Chuyên đề ôn thi Đại học Vật lý: Con lắc lò xo – con lắc ðơn

23. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, độ cứng k = 100 N/m, biên độ dao động là 5cm. Ở li độ x=3cm, con lắc có vận tốc:

A. 40 cm/s B. 16 cm/s C. 160 cm/s D. 2o cm/s

24. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m =0,4kg, lấy =10. Lực hồi phục cực đại là:

A. 4 N B. 5,12 N C. 5 N D. 0,512 N

25. Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,5s và T2 = 2s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là

A. 1,5s B. 1s C. 2,25s D. 0,5s

26. Một chất điểm dao động điều hũa xung quanh vị trớ cõn bằng với biờn độ 6 cm và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ - 3 cm đến 3 cm là

A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. D. T/ 8

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề ôn thi Đại học Vật lý: Con lắc lò xo – con lắc ðơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CON LẮC Lề XO – CON LẮC éƠN
1. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà cú độ lớn cực đại khi:
A. Li độ cú độ lớn cực đại 	C. Li độ bằng khụng
B. Gia tốc cú dộ lớn cực đại 	D. Pha cực đại
2. Dao ủoọng ủieàu hoứa laứ :
A. Dao ủoọng maứ bieõn ủoọ bieỏn thieõn tuaàn hoaứn theo thụứi gian.
B. Chuyeồn ủoọng coự giụựi haùn trong khoõng gian ủửụùc laởp ủi laởp laùi nhieàu laàn quanh 1 vũ trớ caõn baống.
C. Dao ủoọng maứ li ủoọ bieỏn thieõn tuaàn hoaứn theo định luaọt hỡnh sin đối với thời gian.
D. Chuyeồn ủoọng coự giụựi haùn trong khoõng gian vaứ sau moọt khoaỷng thụứi gian ngaộn nhaỏt chuyeồn ủoọng ủửụùc laởp laùi nhử cuừ.
3. Khi thay ủoồi ủieàu kieọn ban ủaàu thỡ :
A. A, thay ủoồi vaứ ,T thay ủoồi.	 	 B. A, j thay ủoồi vaứ v,T khoõng ủoồi.
C. A, khoõng ủoồi vaứ ,T khoõng ủoồi.	D. A, khoõng ủoồi vaứ ,T thay ủoồi.
4. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ sai. Cụ naờng cuỷa dao ủoọng ủieàu hoứa là :
A. Toồng ủoọng naờng vaứ theỏ naờng taùi thụứi ủieồm baỏt kyứ. 	B. Theỏ naờng ụỷ vũ trớ bieõn
C. ẹoọng naờng vaứo thụứi ủieồm ban ủaàu.	 	D. ẹoọng naờng ụỷ vũ trớ caõn baống.
5. Gia tốc của vật dao động điều hũa bằng 0 khi 
A. hợp lực tỏc dụng vào vật bằng 0 	B. vật ở taùi vũ trớ biờn . 
C. vật ở vị trớ cú vận tốc bằng 0	D. vật ở vị trớ cú thế năng bằng hai lần động năng.
6 .Moọt chaỏt ủieồm dao ủoọng ủieàu hoứa thỡ :
A. Taùi vũ trớ caõn baống vaọn toỏc baống khoõng vaứ gia toỏc coự giaự trũ cửùc ủaùi.
B. Taùi vũ trớ bieõn vaọn toỏc coự giaự trũ cửùc ủaùi vaứ gia toỏc baống khoõng.
C. Taùi vũ trớ caõn baống vaọn toỏc coự giaự trũ cửùc ủaùi vaứ gia toỏc coự giaự trũ cửùc ủaùi.
D. Taùi vũ trớ bieõn vaọn toỏc coự giaự trũ cửùc tieồu vaứ gia toỏc coự giaự trũ cửùc ủaùi.
7. Moọt chaỏt ủieồm dao ủoọng ủieàu hoứa khi qua vũ trớ caõn baống thỡ vaọn toỏc vaứ gia toỏc laứ :
A. v=0; .	B. .	C. .	 D. v = 0 ; a = 0.
8. Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. nhất định để trạng thỏi dao động được lặp lại như cũ.	 B. giữa 2 lần liờn tiếp vật dao động qua cựng 1 vị trớ.
C. vật đi hết 1 đoạn đường bằng quỹ đạo.	 D. ngắn nhất để trạng thỏi dao động được lặp lại như cũ.
9. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động của con lắc lò xo?
A.	B. C.	 D. 
10. Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn được xác định đúng bằng công thức nào sau đây:
A. B. C. D. 
11. Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng dao động điều hũa với chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2=10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lũ xo là:
