Comparisons: So sánh

III. Fill in the correct form of the words in brackets (comparative or superlative).

 1. My house is (big) . than yours.

 2. This flower is (beautiful) .than that one.

 3. This is the (interesting) book I have ever read.

 4. Non-smokers usually live (long) .than smokers.

 5. Which is the (dangerous) .animal in the world?

 6. A holiday by the sea is (good) .than a holiday in the mountains.

 7. It is strange but often a coke is (expensive) .than a beer.

 8. Who is the (rich) .woman on earth?

 9. The weather this summer is even (bad) than last summer.

 10. He was the (clever) .thief of all.

 

docx6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Comparisons: So sánh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A/ Comparisons: so sánh
Comparative: So sánh hơn
So sánh hơn với tính từ ngắn: short adj
S1 + to be + short adj – ER + Than + S2
	Ex 1: This book is (old) older than that one.
	Ex 2: My classroom is (big) bigger than your classroom / yours.
b/ So sánh hơn với tính từ dài: long adj
S1 + to be + MORE + long adj + Than + S2
 Ex: Nam is (intelligent) more intelligent than Mai
	2. Superlative: So sánh nhất
So sánh nhất với tính từ ngắn:
S + to be + THE + short Adj - EST + ..
	Ex: Lan is (tall) the tallest student in my class.
So sánh nhất với tính từ dài:
S + to be + THE MOST + short Adj+ ..
Ex: Mai is ( beautiful) the most beautiful in my class.
 *Ngoại lệ : thì học thuộc lòng
Adjective(tính từ)	
Comparative	(so sánh hơn)
Superlative(so sánh nhất)
good (tốt)	
bad (xấu, tệ)
many / much (nhiều)	 
better (tốt hơn)
worse( xấu, tệ hơn) 
more (nhiều hơn)
the best (tốt nhất)
the worst (xấu nhất, tệ nhất)
the most (nhiều nhất)
little (chút ít)
far (xa)	
less (ít hơn)	
farther/ further (xa hơn)	
the least (ít nhất)
the farthest/ furthest( xa nhất)
 Chú ý:
-1.Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất.
ex: hot-->hotter---àhottest: nóng
 fat –> fatter---àfattest: mập
 thin –> thinner---àthinnes: ốm, gầy
 big-àbigger-àbiggest: to, lớn
2.Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất.
ex: happy-->happier----------àhappiest: hạnh phúc, vui vẻ
 dry---> drier---------à driest : khô
3.Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là tính từ ngắn.Tuy nhiên,một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng "le","et","ow","er"vẫn xem là tính từ ngắn : 
 Vi dụ: quiet –> quieter : yên tĩnh
 clever –> cleverer: khéo léo. 
 simple –> simpler: đơn giản
 narrow –> narrower : chật , hẹp
I. Fill in the correct form of the words in brackets (comparative or superlative).
1.   Jeremy is 10 years old.  Julie is 8 years old.  Jeremy is (old)__________________Julie
2.   The Alps are very high.  They are (high) ____________________ mountains inEurope.
3.   An ocean is (large) _____________________ a sea.
4.   A Rolls Royce costs a lot of money.   A Twingo costs less money.  
        A Rolls Royce is (expensive) ________________________ a Twingo.
5.   John's results were bad.  Fred's results were very poor.  Fred's results were (bad) _______________ John's.
6.   This exercise is not difficult.  It's (easy) _____________________ I expected.
7.   The weather is not good today - it's raining.   I hope the weather will be (good) _______________ next week.
8.   People are not friendly in big cities.  They are usually (friendly) ____________________ in small towns.
9.   In the government of a country, the President is (important) _____________________ person.
10.  People say that Chinese is (difficult) ____________________to learn than English.
II. Fill in the correct form of the words in brackets (comparative or superlative).
Top of Form
1. My suitcase is   (large) than your suitcase. 
2. This scarf  (beautiful) than the one in the window. 
3. The palace Hotel was (expensive) than the Grosvenor. 
4. John is a (good) gardener than Stuart. 
5. They are not going to the  (bad) hotel. 
6. The palace is the   (expensive) hotel. 
7. John is the  (good) gardener. 
8. These are the  (beautiful) colours. 
9. Mr.Smith is  (bad) today than yesterday. 
Bottom of Form
III. Fill in the correct form of the words in brackets (comparative or superlative).
     1. My house is (big) .. than yours.
     2. This flower is (beautiful) ..than that one.
     3. This is the (interesting) book I have ever read.
     4. Non-smokers usually live (long) ..than smokers.
     5. Which is the (dangerous) ..animal in the world?
     6. A holiday by the sea is (good) .than a holiday in the mountains.
     7. It is strange but often a coke is (expensive) .than a beer.
