Chuyên đề Khảo sát hàm số: Hướng dẫn và đáp án
2) Tìm trên đường thẳng y = 4 tất cả các điểm mà từ mỗi điểm đó có thể kẻ tới
(C) 2 tiếp tuyến lập với nhau 1 góc 450.
- Gọi M(a, 4) đường thẳng y = 4, ta có đường thẳng y = 4 là tiếp tuyến kẻ từ M
đến (C) và song song Ox tiếp tuyến thứ hai tạo với Ox 1 góc bằng ± 450
Hệ số góc tiếp tuyến tại M0(x0, y0) (C) là f’(x0) = ± 1
ị hàm số:
2 3 6
1
x x
y
x
(C1) Ta có: y≥0 (C1) ở phía trên Ox.
1
nếu ( 1)
nếu ( 1)
y x
y
y x
Suy ra cách vẽ (C1) như sau:
- Phần của đồ thị (1) ứng với x > 1 trùng với (C1).
- Bỏ phần của (1) ứng với x < 1 và lấy phần đối xứng
của phần này qua trục Ox ta được (C1).
c) Từ gốc O có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Tìm tọa độ tiếp điểm (nếu có).
- Đường thẳng (d) qua 0 và có hệ số góc k là: y=kx.
- Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
2
2
2
3 6
(1)
1
2 3
(2)
1
x x
kx
x
x x
k
x
Thay (2) vào (1):
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
33
2 2
2
2
3 6 4 6 93 6 ( 2 3)
6 3 0
1 1 3 6 4 6 9
x kx x x x x
x x
x x x k
Vậy có 2 tiếp tuyến kẻ từ 0 đến đồ thị (1).
Tọa độ tiếp điểm là:
13 6 3 6 3 (3 6,3 6 3)x y M
23 6 3 6 3 (3 6, 3 6 3)x y M
Câu 28: Cho hàm số: 3
1
y x x m (1)
3
1) Khảo sát hàm số (1) khi
2
m
3
3
1 2
y x x (C)
3 3
TXD: D = R
2y' x 1
x 1
y' 0
x 1
y'' 2 x
2 2
y'' 0 x 0 y điểm uốn I(0, )
3 3
BBT:
Đồ thị:
Cho
x 2, y 0
4
x 2, y
3
2) Tìm m để đồ thị (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
Đồ thị (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
3
3
1
x x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
1 2 2
x x m (*) có 3 nghiệm phân biệt.
3 3 3
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d).
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
34
2 4
0 m
3 3
2 2
m
3 3
Câu 29 :
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
2
( )
2
x x
y C
x
TXĐ : \ 2D R
2
2
4 2
'
( 2)
2 6
' 0
2 6
x x
y
x
x
y
x
Tiệm cận đứng :
x = 2 vì
2
lim
x
y
Ta có :
6
3
2
y x
x
Tiệm cận xiên:
y = x + 3 vì
6
lim 0
2x x
BBT:
Đồ thị :
Cho x = 0 , y = 0
x = 1 , y = -2
X
Y
O
(C)
2) Xác định b để ( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
35
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại O.
1
'( ).
2
y f O x y x
( ) qua B(0, b) và song song (d) có dạng :
1
( ) :
2
y x b
Phương trình hoành độ giao điểm của ( ) và (C) :
2
2 2
2
1
2 2
2 2 2 2 4
3 2 4 0
x x
x b
x
x x x x bx b
x bx b
( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt : ' 0
2 12 0 0 12b b b b
Toạ độ trung điểm I cuả MN :
2
52 6 3
21
2
M Nx x b bx
x
y
y x b
Vậy I nằm trên đường thẳng cố định có phương trình :
5
2
x
y
Câu 30:
Cho hàm số :
2 2 2
1
x mx
y
x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1:
2 2 2
1
x x
y
x
TXĐ : \ 1D R
2
2
2
'
( 1)
x x
y
x
0
' 0
2
x
y
x
Tiệm cận đứng :
x = -1 vì
1
lim
x
Ta có:
1
1
1
y x
x
Tiệm cận xiên :
y = x + 1 vì
1
lim 0
1x x
BBT:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
36
Đồ thị:
X
Y
O
(C)
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ điểm cực đại và điểm
cực tiểu đến đường thẳng: x + y + 2 = 0 bằng nhau.
Ta có:
2 2 2
1
x mx
y
x
2
2
2 2 2
'
( 1)
x x m
y
x
2' 0 2 2 2 0y x x m (1)
Hàm số có cực đại, cực tiểu (1) có 2 nghiệm phân biệt.
