Dao động cơ học – Tổng hợp

Câu 26: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Tần số dao động là:

 A. 2Hz. B 4Hz. C. 0,5Hz. D. 1Hz.

Câu 27: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào :

A. chiều dài dây treo B. khối lượng quả nặng C.gia tốc trọng trường D. độ cao

Câu 28:Chọn câu SAI. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc bằng :

 A. thế năng của nó ở vị trí biên B.động năng của nó ở vị trí cân bằng

 C.thế năng của nó ở vị trí cân bằng D.tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ

Câu 29:Một con lắc đơn có chiều dài l và một quả nặng có khối lương 100g dao động với chu kỳ 0,5s. Nếu khối lượng quả nặng là 200g và giữ nguyên chiều dài thì con lắc dao động với chu kỳ:

A. 1s B.0.5s C.1,5s D.2s

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2006 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dao động cơ học – Tổng hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DAO ĐỘNG CƠ HỌC – TỔNG HỢP
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4 cos 100 πt (cm) và 
x2 = 3 cos( 100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là: 
A. 1cm 	B. 5cm 	C. 3,5cm 	D. 7cm 
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là : 
A. 1/ B. 2π 	C. 2π	D. 1/2
Câu 3: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ) , vận tốc của vật có giá trị cực đại là: 
A.vmax = Aω 	B. vmax = Aω2 	C. vmax = 2Aω 	D. vmax = A2ω
Câu 4: Tại một nơi xác định, chu kỳ đ ủa con lắc đơn tỉ lệ thuận với 
 A. căn bậc hai chiều dài con lắc	 	B. chiều dài con lắc. 
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường 	D. gia tốc trọng trường
 Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos (ωt – π/4) cm và x2 = 4cos (ωt + π/4 cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 
A.5 cm. 	B. 1 cm. 	C. 12 cm. 	D. 7 cm.
Câu 6: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là 
A. 10π Hz. 	B. 5π Hz. 	C. 5 Hz. 	D. 10 Hz. 
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động: 
A.lệch pha π/2 	B. cùng pha. 	C. ngược pha. 	D. lệch pha π/3
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng 
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 	B. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. 
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. 	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. 
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu 
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng: 
A. theo chiều chuyển động của viên bi. 	B. về vị trí cân bằng của viên bi. 
C. theo chiều dương quy ước. 	D. theo chiều âm quy ước.
Câu 10: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là: 
A.1,5 s.	B. 0,5 s.	 	C. 0,75 s. 	 	D. 0,25 s. 
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.	B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
	C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.	D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 12: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là: 
A. 1,6s.	 B. 1s.	C. 0,5s.	D. 2s.
Câu 13: Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. 	B. luôn có lợi. 
C. có biên độ không đổi theo thời gian.	D. luôn có hại.
Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = và x2=. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 
A. 8cm. 	B. cm. 	C. 2cm. 	D. cm.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4pt ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:	
A. 5cm/s. 	B. 20p cm/s.	C. -20p cm/s.	D. 0 cm/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:A. 0,8s.	B. 0,4s.	C. 0,2s.	D. 0,6s.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng:	
A. 4 cm/s.	B. 8 cm/s.	C. 3 cm/s.	D. 0,5 cm/s.
Câu 18. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
	A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
	B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
	C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
	D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + /2) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 2 cm. 	B. - cm. 	C. – 2 cm. 	D. cm.
Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là	
A. mw2A2/2	B. mw2A.	C. mwA2/2	D. mw2A/2
Câu 21. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là	
A. 100p cm/s2.	B. 100 cm/s2.	 	C. 10p cm/s2.	 D. 10 cm/s2.
Câu 22. Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100pt + /2) (cm) và 
x2 = 12cos100pt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 
A. 7 cm. 	 B. 8,5 cm.	C. 17 cm. 	D. 13 cm.
Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 	
A. 0,036 J.	B. 0,018 J.	C. 18 J.	D. 36 J.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số f=2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. s.
Câu 25: Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều dài l1 thì nó dao động với chu kì T1=4s.Khi treo vật dó vào con lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao động với chu kì T2 =3s.Tính chu kì khi treo m vào con lắc có chiều dài l=l1+l2 : 
