Chuyên đề Thể tích khối đa diện và các bài toán liên quan

Đề 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; các mặt bên là các tam giác nhọn

và cùng hợp với đáy một góc 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). Tính

theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SB.

Đề 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng

600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) và gọi M là trung điểm của cạnh

AD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCM), biết rằng

H nằm trên đoạn thẳng BD và HD HB  3 .

pdf2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Thể tích khối đa diện và các bài toán liên quan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi THPT Quốc gia 2015 
Giáo viên: Lê Bá Bảo...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế 
Nội dung 1: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 
Một số đề thi tự luyện cần lưu ý: 
(Trích từ đề thi minh họa và sách hướng dẫn ôn thi THPT Quốc gia 2015) 
Đề 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  02 , 30 .AC a ACB  Hình chiếu 
vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và 2.SH a Tính theo a thể tích 
hình chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm C đến (SAB). 
Đề 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 2 , AC a AB a  và cạnh bên 
SA vuông góc với đáy. Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600. Tính theo 
a thể tích hình chóp S.ABC và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng 
(SBC). 
Đề 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , 3AB a AC a  và 
mặt bên BB'C'C là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.'A'B'C' và tính khoảng cách 
giữa hai đường thẳng AA', BC'. 
Đề 4: Cho hình chóp S.ABC có  0, 2 , 120SA a AB BC a ABC    và cạnh bên SA vuông góc với 
mặt phẳng đáy. Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính theo a bán kính mặt 
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 
Đề 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành,  02 2 , 60 .AB AD a DAB   Mặt bên 
(SAB) là tam giác cân tại S,  2BSA  , mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung 
điểm của CD. Tính theo a và  thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng 
AM và SD. 
Đề 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; các mặt bên là các tam giác nhọn 
và cùng hợp với đáy một góc 600. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). Tính 
theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AH và SB. 
Đề 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 
60
0
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) và gọi M là trung điểm của cạnh 
AD. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCM), biết rằng 
H nằm trên đoạn thẳng BD và 3HD HB . 
Đề 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có , ' 2AB a AA a  . Gọi S là giao điểm của AC' 
và A'C. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và BC. 
Đề 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại C, 2 , 'AB a AA a  và BC' tạo với 
mặt phẳng (ABB'A') một góc 600. Gọi N là trung điểm của đoạn AA' và M là trung điểm của BB'. 
Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (BC'N). 
Đề 10: Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh bên bằng a và đáy là hình vuông có cạnh 
bằng 2a ; góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600, hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt 
Luyện thi THPT Quốc gia 2015 
Giáo viên: Lê Bá Bảo...0935.785.115... CLB Giáo viên trẻ TP Huế 
phẳng (ABCD) nằm trên AC. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'. Tính số đo của 
góc giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (ABCD). 
Đề 11: Cho hình chóp S.ABC có  0, 2 , 120AB a AC a BAC   , cạnh bên SA vuông góc với mặt 
đáy; góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và 
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC. 
------- Hết ------- 
ĐÁP ÁN: 
Đề 1: Thể tích 
3
.
6
6
S ABC
a
V  . Khoảng cách   
2 66
d ; .
11
a
C SAB 
Đề 2: Thể tích 
3
.
3
S ABC
a
V  . Khoảng cách   
3
d ; .
6
a
G SBC  
Đề 3: Thể tích 3. . ' ' ' 3ABC a A B CV a . Khoảng cách  
3
d ', ' .
2
a
AA BC  
Đề 4:      0, 30SBC ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
17
2
a
R  . 
Đề 5: Thể tích 3.
3
.cot
3
S ABCDV a  . Khoảng cách  
1
d , .cos .
2
AM SD a  
Đề 6: Thể tích 3.
3
24
S ABCV a . Khoảng cách  
2
d , .
4
a
AH SB  
Đề 7: Thể tích 
3
.
30
12
S ABCD
a
V  . Khoảng cách   
15
d ; .
2 14
a
H SCM  
Đề 8: Thể tích 3.
3
12
S ABCV a . Khoảng cách  
2 57
d , ' .
19
a
BC AC  
Đề 9: Thể tích 3. ' ' ' 6ABC A B CV a . Khoảng cách   
2 57
d ; .
37
a
H SCM  
Đề 10: Thể tích 3. ' ' ' ' 3ABCD A B C DV a . Góc giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (ABCD) bằng 60
0
. 
Đề 11: Thể tích 3.
21
14
S ABCV a . Khoảng cách  
3 19
d , .
19
a
AC SB  

File đính kèm:

  • pdfPhieu_on_tap_1_THE_TICH_KHOI_DA_DIEN.pdf