.

80. Soccer or football is one of the most popular sports in Viet Nam.

 B. Sắp xếp những từ sau thành cõu cú nghĩa:

81. Mary was absent from class yesterday because she had a bad stomachache.

82. Science books are on the racks in the middle of the room.

83. Summer is on its way and schools in our city start planning to improve water safety awareness for students.

 C. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (dựa vào gợi ý ở đầu mỗi câu)

84. We buy an eight – floor house.

85. She is a (very) good guitarist.

86. Its not necessary for her to go to the market today.

 Or: Its unnecessary for her to go to the market today.

87. Tom hates durians because of their smell.

 

doc4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án và biểu điểm Đề kiểm tra chất lượng Học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án và biểu điểm
đề kiểm định chất lƯợng HSG môn tiếng anh lớp 7
năm học : 2013 – 2014
I. A. Tìm từ cú phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại:
1- C	2 - C	 3 – B	4 - B	
	 5- D	 6- A	 7 – C	 
B.Cú bao nhiờu cỏch phỏt õm của những chữ cỏi được gạch chõn trong cỏc từ của mỗi hàng sau đõy:	
8 – 3 cỏch 	9 – 3 cỏch 	 10 – 2 cỏch 
C. Chọn một từ khỏc loại trong cỏc từ sau:
11 – C 12 – D 13 – A 14 – D 15 – C 
II. Điền mạo từ thích hợp :( a, an, the hoặc q )vào chỗ trống: 
16. the, q.
17. the, the, q.
18. the.
19. an.
20. q, a, the.
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc: 
21. beauty.
22. fascinating.
23. darken.
24. education.
25. poverty.
26. classical.
27.application.
28. laughing / laughter.
29.abilities.
30. safety.
IV. Điền một giới từ phự hợp vào mỗi chỗ trống trong cỏc cõu sau:
31. until.
32. in, through, by.
33. on, to.
34. around.
35. in.
36. at.
37. on.
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
38. are.
39. will be.
40. came.
41. was.
42. to take.
43. Are  looking.
44. is reading.
45. will pick.
46.obey.
47. am not interested
VI. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C, D để hoàn thành các câu sau:
48. A 49.C 50.C 51.A 52.C
53.A 54.C 55.D 56.B 57.D
VII.Mỗi cõu sau cú một lỗi sai. Hóy tỡm và sửa lại: 
58. when	š why 
59. far š long
60. changes š change
61.lifestyle š life
62.for	š in
63.measure š take
64. out š on
65. much š more
66. invitation š inviting
67. times š time
VIII.Điền một từ thớch hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: 
68. capital
69.largest / biggest
70. In
71. in
72.from
73.busy
74.is
75.addition
76.built
77.other
IX. A.Dựa vào các từ , cụm từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh: 
78. My brother has plenty of homework, so he only plays ( video) games for a short time.
79. He loves collecting stamps and he has hundreds of stamps in his collection.
80. Soccer or football is one of the most popular sports in Viet Nam.
 B. Sắp xếp những từ sau thành cõu cú nghĩa:
81. Mary was absent from class yesterday because she had a bad stomachache.
82. Science books are on the racks in the middle of the room.
83. Summer is on its way and schools in our city start planning to improve water safety awareness for students.
 C. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (dựa vào gợi ý ở đầu mỗi câu) 
84. We buy an eight – floor house.
85. She is a (very) good guitarist.
86. It’s not necessary for her to go to the market today.
 Or: It’s unnecessary for her to go to the market today.
87. Tom hates durians because of their smell.
X. A. Hóy chọn cõu cho trước phự hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau:
88.D 89.C 90.E 91.G 92.A.
 B. Đọc đoạn văn và trả lời cỏc cõu hỏi sau: 
93. They went to Perth last year before Christmas./ Last year before Christmas.
94. Because it was too far and it was terribly hot , too.
95. In the end, they went Perth by train./By train.
96. John’s grandmother died when they were on holiday.
97. His Dad and his uncle had to go by train and car to Melbourne.
 Ma trận .
 đề kiểm định chất lƯợng HSG môn tiếng anh lớp 7
năm học : 2013– 2014
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số câu
Tổng
điểm
TN
tl
TN
tl
TN
TL
I. Pronunciation.
15
 3,0
15
3,0
 II. Articles.
10
1,0
10
1,0
 III. Word formation.
10
2,0
10
2,0
 IV. Prepositions.
10
2,0
10
2,0
 V. Verb tenses.
10
2,0
10
2,0
VI. Language focus.
10
2,0
10
2,0
 VII. Correct the mistakes.
10
 2,0
10
2,0
 VIII. Fill in the gaps .
10
2,0
10
2,0
 IX. Rewrite and arrange.
10
2,0
10
2,0
 X. Speaking and reading.
10
 2,0 
10
2,0
Tổng
10 
 2,0
55
 10,0
 40
 8,0 
105
20,0

File đính kèm:

  • docHoc_tieng_anh_qua_bai_hat.doc
Giáo án liên quan