 A. 7s 	 	B. 1s	 	C. 5s	 	D. 4s
Câu 26: Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Tần số dao động là: 
 A. 2Hz. 	 	B 4Hz. 	C. 0,5Hz. 	 D. 1Hz.
Câu 27: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn KHÔNG phụ thuộc vào :
A. chiều dài dây treo B. khối lượng quả nặng C.gia tốc trọng trường D. độ cao
Câu 28:Chọn câu SAI. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của con lắc bằng : 
 	A. thế năng của nó ở vị trí biên B.động năng của nó ở vị trí cân bằng 
 	C.thế năng của nó ở vị trí cân bằng D.tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kỳ 
Câu 29:Một con lắc đơn có chiều dài l và một quả nặng có khối lương 100g dao động với chu kỳ 0,5s. Nếu khối lượng quả nặng là 200g và giữ nguyên chiều dài thì con lắc dao động với chu kỳ:
A. 1s 	B.0.5s 	C.1,5s 	D.2s
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong thời gian t nó thực hiện được 30 dao động toàn phần. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 36 cm thì nó thực hiện được 25 dao động toàn phần trong cùng khoảng thời gia trên.Chiều dài ban đầu của con lắc là: 
A.0,82cm 	 B.72cm 	C.0,72cm 	D.82cm
Câu 31: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 4cm và 8cm. Dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: 
A. 3 cm 	B. 5 cm 	C.13 cm D. 32cm
Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp là: 
A. 4cm 	 B. 4cm	C. 0.	 	 D. 8cm	
Câu 33: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lược l1 và l2 với l1 = 4l2. Dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc. 
A. f1 = 2 f2 	B. f1 = ½ f2 	 	C. f2 = f1 	D. f1 = f2 
Câu 34: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ 
A. Tăng 2 lần	B. Giảm 2 lần	 C. Có giá trị không đổi	 D. Tăng 4 lần
Câu 35:Tần số dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động	 	B. Cấu tạo của con lắc	
C. Cách kích thích dao động 	D. Pha ban đầu của con lắc.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1=6cm thì vận tốc của nó là v1=80cm/s; khi vật có li độ x2=5cm thì vận tốc của nó là v2=50cm/s. Tính tần số góc và biên độ dao động của vật
A. 10 rad/s; 10cm B. 10p rad/s; 3,18cm C.8rad/s; 3,14cm D. 10p rad/s; 5cm
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà có quỹ đạo là một đọan thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động là:
A.10 cm	B.15 cm	C.20 cm	 	D.5 cm
Câu 38: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn bằng không khi:
A. Li độ bằng không. B. Li độ có độ lớn cực đại.	 	 
C.khi li độ bằng A/2.	 D.pha cực đại. 
Câu 39: Một dao động điều hoà với phương trình , gốc thời gian được chọn 
 A. tại vị trí x = - 2cm, theo chiều âm. B. tại vị trí x = 2cm, theo chiều âm. 
 C. tại vị trí x = 4cm, chuyển động theo chiều âm. 	D. tại vị trí x = -4cm, chuyển động theo chiều dương.
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O ở giữa 2 điểm biên B và C véctơ gia tốc cùng hướng với véctơ vận tốc trong giai đoạn vật đi từ điểm 
A. O đến điểm C B. C đến điểm O. 	C. O đến điểm B. 	D. C đến điểm B.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4 cos( 4t +/ 4) cm. Động năng của vật biến thiên với 
tần số là 
 A. 2 (Hz)	 B. 4 (Hz)	C. 4 (Hz)	 D. 2 (Hz)
Câu 42: Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc. 
B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. 
D. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
Câu 43: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại cùng một nơi. Để hai con lắc này có chu kì dao động điều hòa bằng nhau thì con lắc đơn phải có chiều dài bằng với ? 
A. Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng 	 	B. Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng 
C. Chiều dài lò xo khi chưa bị biến dạng 	D. Độ giãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí thấp nhất
Câu 44: Biên độ của dao động cưỡng bức KHÔNG phụ thuộc vào ? 
A. Pha ban đầu của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ. 
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
C. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ	
D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
Câu 45:Một vật dao động điều hoà có phương trình .Tốc độ của vật có giá trị cực đại là?
A.5 cm/s	B. 10 m/s	C.10 cm/s	D. 5 m/s
Câu 46:Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi:
A.li độ cực đại. 	B.li độ bằng không.	 
C.vận tốc bằng không.	D.Vận tốc cực đại hoặc bằng không.
Câu 47: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. 
Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng:	A. hai lần biên độ B. ba lần biên độ. C. bốn lần biên độ D. 3/2 lần biên độ.
Câu 48: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lựơng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của hòn bi sẽ: A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Có giá trị không đổi.	 D. Tăng 4 lần

File đính kèm:

  • docDAO ĐỘNG CƠ HỌC.doc
Giáo án liên quan