3
' 3 2 0
2
m m
Toạ độ điểm CĐ 1 1 1( , )M x y và điểm CT 2 2 2( , )M x y cho bởi:
1
1 1 1
1
2
2 2 2
2
'( )
1 3 2 2 2
'( )
'( )
1 3 2 2 2
'( )
u x
x m y x m
v x
u x
x m y x m
v x
Gọi (D): x + y +2 = 0, ta có: 1 2, ,d M D d M D
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
37
1 1 2 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
2 2 2 2 2 2
2 2
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
( )
4( 1)
3
4( 1) 1
2
3 2
x x m x x m
x m x m
x m x m
x m x m
x x loại
m
x x
m
m
So với điều kiện
3
2
m nhận
1
2
m
ĐS :
1
2
m
Câu 31:
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
3 26 9y x x x (C)
TXĐ : D = R
2' 3 12 9
1
' 0
3
" 6 12
y x x
x
y
x
y x
" 0 2 2y x y điểm uốn (2, 2)
BBT:
Đồ thị:
4321O X
Y
2
4
(C)
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
38
2) a) Từ đồ thị (C) hãy suy ra đồ thị 1( )C của hàm số:
3 2
1 6 9y x x x
Ta có:
3 2
1 16 9 ( )y x x x y f x
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị 1( )C nhận Oy làm trục đối xứng.
3O X
Y 4
-3
(D)
Do đó đồ thị 1( )C suy từ (C) như sau:
- Phần của (C) bên phải trục Oy giữ nguyên.
- Bỏ phần của (C) bên trái Oy và lấy phần đối xứng của phần bên phải của
(C) qua trục Oy.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
3 2
3 2
6 9 3 0
6 9 3
x x x m
x x x m
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của 1( )C và đường thẳng d: y = 3 – m Số
giao điểm của 1( )C và d là số nghiệm của phương trình.
Biện luận:
3 0 3m m :vô nghiệm
3 0 3m m : 3 nghiệm
0 3 4 1 3m m : 6 nghiệm
3 4 1m m : 4 nghiệm
3 4 1m m : 2 nghiệm
Câu 32 :
1) a) Khảo sát hàm số:
2 1
1
x x
y
x
TXĐ : \ 1D R
2
2
2
'
( 1)
0
' 0
2
x x
y
x
x
y
x
Tiệm cận đứng:
x = 1 vì
1
1
lim
1x x
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
39
Ta có:
1
1
y x
x
Tiệm cận xiên:
y = x vì
1
lim 0
1x x
BBT:
Đồ thị :
X
Y
O
(C)
1 2
1
I
-1
3
b) Xác định 1 1( , ) ( )A x y C với 1 1x sao cho khoảng cách từ A đến giao điểm hai
đường tiệm cận nhỏ nhất.
Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cận:
1 1 (1,1)x y I
1 1 1 1
1
1
( , ) ( )
1
A x y C y x
x
Ta có : 2 2 21 1( 1) ( 1)AI x y
2
2
1 1
1
1
( 1) 1
1
x x
x
2 2 2
1 12 2
1 1
1 1
2( 1) 2 2 2( 1) . 2
( 1) ( 1)
2 2 2 2( 2 1)
AI x x
x x
Min 2 2( 2 1)AI khi :
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
40
2 4
1 12
1
1 4
1 4
4
1 4
1 4
1 1
2( 1) ( 1)
2( 1)
1
1
2
1
1
12
2
1 21 ( )
2
x x
x
x
x
y
x loại
Vậy : 4
4 4
1 1
1 , 2
2 2
A
thì Min 2( 2 1)AI
2) Tìm tập giá trị của
2
3
1
x
y
x
và các tiệm cận của đồ thị hàm số đó:
Miền xác định R.
2 2
1 3
'
( 1) 1
x
y
x x
,
1
' 0
3
y x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta kết luận:
Miền giá trị của hàm số : ( 1, 10}
Đồ thị có 2 đường tiệm cận ngang: 1 1y y
CÂU 33:
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
2 2 2
1
x x
y
x
TXĐ: D = R\{1}
2 2
'
2( 1)
0
' 0
2
x x
y
x
x
y
x
Tiệm cận đứng:
x = 1 vì lim
1x
Ta có:
1
3
1
y x
x
Tiệm cận xiên:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
41
y = x + 3 vì
1
lim 0
1xx
BBT:
Đồ thị:
2) Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm 2 đường tiệm
cận là nhỏ nhất.
