Chuyên đề Cách xác định trọng âm chính của các từ đơn lẻ trong Tiếng Anh
PRACTICE EXCERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH
Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1. A. admire B. honor C. title D. difficult
2. A. describe B. struggle C. political D. society
3. A. independence B. politician C. immortality D. different
4. A. comfort B. nation C. apply D. moment
5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy
6. A. influential B. creative C. introduction D. university
7. A. profit B. suggest C. surrender D. report
8. A. career B. majority C. continue D. education
9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable
10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise
y dựng những qui tắc mới, liệt kê những trường hợp ngoại lệ. Lặp lại qui trình nhiều lần sẽ giúp cho người học chủ động, tự tin, và đạt kết quả khả quan với dạng bài tập trọng âm chính của từ. Trong khuôn khổ bài viết này, tôi xin mạnh dạn cchia sẻ những kinh nghiệm về xác định vị trí trọng âm chính đới với cấc từ tiếng Anh đa âm tiết tôi có được thông qua giảng dạy, thông qua chia sẻ của đồng nghiệp. Tôi rất mong sẽ tiếp tục nhận được những đánh giá, góp ý xây dựng của các bạn đồng nghiệp để tôi có thể làm tốt hơn nhiệm vụ của mình đối với chuyên đề này. I. DEFINITIONS - CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN: Phoneme: The smallest part of sound (vowel and consonant sounds) Âm tố - là thành phần nhỏ nhất của âm thanh (gồm nguyên âm và phụ âm) Syllable: The sound made when one or clusters of phonemes are articulated. Âm tiết – là tiếng phát ra khi một hoặc nhiều âm tố được phát âm. Stress: The degree of the loudness or prominence with which a sound ort a word is pronounced. Độ lớn hay thống trị về âm của một âm tiết khi một chùm âm của một từ (có từ hai âm tiết trở lên) được đọc, nói hay phát âm. II. RULES TO MARK STRESS: QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM RULES TO MARK STRESSES BASED ON THE NUMBER OF SYLLABLES ON WORDS. Di-syllable words: Primary stresses on di-syllable words are usually on the second syllable for verbs whose second syllables don’t contain the vowel sounds of /ә/, /i/, and /әu/, and on the first syllable of the other words except for the consonant sound of /ә/. Examples: - Follow rules: Verbs Other words 1. appeal 2. appear 3. approach 4. arrange 5. decide 6. invite 7. prepare 8. provide 9. support 10. surprise 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1. color (n) 2. palace (n) 3. student (n) 4. summer (n) 5. easy (adj) 6. noisy (adj) 7. quiet (adj) 8. ready (adj) 9. hardly (adj) 10. really (adv) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 - Irregular: Verbs Other words 1. borrow 2. bother 3. broaden 4. enter 5. follow 6. harbor 7. suffer 8. widen 1 1 1 1 1 1 1 1 1. afraid 2. across 3. around 4. canal 5. career 6. surround 7. today 8. tonight 2 2 2 2 2 2 2 2 Primary stresses on di-syllable words are usually on the root syllables with words having suffixes or prefixes. As; Prefixes Suffixes 1. become 2r 1. threaten 1r 2. react 2r 2. failure 1r 3. foretell 2r 3. daily 1r 4. begin 2r 4. treatment 1r 5. unknown 2r 5. ruler 1r 6. prepaid 2r 6. quickly 1r 7. redo 2r 7. builder 1r 8. overact 2r 8. lately 1r 9. upload 2r 9. actual 1r 10. dislike 2r 10. sandy 1r Notes: For words with different word-class, the main stresses are usually on the second syllable for verbs, the first for other word-classes. As; Verbs Others 1. rebel 2 1. rebel 1 2. progress 2 2. progress 1 3. suspect 2 3. suspect 1 4. record 2 4. record 1 5. export 2 5. export 1 6. conflict 2 6. conflict 1 7. permit 2 7. permit 1 8. conduct 2 8. conduct 1 9. perfect 2 9. perfect 1 10. import 2 10. import 1 Words with more than two syllable: Primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end