Chuyên đề Tích phân luyện thi đại học
IV. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1. Bài toán tính diện tích hình phẳng:
+) Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là:
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN Biên soạn: Ninh Văn Hữu – Tổ Toán, THPT Bình Minh I. Tính tích phân bằng phương pháp đưa về nguyên hàm cơ bản. a. Tích phân của hàm số lượng giác Giả sử cần tính trong đó là một biểu thức lượng giác, thông thường ta biến đổi về dạng bằng các công thức hạ bậc và các công thức biến đổi tích thành tổng . Ví dụ 1. Tính Giải Ta có Các bài tập tương tự Tính Tính Tính Tính Tuy nhiên, nếu biểu thức lượng giác dưới dấu tích phân bậc cao ta có thể tính bằng phương pháp vi phân. Ví dụ 2. Tính Giải Các bài tập tương tự 1. Tính Tính Tính b. Tích phân của hàm số phân thức hữu tỉ. Dạng . Ta tìm 2 số A, B sao cho: ( A, B tìm bằng phương pháp hệ số bất định) Ví dụ : Tính Giải Ta tìm 2 số A, B sao cho Dạng Ta thực hiện phép chia đa thức, sau đó giải như dạng nói trên Ví dụ: Tính Giải Ta có Bài tập tương tự. Tính 2. Tính 3. Tính Dạng. Tính Ta tìm 3 số A, B, C sao cho ( A, B, C tìm bằng phương pháp hệ số bất định) Ví dụ. Tính Giải Ta tìm 3 số A, B, C sao cho Vậy Bài tập tương tự Tính Tính Tính Dạng: Ta phân tích P(x) theo các lũy thừa của (x+m) Ví dụ Tính Giải Ta có Bài tập tương tự Tính Tính Tính c. Sử dụng phương pháp hệ số bất định Dạng Ta tìm 2 số A, B sao cho Ví dụ Tính Giải Ta tìm 2 số A, B sao cho Vậy Chú ý: Dạng Ta tìm 2 số A, B sao cho A, B tìm bằng phương pháp hệ số bất định. Bài tập tương tự: Tính Tính Tính II. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số Dạng 1: I = Bước 1: Đặt Bước 2: Đổi cận: Bước 3: Chuyển tích phân đã cho theo biến t, ta được Ví dụ: Bài 1. Tính I = Giải Đặt . Đổi cận: . Do đó I = Bài 2. Tính I = Giải Đặt Đổi cận: . Do đó I = Bài 3. Tính Giải . Đặt t = sinx Þ dt = cosxdx Đổi cận: . Do đó I = Bài 4. Tính I = . Giải I = . Đặt t = sinx + cosx Þ dt = –(sinx – cosx)dx và = 1 + 2sinxcosx. Đổi cận: . Do đó I = = = Bài 5. Tính I = . Giải Đặt t = tanx Þ dx = và cos2x = . Đổi cận: . Do đó I = = Bài 6. Tính I = Giải Đặt . Đổi cận: . Do đó I = Bài tập tương tự Bài 1. Tính I = . Bài 2. Tính I = Bài 3. Tính I = . Bài 4. Tính I = . Bài 5. Tính I = Bài 6. Tính I = . Bài 7. Tính I = . Phương pháp đổi biến số dạng 2: Bước 1: Đặt Bước 2: Đổi cận: Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t, ta được Ví dụ: Bài 1. Tính I = . Đặt x = sint Þ dx = costdt và Đổi cận: . Do đó I = . Bài 2. Tính I = Giải I = = . Đặt x = 2tant Þ . Đổi cận: . Do đó I = Bài 3. Tính I = . Giải Đặt x = sint Þ dx = costdt. Đổi cận: . Do đó I == Bài 4. Tính I = Giải Đặt x = tant Þ dx = và Đổi cận: . Do đó I = . Một số dạng đổi biến số quan trọng Lớp 1: Nếu f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên đoạn [-a;a] thì : CM: Biến đổi I về dạng : (1) Xét tích phân: Đặt Đổi cận: Mặt khác vì f(x) là hàm số chẵn Khi đó: (2) Thay (2) vào (1) ta được Ví dụ 1: Tính tích phân: Lớp 2: Nếu f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên đoạn [-a;a] thì : CM: Biến đổi I về dạng : (1) Xét tích phân: Đặt Đổi cận: Mặt khác vì f(x) là hàm số lẻ Khi đó: (2) Thay (2) vào (1) ta được Ví dụ 2: Tính tích phân: Lớp 3: Nếu f(x) liên tục và chẵn trên R thì với và a>0 CM: Biến đổi I về dạng : Xét tích phân Đặt Đổi cận Mặt khác vì f(x) là hàm số chẵn Khi đó: Vậy: Ví dụ 3: Tính tích phân: Lớp 4: Nếu f(x) liên tục trên thì CM: Đặt Đổi cận Khi đó: Chú ý: Nếu f(x) liên tục trên thì Ví dụ 4: Tính tích phân: Lớp 5: Nếu f(x) liên tục và f(a+b-x)=f(x) thì CM: Đặt Đổi cận: Khi đó: Ví dụ 5: Tính tích phân: Lớp 6: Nếu f(x) liên tục và f(a+b-x)=-f(x) thì CM: Tương tụ như lớp 5 Chú ý: Nếu f(x) liên tục trên [a;b], khi đó: Ví dụ 6: Tính tích phân: Lớp 7: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [0;2a] với a>0 thì CM: Ta có: Xét tích phân bằng cách đặt Đổi cận: Khi đó: Ví dụ 7: Tính tích phân: Lớp 8: Nếu f(x) liên tục trên R và tuần hoàn theo chu kỳ T thì Ví dụ 8: Tính tích phân: Bài tập: Tính tích phân: III. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần 1. Công thức: 2. Dạng đặc biệt: Dạng 1: , ta đặt Dạng 2: , ta đặt Dạng 3: , ta đặt Dạng 4: , ta đặt Chú ý ( cách tìm v) Nếu Ví dụ 1. , ta có 2. , ta có Bài tập Bài 1. Tính I = Giải Đặt nên I = Bài 2. Tính I = . Giải Đặt Nên I = = Bài 3. Tính I = . Giải Đặt Do đó I = = = Bài 4. Tính I = Giải Tính A: . Do đó A = Tính B: Đặt và . Đổi cận: . Do đó B = . Vậy I = . Bài 6. Tính Giải Đặt Ta có Tính M. Đặt Thay (2) vào (1) ta được Bài 7. Tính Giải Ta có Tính M Bài tập tương tự Tính Tính Tính Tính Tính IV. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN 1. Bài toán tính diện tích hình phẳng: +) Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b là: +) Cho hai hàm số x = g1(y) và x = g2(y) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x = g1(y), x = g2(y) và hai đường thẳng y = a, y = b là: 2. Bài toán tính thể tích vật thể tròn xoay: +) Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:. +) Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y), trục Oy và hai đường thẳng y = a, y = b quay xung quanh trục Oy là: . Bài 1. (Đề thi ĐH năm 2002 – Khối A). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = x + 3. Giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = và y = x + 3 là = x + 3 Û . vì x + 3 ³ "xÎ . Do đó S = = = = (đvdt) Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị , và trục hoành Giải: Phương trình tung độ giao điểm của hai đồ thị là . Diện tích. Theo bảng xét dấu: (đvdt) Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y = . Giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là = Û x = . vì ³ "xÎ . Do đó S = = . Đặt x = 4sint Þ dx = 4costdt. Đổi cận: . Do đó S =(đvdt) Bài 4. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính Giải Ta có Bài 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường . Giải Hoành độ giao điểm của đường với trục hoành là Bài 6. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e. Tính thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là xlnx = 0 Û x = 1. Ta có: V = . Do đó V = . Với = Nên V = . Đặt V = = (đvtt) Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x, y = (1 + )x. Giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là (e + 1)x = (1 + )x Û x(e – ) = 0 Û x = 0, x = 1. Ta có: (e + 1)x ³ (1 + )x "xÎ [0; 1]. Diện tích hình phẳng S = = Bài tập tương tự Bài 1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính Bài 2. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Tính Bài 3. Cho parabol (P); . (H) là hình phẳng giới hạn bởi (P), tiếp tuyến với (P) tại M, trục Ox. Tính Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay (H) quanh trục Ox Bài 5. Cho D lµ miÒn ph¼ng bÞ giíi h¹n bëi c¸c ®êng cong: vµ a. TÝnh diÖn tÝch miÒn D. b. TÝnh thÓ tÝch vËt thÓ trßn xoay ®îc t¹o thµnh khi cho D quay quanh trôc Ox. Bài 6.TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng: vµ . Bài 7. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng D giíi h¹n bëi c¸c ®êng: vµ . Bài 8. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng vµ trong mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy. Bài 9. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng x=1, x=e, y=0 vµ Bài 10.TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®êng Bài 11.TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng cã ph¬ng tr×nh: vµ Bài 12. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi ®êng Parabol vµ c¸c ®êng tiÕp tuyÕn víi Parabol nµy, biÕt r»ng c¸c tiÕp tuyÕn ®ã ®i qua ®iÓm . Bài 13. TÝnh diÖn tÝch cña h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng vµ víi . Bài 14. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng: vµ . Bài 15. TÝnh diÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng: vµ .
File đính kèm:
- Chuyen_de_tich_phan_LTDH.doc