Giao điểm của 2 đường tiệm cận là: I(1,4)
Gọi
1
1 ,4 ( )M a a C
a
Xét a > 0
Ta có:
21 1 12 2 2 22 2 2 2 . 2
2 2
2 2 2
2 2 2
IM a a a a
a a a
IM
min( ) 2 2 2IM khi
1 12 42
2 2
a a
a
1 1 1 41 ,4 2
4 4 42 2 2
a M
Do tính đối xứng nên có 2 điểm M thoả điều kiện bài toán:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
42
1 1 41 ,4 2
1 4 42 2
1 1 41 , 4 2
2 4 42 2
M
M
CÂU34:
Cho hàm số:
2 1
1
x mx
y
x
Tìm m để tiệm cận xuyên cắt các trục toạ độ tại A, B sao cho:
18OABS
Ta có: 1
1
m
y x m
x
TCX: y = x + m + 1 vì lim 0
1
m
xx
TCX cắt Ox tại A: y = 0 suy ra x = -m-1
A(-m-1, 0)
TCX cắt Oy tại B: x = 0 y = m + 1
B(0, m+1)
1
. 18
2
S OAOB
OAB
1 . 1 36
521 36
7
m m
m
m
m
CÂU 35:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
3 26 9 4y x x x
TXĐ: D = R
2' 3 12 9
1
' 0
3
'' 6 12
y x x
x
y
x
y x
'' 0 2 2y x y điểm uốn (2, 2).
BBT:
Đồ thị:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
43
Cho x = 0, y = 4
x = 4, y = 0
2) Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực tiểu đối xứng nhau qua
điểm I(0, 4)
Ta có: 3 23 1 3 2 1 4y x m x m x
3' 3 6 1 3 2 1
3' 0 3 6 1 3 2 1 0
2 2 1 2 1 0 (1)
y x m x m
y x m x m
x m x m
Hàm số có cực đại và cực tiểu ' 0
2 21 2 1 0 0 0
1 3 3
1 1
32 1 4 3 3
2 2
m m m m
x y m
x m y m m
Tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là:
3(1, 3 3), (2 1,4 3 3)
1 2
M m M m m m
1
M Và
2
M đối xứng nhau qua I I là trung điểm
1
M
2
M
0 2 2 01 2
38 4 3 3 3 3 81 2
11
33 1 4 4 2 04 6 2 0
x x m
y y m m m
mm
m m mm m
1m (nhận)
ĐS: 1m
CÂU 36:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
44
Cho hàm số
22 (6 )
2
x m x
y
mx
1) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu:
Ta có:
22 8 12 2
'
22
mx x m
y
mx
2' 0 2 8 12 2 0
2 4 6 0 (1)
y mx x m
mx x m
Hàm số đạt cực đại và cực tiểu (1) có 2 nghiệm phân biệt.
00
4 6 0' 0
0 0
2 3 5 3 56 4 0
mm
m m
m m
m mm m
Vậy: 3 5 3 5m m và 0m thì hàm số có cực đại, cực tiểu
2) Khảo sát hàm số khi m = 1:
22 5
( )
2
x x
y C
x
TXĐ: D = R\ {-2}
22 8 10
' 0 2
22
x x
y x
x
Hàm số tăng trên từng khoảng xác định.
Tiệm cận đứng :
x = -2 vì lim
2
y
x
Ta có:
2
2 1
2
y x
x
Tiệm cận xiên:
y = 2x + 1 vì
2
lim 0
2xx
BBT:
Điểm đặc biệt:
Đồ thị:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
45
3) Chứng minh rằng tại mọi điểm của (C) tiếp tuyến luôn luôn cắt 2 tiệm cận một
tam giác có diện tích không đổi.