for words with mỏe than two syllables. As; 1. family 1 11. biology 2 2. cinema 1 12. democracy 2 3. regular 1 13. satisfy 1 4. singular 1 14. dedicate 1 5. international 3 15. philosophy 2 6. demonstrate 1 16. philosopher 2 7. recognize 1 17. character 1 8. psychology 2 18. interest 1 9. qualify 1 19. internet 1 10. biologist 2 20. different 1 For words ending in “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “ion”, “iar” primary stresses are usually on the preceding syllables of these, 2nd syllables from the end with words. As; Endings Words ian physician, musician 2/2 ic athletic, enrgetic 2/2 ience experience, convenience 2/2 ient expedient, ingredient 2/2 al parental, refusal 2/2 ial essential, confidential 2/3 ual habitual, individual 2/3 eous courageous, spontaneous 2/2 ious delicious, industrious 2/2 ion decision, communication 2/4 iar familiar 2 Except for: Television (1) For words ending in suffixes as “ee”, “eer”, “ese”, “ier”, “ette”, “esque”, “oo”, primary stresses are usually on these suffixes. As; Endings Words ee refugee, employee 3/3 eer engineer, volunteer 3/3 ese Vietnamese, Portuguese 3/3 ette cigarette, ushrette 3/2 esque picturesque 3 oo cukoo, bamboo 2/2 oon typhoon, saloon 2/2 For words ending in “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, primary stresses are usually on the 3rd syllables from the end. As; Endings Words ate communicate, dedicate 2/1 fy satisfy, classify 1/1 ity ability, responsibility 2/4 ize recognize, urbanize 1/1 ety anxiety, society 2/2 QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM DỰ TRÊN PHÂN LOẠI TỪ THEO SỐ LƯỢNG ÂM TIẾT. Đối với các từ có 2 âm tiết. Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ - trừ các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әu/, và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại, trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/. Examples: - Follow rules: Verbs Other words 1. appeal 2. appear 3. approach 4. arrange 5. decide 6. invite 7. prepare 8. provide 9. support 10. surprise 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1. color (n) 2. palace (n) 3. student (n) 4. summer (n) 5. easy (adj) 6. noisy (adj) 7. quiet (adj) 8. ready (adj) 9. hardly (adj) 10. really (adv) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 - Irregular: Verbs Other words 1. borrow 2. bother 3. broaden 4. enter 5. follow 6. harbor 7. suffer 8. widen 1 1 1 1 1 1 1 1 1. afraid 2. across 3. around 4. canal 5. career 6. surround 7. today 8. tonight 2 2 2 2 2 2 2 2 Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. Như; Prefixes Suffixes 1. become 2r 1. threaten 1r 2. react 2r 2. failure 1r 3. foretell 2r 3. daily 1r 4. begin 2r 4. treatment 1r 5. unknown 2r 5. ruler 1r 6. prepaid 2r 6. quickly 1r 7. redo 2r 7. builder 1r 8. overact 2r 8. lately 1r 9. upload 2r 9. actual 1r 10. dislike 2r 10. sandy 1r Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại. Như; Verbs Others 1. rebel 2 1. rebel 1 2. progress 2 2. progress 1 3. suspect 2 3. suspect 1 4. record 2 4. record 1 5. export 2 5. export 1 6. conflict 2 6. conflict 1 7. permit 2 7. permit 1 8. conduct 2 8. conduct 1 9. perfect 2 9. perfect 1 10. import 2 10. import 1 Đối với các từ có hơn 2 âm tiết. Đối với các từ có hơn hai âm tiết thông thường trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. Như; 1. family 1 11. biology 2 2. cinema 1 12. democracy 2 3. regular 1 13. satisfy 1 4. singular 1 14. dedicate 1 5. international 3 15. philosophy 2 6. demonstrate 1 16. philosopher 2 7. recognize 1 17. character 1 8. psychology 2 18. interest 1 9. qualify 1 19. internet 1 10. biologist 2 20. different 1 Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. Như; Endings Words ian physician, musician 2/2 ic athletic, enrgetic 2/2 ience experience, convenience 2/2 