A. 640N/m	B. 25N/m	C. 64N/m	D. 32N/m.
12. Một vật nặng 500g dao động điều hũa trờn quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phỳt vật thực hiện 540 dao động . Cho π2=10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J	B. 0,9J	C. 900J	D. 2,025J
13. Một con lắc lũ xo cú độ cứng k = 100N/m dao động điều hũa với biờn độ A = 5cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3cm là:
A. 16.10-2J	B. 800J	C. 100J	D. 8.10-2J.
14. Một vật dao động điều hũa ở thời điểm t = 0 li độ và đi theo chiều õm. Pha ban đầu cú giỏ trị 
A. 	 	 B. 	 	C. 	D. 
15. Một vật dao động điều hoà với biờn độ A = 5cm, tần số f = 2Hz. Chọn gốc thời gian là lỳc li độ cực đại. Phương trỡnh dao động của vật là: 
A. x=5cos4πt (cm).	B. x=5cos(4πt+π)(cm).	C. x= 2,5sin4πt (cm).	D. x=5sin(4πt-π/4) (cm).
16. Một chất điểm dao động điều hũa với phương trỡnh x = 8cos(10pt - p/6) (cm). Li độ của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là :
A. x = 4 cm 	B. x = - 4 cm 	 C. x = 4 cm 	D. x=2cm
17. Một chất điểm dao động điều hũa với phương trỡnh x = 8cos(10pt - p/6) (cm). Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t = 0,05s là :
A. v = - 40p cm/s	B. v = 40p cm/s 	C. v = 40p cm/s 	D. 20p cm/s 
18. Moọt con laộc loứ xo goàm vaọt naởng khoỏi lửụùng 0,1 kg vaứ loứ xo ủoọ cửựng 40 N/m treo thaỳng ủửựng. Cho con laộc dao ủoọng vụựi bieõn ủoọ 3 cm. Laỏy g = 10 m/s2. Lửùc cửùc ủaùi taực duùng vaứo ủieồm treo laứ: 
A. 2,2 N 	B. 0,2 N 	C. 0,1 N 	D. 4N
19. Hai loứ xo coự cuứng chieàu daứi tửù nhieõn. Khi treo vaọt m = 200g baống loứ xo K1 thỡ noự dao ủoọng vụựi chu kyứ T1 = 0,3s. Thay baống loứ xo K2 thỡ chu kyứ laứ T2 = 0,4(s). Noỏi hai loứ xo treõn thaứnh moọt loứ xo daứi gaỏp ủoõi roài treo vaọt m treõn vaứo thỡ chu kyứ laứ: 
A. 0,7 s 	B. 0,35 s 	C. 0,5 s 	D. 0,24 s 
20. Moọt con laộc loứ xo nhẹ coự ủoọ cửựng 150N/m vaứ coự naờng lửụùng dao ủoọng laứ 0,12J. Bieõn ủoọ dao ủoọng cuỷa noự laứ: 
A. 0,4 m 	B. 4 mm 	C. 0,04 m 	D. 2 cm 
21. Moọt vaọt dao ủoọng ủieàu hoứa vụựi bieõn ủoọ 4 cm. Khi noự coự li ủoọ laứ 2 cm thỡ vaọn toỏc laứ 1 m/s. Taàn soỏ dao ủoọng laứ: 
A. 1 Hz 	B. 1,2 Hz 	C. 3 Hz 	D. 4,6 Hz 
22. Con lắc lò xo có độ cứng k= 80 N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5 cm, con lắc có thế năng:
A. 5 . 10-3 J	B. 25 . 10-3 J	C. 2 . 10-3 J	D. 4 . 10-3 J	
23. Con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, độ cứng k = 100 N/m, biên độ dao động là 5cm. Ở li độ x=3cm, con lắc có vận tốc:
A. 40 cm/s	B. 16 cm/s	C. 160 cm/s	D. 2o cm/s
24. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m =0,4kg, lấy =10. Lực hồi phục cực đại là:
A. 4 N	B. 5,12 N	C. 5 N	D. 0,512 N	
25. Tại cựng một vị trớ địa lý, hai con lắc đơn cú chu kỳ dao động riờng lần lượt là T1 = 2,5s và T2 = 2s, chu kỳ dao động riờng của con lắc thứ ba cú chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc núi trờn là 
A. 1,5s 	B. 1s 	C. 2,25s 	 D. 0,5s
26. Một chất điểm dao động điều hũa xung quanh vị trớ cõn bằng với biờn độ 6 cm và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trớ cú li độ - 3 cm đến 3 cm là 
A. T/ 4. B. T /3. C. T/ 6. 	D. T/ 8
27. Vận tốc của vật dao động điều hoà tại vị trí có độ rời x là:
A. v = B. V =( x2 – A2) C. V=(A2 – x2) D.V= 
28. Một vật dao động điều hoà theo phương trỡnh x = 4cos(6pt +)cm. Lấy = 10. Vận tốc và gia tốc của vật ở thời điểm t = 2,5s là