Đổi trục bằng tịnh tiến theo véc tơ ( 2, 3)OI
2
3
x X
y Y
Thay vào
2
2 1
2
y x
x
2 2
3 2 3 2Y X Y X
X X
2
' 2
2
Y
X
Gọi
2
( , ) ( ) 2
0 0 0 0 0
0
M X Y C Y X
X
Phương trình tiếp tuyến tại
0
M :
'( )( )
0 0 0
Y f X X X Y
2 22 20 02
00
2 4
2
2
00
Y X X X
XX
Y X
XX
TCĐ: X= 0
TCX: Y= 2X
Giao điểm với tiệm cận đứng:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
46
4 4
0 0,
0 0
X Y A
X X
Giao điểm với TCX:
2 4
2 2 2 4
0 02
00
2 , 4
0 0
X X X X Y X
XX
B X X
1 1 4
2 4
02 2
0
S X Y X
IAB B A X
(không đổi)
CÂU 37:
1) Cho hàm số: 3 23( 1) 3 ( 2) 1y x a x a a x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi a=0
3 23 1y x x
D = R
2' 3 6 3 2
0
' 0
2
'' 6 6
'' 0 1 3
y x x x x
x
y
x
y x
y x y
Điểm uốn (-1, 3)
BBT:
Đồ thị:
Cho
1 5
3 1
x y
x y
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
47
b) Với giá trị nào của a thì hàm số đồn biến với 1 2x
Ta có:
3 23 1 3 2 1
2' 3 6 1 3 2
y x a x a a x
y x a x a a
Hàm số đồng biến với 1 2x
' 0y với 1 2x
2 2 1 2 0x a x a a với : 2 1 1 2x x
BXD:
' 0y với 2 1 1 2x x
1 2 1
1 1
a a
a a a
Vậy hàm số đồng biến trong 1 2x với mọi a
2) Tìm m để đồ thị 2 3 3
m
y x x
x
có 3 điểm cực trị.
Ta có: ' 2 3
2
m
y x
x
Hàm số có 3 cực trị y’= 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3 22 3 0x x m có 3 nghiệm phân biệt.
Xét hàm số 3 22 3g x x x m
2'( ) 6 6
0
' 0
1 1
cđ
g x x x
x y m
g x
x y m
CT
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
48
g(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt . 0y y
ct
cđ
1 0 1 0m m m
Vậy đồ thị có 3 điểm cực trị khi: -1 < m < 0
Chia f(x) cho f’(x) ta được phương trình đường cong chứa 3 điểm cực trị:
1 3 3 3 3
' . .
22 4 4 2 4
m m
y f x x
x x
Tọa độ các điểm cực trị thỏa hệ:
2 3 1' 0
2
3 3 3
. . 3 3 3
2 . . 24 2 4
24 2 4
m
xf x
x
m m
y m m
yx x x x
Khử m ta có:
22 3 2 3
2
m m
x x x
xx
Thay vào (2) ta được :
3 3 322 3 2 34 2 4y x x x
23 6 3
23 1
y x x
y x
Vậy 3 điểm cực trị ở trên đường cong có phương trình:
23 1y x
Câu 38 :
1) Vẽ đồ thị hàm số: 2 2 2 2( 1) 4y x x x x
2 2 2
2 2
2
( 1)
1
x-1 nếu x -1 x 1
-2x +x+1 nếu -1 x 1
y x x x
y x x x
y
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
49
2) Tìm toạ độ giao điểm của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
1
3
x
y
x
với trục hoành
biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng y = x + 2001.
Gọi (d): y = x + 2001
( ) : y x b là tiếp tuyến (d)
( ) Tiếp xúc (C)
2
1
b (1)
3
4
-1 (2)
( 3)
x
x
x
x
2 1(2) ( 3) 4
5
x
x
x
Thay vào (1): 1 0x b
5 8x b
Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = -x hay y = -x + 8
Suy ra giao điểm với trục hoành là O(0, 0), A(8, 0).
Câu 39 :
Cho hàm số :
2 3 2( 1) 2 ( 2)m x mx m m
y
x m
( )mC
1) Khảo sát hàm số đã cho với m = 0:
2 2 2x
y x
x x
TXĐ: \ 0D R
2
2
' 1 0,y x
x
Hàm số đồng biến trên từng khoảng định .
TCĐ: x = 0 vì
0
lim
x
y
TCX: y = x vì
2
lim 0
x x
BBT:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
50
Điểm đặc biệt:
2, 0
1, 1
1, 1
x y
x y
x y
Đồ thị:
2) Định m để hàm số ( )mC luôn luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
Ta có:
2 3 2( 1) 2 ( 2)m x mx m m
y
x m
2 3 2
2
( 1) 2 ( 1) 2
'
( )
m x m m x m m
y
x m
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
2 3 2
2 2 3 2
' 0,
( 1) 2 ( 1) 2) 0,
1 0
' 0
1
( 1) ( 1)( 2) 0
y x m
m x m m x m m x m
m
m
m m m m m
1 1
2( 1) 0 1
m m
m m
( vô nghiệm )
Vậy không có giá trị nào của m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định
của nó.