ient expedient, ingredient 2/2 al parental, refusal 2/2 ial essential, confidential 2/3 ual habitual, individual 2/3 eous courageous, spontaneous 2/2 ious delicious, industrious 2/2 ion decision, communication 2/4 iar familiar 2 Ngoại trừ: Television (1) Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. Như; Endings Words ee refugee, employee 3/3 eer engineer, volunteer 3/3 ese Vietnamese, Portuguese 3/3 ette cigarette, ushrette 3/2 esque picturesque 3 oo cukoo, bamboo 2/2 oon typhoon, saloon 2/2 Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. Như; Endings Words ate communicate, dedicate 2/1 fy satisfy, classify 1/1 ity ability, responsibility 2/4 ize recognize, urbanize 1/1 ety anxiety, society 2/2 Notes: chú ý: Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ. Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm. Những bài tập được cung cấp là những bài tập có tần suất sử dụng lớn để soạn đề thi. SOME OTHER USEFUL RULES TO MARK STRESSES ON WORDS. - MỘT SỐ QUI TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM CHO CÁC TỪ ĐƠN LẺ HỮU ÍCH KHÁC. Từ ghép: Đối với từ ghép gồm hai loại danh từ thì nhấn vào âm tiết đầu: typewriter; suitcase; teacup; sunrise. Đối với từ ghép có tính từ ở đầu, còn cuối là từ kết thúc bằng -ed, nhấn vào âm tiết đầu của từ cuối: bad-tempered. Đối với từ ghép có tiếng đầu là con số thì nhấn vào tiếng sau: three-wheeler. Từ ghép đóng vai trò là trạng ngữ thì nhấn vần sau: down-stream (hạ lưu). Từ ghép đóng vai trò là động từ nhưng tiếng đầu là trạng ngữ thì ta nhấn âm sau: down-grade (hạ bệ); ill-treat (ngược đãi, hành hạ). Danh từ kép: nhấn ở yếu tố thứ nhất của danh từ: Noun-Noun: classroom, teapot Noun + Noun: apple tree, fountain pen Gerund (V-ing) + Noun: writing paper, swimming pool Others: + Từ cuối là dụng cụ cho từ đầu: a soup spoon, a shool bus + Từ đầu xác định từ cuối: a mango tree; an apple tree + Từ cuối là danh từ tận cùng bằng: er, or, ar: a bookseller + Trọng âm ở từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau: a paper bag, a brick house Nhấn vào âm tiết liền trước của các âm liệt kê: ity: ability, possibility, simplicity, complexity. ety: society, anxiety ic, ics: electric, phonetic, athletics [ngoại lệ: politic, catholic, Arabic] ical: historical, electrical, economical, identical ive: impressive, possessive [ngoại lệ: adjective, transitive, intransitive, positive] ative: predicative, causative, superlative able: countable, recognizable [ngoại lệ: honorable, comfortable, miserable, admirable, valuable, inexorable] ible: comprehensible, indefensible tion, tional: demonstration, dictation, conditional, educational sion, sional: profession, impression, occasional y (2 phụ âm): happy, busy Nhấn vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối của các từ có tận cùng như: ate: concentrate, execrate, generate tude: grattitude, solitude, attitude ogy: physiology, geology (địa chất học), phonology, phyciology sophy: philosophy aphy: biography, photography, autobiography metry: geometry, photometry nomy: economy, physiognomy Nhấn vào âm tiết cuối khi nó chứa các tổ hợp: - ade: lemonade, promenade - ee: trainee, payee, disagree, employee, guarantee - eer: volunteer, pioneer - ese: Vietnamese, Chinese, Japanese - ette: usherette, cigarette, silhouette (“h” câm), statuette. - esque: statuesque, picaresque, picturesque [“que” câm, nhấn “es”] - oo: bamboo, shampoo - oon: typhoon, saloon PRACTICE EXCERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. admire B. honor C. title D. difficult 2. A. describe B. struggle C. political D. society 3. A. independence B. politician C. immortality D. different 4. A. comfort B. nation C. apply D. moment 5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6. A. influential B. creative C. introduction D. university 7. A. profit