A. –12pm/s và 31,17cm/s2	B. –16,97cm/s và –101,8cm/s2
C. 12p cm/s và 720cm/s2	D. 16,97cm/s và 101,8cm/s2
29. Biểu thức li độ của vật dao động điều hoà cú dạng x = Acos(wt + φ). Vận tốc cực đại của vật cú giỏ trị là
A. Vmax = Aw	B. Vmax = A2w	C. Vmax = Aw2	D. Vmax = 2Aw
30. Phương trỡnh dao động của một vật dao động điều hoà cú dạng x = Acos(ωt + ) cm. Gốc thời gian đó được chọn lỳc nào? 
A. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = theo chiều õm. 
B. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = theo chiều dương.
 C. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = A/2 theo chiều õm. 
D. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cú li độ x = A/2 theo chiều dương. 
31. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0(cm).	B. 1,5(s).	C. 1,5p (rad).	D. 0,5(Hz).
32. Con lắc lũ xo thẳng đứng gồm một lũ xo cú đầu trờn cố định , đầu dưới gắn một vật dao động điều hũa cú tần số gúc 10rad/s . Nếu coi gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thỡ tại vị trớ cõn bằng độ gión của lũ xo là :
A. 5cm 	 B. 8cm 	C. 10cm D. 6cm
33. Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = p2 m/s2. Chiều dài con lắc là:
A. 50 cm	B. 25 cm	C. 100cm	D. 60 cm
34. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x = A là 0,25 s. Chu kỳ của con lắc:
A. 1 s	B. 1,5 s 	C. 0,5 s 	D. 2 s 	
35. Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x= 2 cm, động năng của nó là:
A. 0,65 J	B. 0,05 J	C. 0,001 J	D. 0,006 J 	
36. Con lắc lò xo khối lượng m = 500g dao động với phương trình x= 4cos10t ( cm, s ). Vào thời điểm t = lực tác dụng vào vật có cường độ:
A. 2 N	B. 1 N	C.5 N	D. 3 N
37. Con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, dao động với quỹ đạo 20 cm. Năng lượng toàn phần là: 
A. 1,1 J	B. 0,25 J	C. 0,31 J	D. 0,125 J	
38. Một con lắc lò xo khối lượng m = 125g, độ cứng k = 50 N/m ( lấy p = 3,14 ) chu kỳ của con lắc là:
A. 31,4 s	B. 3,14 s	 C. 0,314 s	 D. 2 s	
39. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Sự kích thích dao động	B. Chiều dài tự nhiên của lò xo 
C. Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật	 	D. Khối lượng và độ cao của con lắc
40.  Hai con lắc đơn cú chu kỳ T1 = 2,0s và T2 = 3,0s. Tớnh chu kỳ con lắc đơn cú độ dài bằng tổng độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc núi trờn.
A. T = 2,5s	 B. T = 3,6s	    C. T = 4,0s	    D. T = 5,0s
41. Một con lắc đơn dao động điều hũa ở nơi cú gia tốc trọng trường g=10m/s2 với chu kỳ T=1,57s. Chiều dài l của con lắc ấy là:
A. 100cm	B. 80cm	C. 62,5cm	D. 50,5cm
42. Moọt chaỏt ủieồm dao ủoọng ủieàu hoaứ theo phửụng trỡnh x = (cm). Toaù ủoọ cuỷa chaỏt ủieồm taùi thụứi ủieồm t = 1,5 s laứ :
A. x = 1,5 cm	B. x = - 6 cm 	C. x = 6 cm 	D. x = = 0 
43. Moọt vaọt dao ủoọng ủieàu hoaứ theo phửụng trỡnh : x = (cm). Vaọn toỏc cuỷa vaọt taùi thụứi ủieồm t = 7,5 s laứ : 
A. v = 0 	B. v = 75,4 cm/s	C. v = - 75,4 cm/s	D. v = 6 cm/s 
44. Moọt vaọt dao ủoọng ủieàu hoaứ theo phửụng trỡnh : x = (cm). Gia toỏc cuỷa vaọt taùi thụứi ủieồm t = 5 s laứ :
A. a = 0 	B. a = 947,5 cm/s2	C. a = - 947,5 cm/s2	D. 947,5 cm/s
45. Con laộc loứ xo goàm vaọt m = 200g vaứ loứ xo k = 50 N/m, (laỏy = 10) dao ủoọng ủieàu hoaứ vụựi chu kỡ laứ :
A. T = 0,2 s 	B. T = 0,4 s	C. T = 50 s	D. T = 100s
46. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cựng pha với vận tốc.	B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.	D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
47. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cựng pha với li độ.	B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.	D. Trễ pha π/2 so với li độ.
48. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tỏc dụng cú độ lớn cực tiểu. 	B. Lực tỏc dụng bằng khụng.
C. Lực tỏc dụng cú độ lớn cực đại.	 	D. Lực tỏc dụng đổi chiều.
49. Pha của dao động được dựng để xỏc định
A. Biờn độ dao động.	B. Trạng thỏi dao động.	C. Tần số dao động.	 D. Chu kỡ dao động.
50. Biểu thức quan hệ giữa biờn độ A, li độ x và tần số gúc w của vật dao động điều hoà ở thời điểm t là
A. A2 = x2 + .	B. A2 = v2 + .	C. A2 = v2 + w2x2.	D. A2 = x2 + w2v2.
51. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biờn độ dao động.	B. li độ của dao động.	
C. bỡnh phương biờn độ dao động.	D. chu kỡ dao động.
52. Con lắc lũ xo dao động điều hoà theo phương ngang với biờn độ là A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
A. x = ±.	 	 B. x = ±. 	C. x = ±. 	D. x = ±.
53. Trong cỏc cụng thức sau, cụng thức nào dựng để tớnh tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2π..	 	B. f = .	 C. f = 2π..	 D. f = .
54. Con lắc lũ xo đầu trờn cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi cú gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trớ cõn bằng, độ giản của lũ xo là Dl. Chu kỡ dao động của con lắc được tớnh bằng biểu thức
A. T = 2p. 	B. T = . 	C. T = 2p. 	D. T = .
55. Một vật dao động điều hoà trờn quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trớ x = 10cm vật cú vận tốc 20pcm/s. Chu kỡ dao động là
A. 1s.	B. 0,5s.	C. 0,1s.	D. 5s.
56. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà cú độ lớn cực đại khi
A. Li độ cú độ lớn cực đại.	C. Li độ bằng khụng.	B. Gia tốc cú độ lớn cực đại.	D. Pha cực đại.
57. Chu kỡ dao động điều hoà của con lắc lũ xo phụ thuộc vào:
A. Biờn độ dao động.	B. Cấu tạo của con lắc.
C. Cỏch kớch thớch dao động.	D. Pha ban đầu của con lắc.
58. Moọt con laộc loứ xo goàm vaọt naởng khoỏi lửụùng 0,4 kg gaộn vaứo ủaàu loứ xo coự ủoọ cửựng 40 N/m . Ngửụứi ta keựo quaỷ naởng ra khoỷi VTCB moọt ủoaùn 4 cm roài thaỷ nheù cho noự dao ủoọng . Cụ naờng dao ủoọng cuỷa con laộc laứ :
A. 320J	B. 6.4.10-2J	C. 3,2.10-2J	D. 3,2 J 
59. Một vật dao động điều hũa cú phương trỡnh x = 4cos(8pt + )(cm), với x tớnh bằng cm, t tớnh bằng s. Chu kỡ dao động của vật là
A. 0,25s.	B. 0,125s.	C. 0,5s.	D. 4s.
60. Một vật nhỏ hỡnh cầu khối lượng 400g được treo vào lũ xo nhẹ cú độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biờn độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trớ cõn bằng là
A. 4m/s.	B. 6,28m/s.	C. 0 m/s	D. 2m/s.
61. Cụng thức liờn hệ giữa tần số gúc w, tần số f và chu kỳ T của một dao động điốu hoà là:
A. B. C. D. 
62. Một dao động điều hào x = A sin(wt+j) cú biểu thức vận tốc là:
A. . B. v = wA cos(wt+j). 
 C. v = Acos(wt+j). D. 
63. Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh . Gọi T là chu kỡ dao động của vật. Vật cú vận tốc cực đại khi:
A. 	B. 	 C. Vật qua vị trớ biờn	 D. Vật qua vị trớ cõn bằng.
64. Một chất điểm dao động theo phương trỡnh . Tớnh thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ điểm M(x1= -4cm) đến điểm N(x2= 4cm).
 A. 	B. 	C. 	 D. 
65. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trớ cõn bằng ra vị trớ biờn bằng bao nhiờu?
A. 	B. 	C. 	D. 

File đính kèm:

  • doccon lac lo xo - con lac don.doc
Giáo án liên quan