Chuyên đề bồi dưỡng giáo viên - Tháng 4+5 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 8: 16% của 375,2 m là :

A. 60,033 cm B. 60,032m C. 6003,2m D . 60,032dm

Câu9: Cho một số nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu cộng với 1 cuối cùng giảm đi hai lần thì được kết quả là 13,5. Vậy số đó là :

A. 11,25 B. 4,8 C. 13,5 D. 25

Câu10: Diện tích hình chữ nhật tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm nếu chiều dài tăng 20 % và chiều rộng giảm 20 % ?

A. 0 % B. 4 % C. 96 % D. 5 %

Câu11: Có mấy cặp tam giác có diện tích bằng nhau trong hình vẽ bên ?

A. 1 cặp

B. 2 cặp

C. 3 cặp D. 4 cặp

Câu 12 : Số gồm 20 vạn , 2 trăm và 2 đơn vị là số :

A. 20 000 202 B. 200 000 202

C. 200 202 D. 2 002 002

 

docx3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng giáo viên - Tháng 4+5 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIấN
THÁNG 4-5 NĂM HỌC 2015-2016
Ngày thực hiện 4 thỏng 4 năm 2016
Chuyờn đề: Giải toỏn trắc nghiệm
Câu1: Một tháng mà có ngày đầu tiên và ngày cuối cùng của tháng đều là ngày chủ nhật thì tháng đó có :
A. 28 ngày 	 B. 30 ngày 
 C. 29 ngày 	 D. Không tính được số ngày chắc chắn .
Câu2: Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm. Như vậy mảnh đất đó có diện tích thực là :
A. 15 dam 2 	 B. 0,15 dam 2 	 C. 1500 dam2 	D. 150 dam2 
Câu3 : Số thập phân nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau và chữ số cuối cùng là chữ số chẵn lớn nhất là :
A. 0,123456789 	 B. 0,123456798 
C. 1,023456798 	 D. 0,000000008
Câu 4:Số dư của phép chia (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương) 45,23 : 1,73 là :
A.0,77 	B. 0,0078 	 C. 0,78 	D. 78 
Câu 5: Cho biểu thức A= ( 9 + 0,01 - 0,01 - 0,01 - 0,01 ) x ( 0,008 x 0,125) 
số nào trong các số sau sẽ là giá trị của biểu thức :
A. 0,000897 	 B. 0,00898 	C . 0,0085 	D. 0,0895
Câu 6: Cho hai phân số và phân số lớn hơn phân số là :
 A. 	 	B. 	 C. 	 D.
Câu 7: Có bao nhiêu hình bình hành trong hình vẽ dưới đây :
A. 6 hình 
B. 12 hình 
C. 18 hình 
D. 24 hình
Câu 8: 16% của 375,2 m là :
A. 60,033 cm 	 B. 60,032m C. 6003,2m 	 D . 60,032dm
Câu9: Cho một số nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu cộng với 1 cuối cùng giảm đi hai lần thì được kết quả là 13,5. Vậy số đó là :
A. 11,25 	 B. 4,8 	 C. 13,5 	 D. 25
Câu10: Diện tích hình chữ nhật tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm nếu chiều dài tăng 20 % và chiều rộng giảm 20 % ?
A. 0 % 	B. 4 % 	C. 96 % 	D. 5 %
Câu11: Có mấy cặp tam giác có diện tích bằng nhau trong hình vẽ bên ?
A. 1 cặp 
B. 2 cặp 
C. 3 cặp D. 4 cặp 
Câu 12 : Số gồm 20 vạn , 2 trăm và 2 đơn vị là số :
A. 20 000 202 	 B. 200 000 202
C. 200 202 	 D. 2 002 002
Câu 13: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 6 biểu thị cho 600 ?
A. 65347 	 B. 26 879
C. 18 362 	 D. 80 626 
Câu14: Số 7 có thể viết thành :
 	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là :
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 16: Các phân số : ;;; được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ,,, 	B. ,,, 
C. ,,, 	 D. ,,,
Câu 17: 5 km 5m ......6 tấn 6 kg . Dấu để điền là : 
A. > 	B. < 	 C. = 	D. không có dấu nào .
Câu 18: Phân số nằm giữa và là :
 	A. 	B. 	C. 	 D. 
Cõu 19: Phõn số nào cú thể viết thành phõn số thập phõn: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Cõu 20: Hóy tỡm một phõn số thập phõn ở giữa hai phõn số và 
A. 
B. 
C. 
D. Khụng cú phõn số nào
Cõu 21: Số mi-li-một vuụng trong m2 là:
A. 12500mm2
B. 1250mm2
C. 125mm2
D. 125000 mm2
Cõu 22: 45% của 1 giờ là: 
A. 25 phỳt
B. 27 phỳt
C. 30 phỳt
D. 27
Cõu 23: Tỉ số phần trăm của 7 mm và 1 m là:
A. 7%
B. 70%
C. 0,7%
D. 0,07%
Cõu 24: 2km2 8 ha 4 m2 = .... ha. Cần điền vào chỗ chấm số?
A. 28,0004 
B. 208,004
C. 208,0004
D. 208,04
Cõu 25: 3 năm : 0,4 = ?
A. 9 thỏng
B. 90 thỏng
C. 36 thỏng
D. năm

File đính kèm:

  • docxChuyen_de_BDGV_thang_45_nam_2016.docx