B. suggest C. surrender D. report 8. A. career B. majority C. continue D. education 9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise Exercise 2: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. realize B. improve C. possible D. comfortable 2. A. important B. especially C. prefer D. influence 3. A. mineral B. example C. diamond D. popular 4. A. republic B. collector C. situation D. inscription 5. A. protection B. separate C. develop D. encourage 6. A. recognize B. stimulate C. activity D. adult 7. A. intelligent B. direct C. desire D. satisfactory 8. A. relationship B. command C. vocabulary D. island 9. A. define B. idea C. express D. figure 10. A. suppose B. expect C. unusual D. literary Exercise 3: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. individual B. reputation C. experience D. scientific 2. A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional 3. A. necessary B. achieve C. poetic D. communicate 4. A. influence B. modern C. consider D. different 5. A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist 6. A. discover B. unhealthy C. amount D. realize 7. A. avoid B. gesture C. permit D. exact 8. A. forefinger B. precise C. specific D. computer 9. A. involved B. equal C. machine D. eventual 10. A. operation B. official C. community D. efficiency Exercise 4: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. redundant B. harmony C. grammatical D. essential 2. A. absolute B. accuracy C. obvious D. original 3. A. machine B. enthusiast C. replace D. fortune 4. A. unemployed B. necessity C. generosity D. represent 5. A. furious B. wonderful C. reaction D. honesty 6. A. return B. lottery C. reward D. immediate 7. A. address B. millionaire C. believe D. mislead 8. A. estimate B. medical C. advice D. vegetables 9. A. addition B. exemplify C. incredible D. candle 10. A. aesthetic B. particular C. disease D. acceptability Exercise 5: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. physical B. activity C. increase D. expectancy 2. A. conform B. perhaps C. remove D. various 3. A. percentage B. advantage C. examine D. influence 4. A. decay B. purpose C. however D. invention 5. A. prefer B. electricity C. invent D. collaborate 6. A. amazing B. ability C. performance D. television 7. A. appear B. audience C. government D. talented 8. A. painter B. energy C. express D. boundary 9. A. inspire B. resign C. dangerous D. exchange 10. A. commodity B. material C. deposit D. quality Exercise 6: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. petroleum B. resource C. occur D. anger 2. A. producer B. consume C. companion D. situation 3. A. attract B. descend C. noticeable D. control 4. A. widespread B. anxiety C. explode D. alternative 5. A. direction B. community C. garbage D. utility 6. A. product B. convert C. efficient D. dispose 7. A. biological B. expedition C. synthetic D. scientific 8. A. experiment B. giant C. windmill D. software 9. A. geometric B. supply C. potential D. pollution 10. A. destroy B. disappear C. development D. independent Exercise 7: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. extent B. synonymous C. admit D. manuscript 2. A. inadequate B. available C. authority D. purpose 3. A. demonstrate B. responsible C. simplify D. celebrate 4. A. secondary B. expectation C. supervision D. sociologist 5. A. instead B. furious C. campaign D. apartment 6. A. balcony B. accident C. mechanic D. survey 7. A. flexible B. together C. domestic D. relaxed 8. A. control B. giant C. windmill D. software 9. A. geothermal B. experimental C. elementary D. geographical 10. A. attendance B. compulsory C. geography D. similar Exercise 8: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. politics B. imaginary C. result D. annoyed 2. A. Japan B. astronaut C. unfortunate D. approximate 3. A. consequently