Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Toán - Năm học 2014-2015 - Bình Phước
b) Chứng minh rằng OA vuông góc với EF.
+) Gọi Ax là tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có: OAIA , (tính chất).
+) Ta có FAX = BCA (cùng bằng nửa số đo cung AB), AFE = BCA, (do BCEF là tứ giác nội tiếp)
FAx= AFE= A DE . Mà DATA nên OAIEF. c) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF đi qua trung điểm M của cạnh BC. +) Ta có FC là phân giác trong của góc DFE, CFA=CFB = 90" = EFA# DFB. +) Ta có tam giác EBC vuông tại E và có EM là đường trung tuyến B ME = MCBAMCE cân tại M
MCE = MEC. +) Ta có BCEF là tứ giác nội tiếp = EFA = BCE. Từ đó ta có EFA = DFB = MCE = MEC.
U EFD+EFA+DFB = 180° Mặt khác ta có :
= EFD = EMC DMEF là tứ giác nội tiếp. EMC+MCE+MEC =180° d) Gọi I, Klá lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên đường thẳng EF. Chứng minh rằng: DE + DF = IK.
Giai +) Kẻ BPICK= BIKP là hình chữ nhật BIK = BP +) Ta có 5 điểm B, F, E, P, C cùng nằm trên đường tròn đường kính BC. Gọi Q là giao điểm của FD với đường tròn đường kính BC.
+) Ta có DA là phân giác trong của góc EDF mà | DC1 DA2 DC là phân giác ngoài của góc
EDF = CDE = CDQ. Ta có CEB=CQB =90o mà BOD = BFD (cùng bằng góc BEF)=CED=COD. Từ đó ta có ACQD = ACED(8 -c-g)=DE =DQ
DE+DF = DD+DF = FQ. Như vậy để chứng minh bài toán ta chỉ cần chứng minh BP = FQ. +) Ta có BFD = EFA (câu c), mà BFD = PBF (slt)
PBF = BFD = PF =BQ=BFI/PQ> BFPQ là hình thang. Mà BFPQ là tứ giác nội tiếp nên BFPQ là hình thang cân 8 BP = FQ. Vậy ta có DE+DF =DQ+QF =FQ= BP = IK ,(đpcm).
GI Ý GII Ngi thc hin: Phm Vn Quý Email: phamvanquycqt@gmail.com Câu 1 (2.0 im) Cho biu thc: 3 3 3 3 1 1 2 1 1 . : x y x x y y P x yx y x y x y y x + + + = + + + + + a) Tìm iu kin xác nh và rút g n P. +) iu kin P có ngha là: 3 3 3 3 3 3 0 0 0 0 0 0 0 x y x x y y x y y x x y x x y y x y y x > > > + ≠ ⇔ > + ≠ + + + ≠ + . +) Ta có: 2. : . y x x x y x x y y yy xP xyx y x y x xy y yx + + + ++ = + + + ( ) ( ) ( ) 2 : x x y y x yy x xyxy xy x y + + ++ = + + ( )( ) ( ) 2 : x y x yxy y x xy xy xy x y + + + = + + ( )2 : x y x y xy xy + + = ( )2 . x y xy xy x y + = + ( )x y xy xy + = b) Cho 16xy = . Xác nh x, y P có giá tr nh nht. +) Vi 16xy = ta có: ( ) 16 16 4 x y x y P + + = = +) Áp dng b t ng thc Cauchy ta có: 2 2 16 4 1+ ≥ = = ≥x y xy P . D u “=” xy ra x y x y= ⇔ = . K t hp vi gi thi t 16xy = ta có: 4x y= = . +) Vy khi 16xy = thì giá tr nh nh t ca P là bng 1 t c khi 4x y= = . S GIÁO D C VÀ ÀO TO BÌNH PHC K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT THI MÔN TOÁN CHUYÊN – NM HC 2014–2015 NGÀY THI: 01-7-2014 Thi