     8. Who is the (rich) .woman on earth?
     9. The weather this summer is even (bad) than last summer.
     10. He was the (clever) .thief of all.
IV. Put the adjectives into the correct form.
     1. Los Angeles is (large) . than Chicago.
     2. But New York is the (large) .. city of the United States.
     3. The weather in Hollywood is (good) .. than in New York or New Jersey.
     4. Nestor Studios is the (old) movie company in Hollywood.
     5. Disneyland is (interesting) than any other amusement park.
 V. complete these sentences by the words given
1. Her daughter is .her (beautiful). 
2. Summer is..season of the year (hot)
3. That dog isn’t ..it looks (dangerous)
4. In the past, people were ..than today (polite)
5. It is ..today than it was yesterday (cold)
6. Our hotel was ..than all the others in the town (cheap)
7. What’s ..river in the world (long)
8. It was an awful day. It was .day of my life (bad)
9. Everest ismountain in the world. It is .than any other mountain (high)
10. I prefer this chair to the other one. It’s (comfortable)
B. Question words:
Where / Which / What / When / Who / How
	1. Hỏi số lượng: How many + danh từ số nhiều đếm được ... ? 
 	 How much + danh từ không đếm được ...?
	2. Hỏi màu sắc: What color ... ?
	3. Hỏi về cảm giác: How do you feel? What's the matter?
	4. Hỏi về mức độ thường xuyên: How often ..? 
	6. Hỏi về các hoạt động trong các mùa: What do you do when it’s hot?
	7. Bao lâu: How long ? 
	8. Muốn (dùng) gì? What would you like? I'd like ....... / What do you want? I want .....
	9. Hỏi giá tiền: How much is ......? it is ...... / How much are ......? They are .....
	10. Hỏi về thời tiết: What is the weather like in the ........? It is ..... in the ......
	11. Ban làm gì vào thời gian rảnh? What do you do in your free time? ......
	12. Bạn chơi môn thể thao nào? Which sports do you play? ......
	13. Từ đâu đến: Where are you from? I am from ......
	 Where do you come from? I come from .....
	14. Quốc tịch: What is your nationality? I am ......
	15. Hỏi về ngôn ngữ: Which language do you speak? I speak ......
1) Giời từ chỉ thời gian:
(Preposition for time)
-At : vào lúc ( thường đi với giờ )
-On : vào ( thường đi với ngày )
-In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ )
-Before: trước 
-After : sau 
-During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )
2) Giời từ chỉ nơi chốn:
(Preposition for Places)
-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...)
-In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...)
-On,above,over : trên
_On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.
3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch:
(Preposition for move)
-To, into, onto : dến
+to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm.
+into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó
+onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm
-From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese
-Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông)
-Along : dọc theo
-Round,around,about: quanh
4) Giới từ chỉ thể cách:
(Preposition for manner)
-With : với 
-Without : không, không có
-According to: theo
-In spite of : mặc dù
-Instead of : thay vì
5) Giới từ chỉ mục đích:
(Preposition for purposes)
-To : để
-In order to : để
-For : dùm, dùm cho
-Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn. 
-So as to: để
6) Giới từ chỉ nguyên do:
(Preposition for reasons)
-Thanks to : nhờ ở
-Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu).
-Through : do, vì
-Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết).
-Because of : bởi vì 
-Owing to : nhờ ở, do ở
-Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát)
-By means of : nhờ, bằng phương tiện
VII. Suggestions: Lời đề nghị
Let’s 
 V (bare infinitive)?
Why don’t we / you 
What about + V-ing? 
Reponses: Agree: OK / Great! I’d love to / Yes, let’s.
 Disagree: I’m sorry, I can’t. / No, let’s not.
VIII. Indefinite quantifiers: các từ chỉ số lượng bất định
	* a lot of = lots of + countable or uncountable nouns
	* a few + countable nouns
	* a little + uncountable nouns
	* some, any
 	Note: 	any dùng trong câu hỏi và câu phủ dinh./ some dùng trong câu khẳng định hoặc lời mời.
IX. Commands: Câu mệnh lệnh 
	1. Don’t + V  : Đừng  
	Ex: Don’t throw trash on the street. 
	2. V + Noun (phrase): Hãy ...
	Ex: Save water.
X. Advice: khuyên bảo
	* should + V (bare infinitive)
	Ex: We should not waste water.
--------------------//--------------------

File đính kèm:

  • docxUnit_7_The_world_of_work.docx
Giáo án liên quan