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
51
Câu 40 :
1) Khảo sát hàm số:
2 5
2
x x
x
y
(C)
TXĐ: \ 2D R
2
2
'
1
' 0
3
4 3
( 2)
y
x
y
x
x x
x
Tiệm cận đứng: x = 2 vì
2
lim
x
Ta có:
1
3
2
y x
x
Tiệm cận xiên: y = x + 3 vì
1
lim 0
2x x
BBT:
Đồ thị:
Cho
5
0
2
x y
2) Chứng minh rằng tích khoảng cách từ 1 điểm M bất kỳ trên (C) đến các đường tiệm
cận là 1 hằng số.
Gọi 0 0 0 0
0
1
( , ) ( ) 3
2
M x y C y x
x
TCĐ: x –2 = 0
TCX: x – y + 3 = 0
Ta có: 0 0 0
2 3
( , ). ( , ) .
1 2
x x y
d M TCĐ d M TCX
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
52
00
1
2 1
2 .
2 2
x
x
= hằng số
3) Tìm trên mỗi nhánh của (C) 1 điểm sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất:
Gọi
1
(2 ,5 )A a a
a
( a > 0) và
1
(2 ,5 )B b b
b
(b > 0) là hai điểm thuộc 2 nhánh của
(C).
Ta có: 2 2 2
1 1
( ) ( )AB b a b a
b a
2
2 2
2
2 1 2 1 4( ) ( ) 1 4 4 1 8 8
4 4
8 8 8 2 8 . 8 8 2
b a b a ab ab ab
ab ab aba b
ab ab
ab ab
khi:
2 2
4 4
4
2 2(1 2)
min( ) 2 2(1 2)
4 1
8
2
1 1
2 2
AB
AB
a b a b
ab a b
ab
a b a b
Vậy: 4
4 4
1 1
2 ,5 2
2 2
A
4
4 4
1 1
2 ,5 2
2 2
B
Câu 41:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
2x
y (C)
x 1
TXĐ: D = R\{1}
2
2
x 2 x
y'
(x 1)
x 0
y' 0
x 2
Tiệm cận đứng:
x = 1 vì
1
lim y
x
Ta có:
1
y x 1
x 1
Tiệm cận xiên:
y = x + 1 vì
1
lim 0
x 1x
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
53
BBT:
Đồ thị:
2) Tìm trên đường thẳng y = 4 tất cả các điểm mà từ mỗi điểm đó có thể kẻ tới
(C) 2 tiếp tuyến lập với nhau 1 góc 450.
- Gọi M(a, 4) đường thẳng y = 4, ta có đường thẳng y = 4 là tiếp tuyến kẻ từ M
đến (C) và song song Ox tiếp tuyến thứ hai tạo với Ox 1 góc bằng ± 450
Hệ số góc tiếp tuyến tại M0(x0, y0) (C) là f’(x0) = ± 1
2
0 0
0 2
0
2
0 0
0 2
0
0
2
0 0
0
0
0
x 2 x
f'(x ) 1 =1 (vô nghiệm)
(x 1)
x 2 x
f'(x ) 1 = 1
(x 1)
2
x 1
22 x 4 x 1 0
2
x 1
2
3 2
y 2
2
3 2
y 2
2
Phương trình tiếp tuyến tại M0 là:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
54
0 0
1
2
y (x x ) y
y x 3 2 2 (d )
y x 3 2 2 (d )
(d1) qua M(a, 4) 4 a 3 2 2 a 1 2 2
(d2) qua M(a, 4) 4 a 3 2 2 a 1 2 2
Vậy có 2 điểm M thỏa điều kiện của bài toán.
1 2M ( 1 2 2,4); M ( 1 2 2,4)
Câu42:
1) Khảo sát hàm số:
y= 3 3x x (1)
TXĐ: D = R
y’= 23 3x
11y'=0
x
x
y”=6x
y”=0 x=0 =>y=0
=> điểm uốn O(0, 0)
BBT:
Đồ thị:
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng y = m(x + 1) + 2 luôn cắt đồ thị (1)
tại 1 điểm cố định A:
* Đường thẳng (d): y = m(x + 1) + 2 luôn đi qua điểm cố định A(-1, 2).
Thay A(-1, 2) vào (1) thFile đính kèm:
GIAI-bai-toan-lien-quan-kshs.pdf