gian làm bài: 150 phút không k thi gian giao Câu 2 (2.0 im) a) Gii phng trình: 2 5( 2) 4 x x x + = + Gii +) iu kin: 4x ≠ − +) ( )( )24 2 5PT x x x⇔ + + = ( )( )2 24 4 4 5x x x x⇔ + + + = t 2 4t x x= + ta có phng trình tr thành: ( ) 2 14 5 4 5 0 5 = + = ⇔ + − = ⇔ = − t t t t t t Vi 2 21 4 1 4 1 0 2 5= + = ⇔ + − = ⇔ = − ±t x x x x x (nhn). Vi = − + = − ⇔ + + = +) K t lun: Tp nghim ca phng trình là: { } = − − − + . b) Gii h phng trình: − − + + = + + + = Gii +) iu kin: + ≥ + ≥ +) Ta có h ( ) ( ) ( ) + + − − + + =⇔ + + + = ( ) ( ) ( ) + − + + + = ⇔ + + + = ( )( ) + − + = ⇔ + + + = + = − + =⇔ + + + = + = + + + = ⇔ − + = + + + = Gii h: + = + + + = = − = − ⇔ ⇔ + + + = − + = . Ta th y iu kin ca n x trong phng trình − + = là ≤ ⇔ = ≥ . Thay x = 0 vào ta có 0 = 2 (vô lí). Do ó h vô nghim. Gii h: − + = + + + = = + = + ⇔ ⇔ + + + = + + + + + + = . ( ) ( ) ( ) = + = + = + = ⇔ ⇔ ≤ ⇔ ≤ ⇔ =+ + = − =+ + = − = (nhn). +) K t lun: H phng trình có nghim là: = = . Câu 3 (1.0 im) Cho phng trình: − − + + − = . Tìm m phng trình có hai nghim th a iu kin: ( )+ + − = . Gii +) Phng trình có hai nghim ⇔ ∆ = − − − + ≥ ⇔ − + ≥ ⇔ ≤ . +) Vì là nghim ca phng trình nên ta có: − − + + − = ( ) ( )⇔ + + − + + − = ⇔ + = − − + +) Khi ó ta có: ( )− − + + − = ⇔ + − − + = , (*). Mà theo nh lí Viet ta có: + = − , thay vào (*) ta có: − − − + = = ⇔ − + = ⇔ = +) K t lun: Vi m = 1 thì phng trình ã cho có hai nghim tha ( )+ + − = . Câu 4 (3.0 im) Cho tam giác ABC nh n, (AB < AC), không cân ni tip ng tròn (O), có AD, BE, CF là ba ng cao, vi H là trc tâm. a) Chng minh rng H là tâm ng tròn ni tip tam giác DEF. +) Ta có t giác BDHF ni ti p (vì + = + = ) = , (1). Mt khác ta có t giác ABDE ni ti p (vì = = ) = , (2). T (1) và (2) ta có: = hay DH là phân giác trong ca góc . +) Ta có t giác CDHE ni ti p (vì + = + = ) = , (3). Mt khác ta có t giác BCEF ni ti p (vì = = ) = , (4). T (3) và (4) ta có: = hay EH là phân giác trong ca góc . +) Xét tam giác DEF có H là giao ca hai ng phân giác trong DH, EH nên H là tâm ng tròn ni ti p ca tam giác DEF. b) Chng minh rng OA vuông góc vi EF. +) Gi Ax là ti p tuy n ti A ca ng tròn ngoi ti p tam giác ABC ta có: OA Ax⊥ , (tính ch t). x O MD F E H A B C +) Ta có FAx BCA= (cùng bng na s o cung AB), AFE BCA= , (do BCEF là t giác ni ti p) / /FAx AFE Ax DE = . Mà OA Ax⊥ nên .OA EF⊥ c) Chng minh rng ng tròn ngo i tip tam giác DEF i qua trung im M c!a c nh BC. +) Ta có FC là phân giác trong ca góc DFE , 090CFA CFB EFA DFB= = = . +) Ta có tam giác EBC vuông ti E và có EM là ng trung tuy n ME MC MCE = ∆ cân ti M MCE MEC = . +) Ta có BCEF là t giác ni ti p EFA BCE = . T ó ta có EFA