Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông - Môn Toán

Kích thước khoảng (300x240x70)mm có bộ phận quay bằng tay hoặc sử dụng điện

một chiều (chứa được 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều,

một động cơ 12V).

5.2 PTTH2014 Bộ khung

Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục

động cơ; công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một

chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ.

5.3 PTTH2015 Bản phẳng hình chữ nhật

Bằng nhựa PSHI màu, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa

rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị

để xoay hình.

pdf3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 3123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
DANH MỤC 
 Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - môn Toán 
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
STT Mã thiết bị Tên thiết bị Mô tả chi tiết 
Dùng 
cho lớp 
Ghi chú 
I. TRANH ẢNH 
1 
Phép dời hình và phép đồng dạng trong 
mặt phẳng 
Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD 
1.1 
PTTH1001 
Phép tịnh tiến, về phép vị 
tự 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 10 
1.2 PTTH1002 
Phép đối xứng trục và 
phép đối xứng tâm 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
11 
1.3 
PTTH1003 
Phép quay, phép dời hình 
và phép đồng dạng 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
2 
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của mỗi 
loại hàm số 
Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD 
12 
2.1 PTTH1004 
Bảng tổng kết các dạng 
đồ thị của hàm số bậc ba 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2 cán láng OPP mờ. 
2.2 PTTH1005 
Bảng tổng kết các dạng đồ 
thị của hàm số bậc bốn 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
2.3 PTTH1006 
Bảng tổng kết các dạng 
đồ thị của hàm phân 
thức
ax+b
cx+d
y  
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
2.4 PTTH1007 
Bảng tổng kết các dạng 
đồ thị của hàm phân thức 
2
' '
ax bx c
y
a x b
 


Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
2.5 PTTH1008 
Bảng tổng kết các dạng đồ 
thị của hàm số lũy thừa 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
 2 
STT Mã thiết bị Tên thiết bị Mô tả chi tiết 
Dùng 
cho lớp 
Ghi chú 
2.6 PTTH1009 
Bảng tổng kết các dạng 
đồ thị của hàm số mũ 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
2.7 PTTH1010 
Bảng tổng kết các dạng 
đồ thị của hàm số logarit 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
3 PTTH1011 Bảng công thức nguyên hàm 
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định 
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. 
12 
II. DỤNG CỤ 
4 PTTH2012 Bộ thước vẽ bảng 
Loại thông dụng dùng cho giáo viên gồm: 
- Thước 1m, độ chia nhỏ nhất 1mm. 
- Compa dài từ 300mm đến 400mm với đầu kim không gây xước bảng từ. 
10, 11, 
12 
5 Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay 12 
5.1 PTTH2013 Hộp chân đế 
Kích thước khoảng (300x240x70)mm có bộ phận quay bằng tay hoặc sử dụng điện 
một chiều (chứa được 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều, 
một động cơ 12V). 
5.2 PTTH2014 Bộ khung 
Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục 
động cơ; công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một 
chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ. 
5.3 PTTH2015 Bản phẳng hình chữ nhật 
Bằng nhựa PSHI màu, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa 
rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị 
để xoay hình. 
5.4 PTTH2016 
Bản phẳng hình tam giác 
vuông 
Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được gắn vào ống 
trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục 
có định vị để xoay hình. 
5.5 PTTH2017 Bản phẳng nửa hình tròn 
Bằng nhựa PSHI màu, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng 
nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị 
để xoay hình. 
5.6 PTTH2018 Bản phẳng nửa hình lọ hoa 
Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường 
kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. 
5.7 PTTH2019 Khung hình chữ nhật 
Hình chữ nhật có kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần 
trục quay sơn màu trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ). 
5.8 PTTH2020 Khung hình tam giác vuông 
Hình tam giác vuông có cạnh 180mm và 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần 
trục quay sơn màu trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn màu đỏ). 
5.9 PTTH2021 Khung hình nửa đường tròn Nửa hình tròn có bán kính 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ. 
 3 
STT Mã thiết bị Tên thiết bị Mô tả chi tiết 
Dùng 
cho lớp 
Ghi chú 
6 PTTH2022 
Mô hình góc và cung 
lượng giác 
Nhựa HI, gồm 1 đĩa tròn  240mm, dày 17 mm, in vạch chia 00 đến 3600 ; 2 bán 
nguyệt màu khác nhau để xác định góc âm dương cà 1 cung lương giác; 1 thước cuộn 
1,5m đo cung nằm trong đĩa tròn; mô hình gắn được trên bảng từ. 
10 
7 PTTH2023 Mô hình 3 đường coníc 
Khối hình nón đáy F200mm, cao 350mm bằng nhựa PMMA trong; trục giữa bằng 
thép sơn màu trắng; các mặt cắt hình tròn, elip cố định; mặt cắt hypecbol, parabol (cơ 
số 2) bằng nhựa cứng nhiều màu, có thể tháo lắp ở đáy hình nón; Giá đỡ hộp lập 
phương cạnh 100mm nhựa PS trong có lỗ 58mm. 
8 Bộ mô hình khối hình không gian 12 
8.1 PTTH2024 Lăng trụ Làm bằng nhựa màu 
8.2 PTTH2025 Hình hộp xiên Làm bằng nhựa màu 
8.3 PTTH2026 Hình hộp chữ nhật Đáy hình vuông có cạnh 120mm, chiều cao 210mm. 
8.4 PTTH2027 Tứ diện 4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm. 
8.5 PTTH2028 Bát diện 8 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 100mm. 
8.6 PTTH2029 Thập nhị diện đều 12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cạnh 60mm. 
8.7 PTTH2030 Nhị thập diện đều 20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm. 
8.8 PTTH2031 Khối tròn xoay Làm bằng nhựa màu gồm các khối trụ, nón, nón cụt, cầu. 
8.9 PTTH2032 
Khối lăng trụ hình chữ 
nhật 
Đáy, nắp bằng nhựa ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có 
khoét 1 khối lăng trụ tam giác bằng 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh 
còn lại có kích thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo đáy). 
8.10 PTTH2033 Khối lăng trụ tam giác 
Gồm 3 tứ diện bằng nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 
2 cạnh còn lại bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép 
bởi 4 tam giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn 
lại dài bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật). Các mặt thiết diện tiếp xúc nhau 
phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ nhật bằng nhựa 
PSHI màu trắng đục. 
 KT. BỘ TRƯỞNG 
THỨ TRƯỞNG 
Nguyễn Vinh Hiển 

File đính kèm:

  • pdfDANH MUC THIET BI TOAN THPT.pdf
Giáo án liên quan