B. profile C. initiate D. project 4. A. conference B. announcement C. arrival D. reception 5. A. argument B. definite C. museum D. permanent 6. A. treatment B. prevent C. intelligent D. acquire 7. A. affirm B. rely C. infection D. remedy 8. A. effort B. distinguished C. available D. luxurious 9. A. physiology B. economics C. nominate D. competition 10. A. contribution B. appropriate C. opportunity D. anniversary Exercise 9: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. afloat B. superior C. passenger D. contribute 2. A. chemistry B. original C. tribute D. emphasis 3. A. sentimental B. commonplace C. mathematics D. information 4. A. pronounce B. American C. soldier D. prefer 5. A. muscular B. instrument C. dramatic D. argument 6. A. magnetic B. radiation C. unpleasant D. equipment 7. A. distraction B. considerable C. recommend D. description 8. A. probability B. attitude C. technological D. entertainment 9. A. emergency B. encourage C. shortage D. distraction 10. A. natural B. surplus C. dynamite D. decision Exercise 10: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. 1. A. legacy B. illuminate C. humanity D. commemorate 2. A. numerous B. recent C. telescope D. forever 3. A. behaviour B. predict C. occurrence D. environmental 4. A. mishap B. evacuate C. vigorous D. moderate 5. A. unspeakable B. accomplish C. emotional D. tendency 6. A. expression B. response C. psychologist D. vehicle 7. A. development B. prevent C. common D. avoid 8. A. supply B. reliever C. effective D. remedy 9. A. familiar B. repellent C. antiseptic D. survive 10. A. ingenious B. device C. enormous D. dangerous MORE PRACTICE EXCERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group. A. paper B. tonight C. lecture D. story A. money B. army C. afraid D. people A. enjoy B. daughter C. provide D. decide A. begin B. pastime C. finish D. summer A. abroad B. noisy C. hundred D. quiet A. passion B. aspect C. medium D. success A. exist B. evolve C. enjoy D. enter A. doctor B. modern C. corner D. Chinese A. complain B. machine C. music D. instead A. writer B. baker C. builder D. career A. provide B. adopt C. happen D. inspire A. result B. region C. river D. robot A. constant B. basic C. irate D. obvious A. become B. carry C. appoint D. invent A. engine B. battle C. career D. rabies A. interesting B. surprising C. amusing D. successful A. understand B. engineer C. benefit D. Vietnamese A. applicant B. uniform C. yesterday D. employment A. dangerous B. parachute C. popular D. magazine A. beautifully B. intelligent C. redundancy D. discovery A. comfortable B. employment C. important D. surprising A. variety B. irrational C. industrial D. characterize A. colorful B. equality C. dictionary D. vegetable A. elegant B. regional C. musical D. important A. difference B. suburban C. internet D. character A. beautiful B. effective C. favorite D. popular A. attraction B. government C. borrowing D. visit A. difficulty B. individual C. population D. unemployment A. biology B. redundancy C. interviewer D. comparative A. conversation B. isolation C. traditional D. situation A. continue B. disappear C. imagine D. inhabit A. altogether B. capacity C. eventually D. particular A. professor B. digestion C. mechanic D. engine A. mathematics B. biology C. experiment D. philosophy A. evolution B. development C. discovery D. philosopher A. another B. energy C. centigrade D. gravity A. evaporate B. temperature C. impossible D. experiment A. gravity B. professor C. pyramid D. remedy A. abandon B. discover C. imagine D. satisfy A. activity B. epidemic C. philosopher D. significance A. disease B. humor C. cancer D. treatment A. remedy B. exercise C. pollution D. surgery A. pneumonia B. activity C. psychiatrist D. ordinary A. persuade B. reduce C. of
File đính kèm:
- GCSE_PREPARATIONS.doc