DFB MCE MEC= = = . Mt khác ta có 0 0 180 180 EFD EFA DFB EFD EMC EMC MCE MEC + + = = + + = DMEF là t giác ni ti p. d) G i I, K l" l#t là hình chiu vuông góc c!a B, C trên ng th$ng EF. Chng minh rng: DE + DF = IK. Gii +) K BP CK BIKP⊥ là hình ch! nht IK BP = +) Ta có 5 im B, F, E, P, C cùng nm trên ng tròn ng kính BC. Gi Q là giao im ca FD vi ng tròn ng kính BC. +) Ta có DA là phân giác trong ca góc EDF mà DC DA DC⊥ là phân giác ngoài ca góc EDF CDE CDQ = . Ta có 090CEB CQB= = mà BQD BFD= (cùng bng góc BEF ) CED CQD = . T ó ta có ( ) DE DQCQD CED g c g∆ = ∆ − − = .DE DF DQ DF FQ + = + = Nh vy chng minh bài toán ta ch" c#n chng minh BP = FQ. +) Ta có BFD EFA= (câu c), mà ( )BFD PBF slt= / /PBF BFD PF BQ BF PQ BFPQ = = là hình thang. Mà BFPQ là t giác ni ti p nên BFPQ là hình thang cân BP FQ = . Vy ta có DE DF DQ QF FQ BP IK+ = + = = = ,(pcm). Câu 5 (1.0 im) Gi i ph ng trình nghim nguyên: 2 22 2 3 4 0x y xy y+ + + − = . Gi i Cách 1 +) Ta có PT ( )2 2 22 3 4x xy y y y⇔ + + + + = ( )2 2 24 2 4 12 16x xy y y y⇔ + + + + = ( ) ( )2 24 4 12 9 25x y y y⇔ + + + + = ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 3 25 0 5 5 0 3 4 4 3x y y⇔ + + + = = + = + = + = + +) Vì ,x y Z∈ nên ta có các trng hp sau: TH1: ( ) ( ) 2 2 2 2 1 0 0 2 0 1 2 3 5 1 42 3 5 2 3 5 4 4 x x y x y x y y y y xy y y y = − + = + = + = = ⇔ ⇔ ⇔+ = = = + = + = − = − = − Q P I K D F E H A B C TH2: ( ) ( ) ( ) + = + = ⇔ = − + = TH3: ( ) ( ) ( ) + = + = =⇔ + = = − TH4: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = ± + = = + = + = = ⇔ ⇔ ⇔ = = + = + = == − = − = − +) K t lun: Phng trình ã cho có 2 cp nghim nguyên là: 1 4 1 2 4; ; ; ; . 1 4 0 3 3 = − = = ± = = = = − = = − = − x x x x x y y y y y Cách 2 +) Ta có PT ⇔ + + + − = . Xem ây là phng trình bc hai n x ta có : ∆ = − + − = − − + . phng trình có nghim ta có ∆ ≥ ⇔ − − + ≥ ⇔ − ≤ ≤ . Mà y là s nguyên nên ta có { }∈ − − − − +) L#n lt thay các giá tr ca y trên vào phng trình #u ta c các nghim nguyên ca phng trình là: 1 4 1 2 4; ; ; ; . 1 4 0 3 3 = − = = ± = = = = − = = − = − x x x x x y y y y y Câu 6 (1.0 im) Cho a, b là hai s% thc dng th a + ≥ Tìm giá tr nh nht c!a biu thc: = + + + . Gii +) Ta có = + + + + + + + − − +) Áp dng BT Cauchy ta có: + + ≥ ; + + ≥ . D u “=” xy ra khi a = b = 1. +) Khi ó + +≥ + + + − ≥ + + − +) Ta luôn có b t ng thc: + + ≥ , (*). Tht vy (*) ⇔ + ≥ + + ⇔ − + ≥ ⇔ − ≥ . D u “=” xy ra khi a = b. +) Áp dng (*) ta có + +≥ − + . t + = ≥ ta có : ( ) ( ) ≥ − + = − + − + = − + + ≥ . D u “=” xy ra ⇔ = ⇔ + = . +) K t lun: Giá tr nh nh t ca P là 4 t c khi a = b = 1. Ht
File đính kèm:
- Dap_an_de_thi_chuyen_toan_Quang_Trung.pdf