Chuyên đề bồi dưỡng giáo viên - Tháng 2+3 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

Câu 14 : Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3 là :

A. 1 ;2 B. 1 ;2 ;3 C. 0 ; 1 D. 0 ;1 ;2 ;3

Câu15 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?

A. 999 B. 990 C. 900 D. 899

Câu16 : Cho biết : Huy có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Thơ ; Thơ có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Khánh . Vậy kết luận nào dưới đây chắc chắn sai :

A. Số tiền của Huy bằng số tiền của Thơ.

 B. Số tiền của Huy ít hơn số tiền của Khánh .

C. Số tiền của Huy bằng số tiền của Khánh .

D. Số tiền của Huy nhiều hơn số tiền của Khánh .

Câu17 : Biết 56 a 27 < 56331 . Giá trị thích hợp của a là :

A. 0 ;1 ;2 ;3 B. 0 ;1 ;2 C. 4 ;5 ; 6 ;7 ;8 ;9 D . 2

 

docx2 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng giáo viên - Tháng 2+3 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN
THÁNG 2-3 NĂM HỌC 2015-2016
Ngày thực hiện 22 tháng 2 năm 2016
Chuyên đề: Giải toán trắc nghiệm
Câu 1: Số “ một tỉ ba trăm nghìn sáu trăm hai mươi “ viết là : 
 A. 13620	 B. 13000620 C. 1300620 D. 1000300620
Câu 2: Số “ ba mươi tỉ không trăm linh sáu nghìn “ là số có : 
 A. 5 chữ số 13620	 B. 11 chữ số C. 10 chữ số D. 8 chữ số 
Câu 3: Số lớn nhất có 3 chữ số mà trong đó có chữ số 5 là : 
 A. 599 B. 555 C. 985 D. 995
Câu 4: Phân số nào dưới đây không bằng phân số ? 
 A. 	 B. C. D. 
Câu 5: Dãy số 101; 102 ;103 ;104 ; ......;154 ; 155 có : 
 A. 54 số 	 B. 56 số C. 55 số D. 155 số 
Câu 6: Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
 A. ; ; 	 B. ; ; C. ; ; D. ; ; 
Câu 7: Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. 	B.	C. 	D.
Câu 8 : các phân số ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. ;; 	 B. ;; 	 C. ; ; 	 D. ;;
Cõu 9: Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số và 
A. 
B. 
C. 
D. Khụng cú phõn số nào
Câu10 : 0,6 giờ bằng :
A. 6 phút 	 B. 36 phút C. phút 	 D. 60 phút 
Câu11 : Khi viết thêm chữ số 3 vào bên phải số có hai chữ số thì số đó sẽ :
A. tăng lên 30 đơn vị 	 B. tăng lên 300 đơn vị 
C. gấp lên 10 lần 	 D. gấp lên 10 lần và thêm 3 đơn vị 
Câu12 : Khi viết thêm chữ số 5 vào bên trái số có hai chữ số thì số đó sẽ :
A. tăng lên 50 đơn vị 	 B. tăng lên 500 đơn vị 
C. gấp lên 10 lần 	 D. gấp lên 10 lần và thêm 5 đơn vị 
Câu 13 : Phân số chưa tối giản là phân số :
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 14 : Các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 3 là : 
A. 1 ;2 	 B. 1 ;2 ;3 	C. 0 ; 1 	 D. 0 ;1 ;2 ;3 
Câu15 : Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?
A. 999 	 B. 990 	C. 900 	 D. 899
Câu16 : Cho biết : Huy có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Thơ ; Thơ có số tiền ít hơn hoặc bằng số tiền của Khánh . Vậy kết luận nào dưới đây chắc chắn sai :
A. Số tiền của Huy bằng số tiền của Thơ. 
 B. Số tiền của Huy ít hơn số tiền của Khánh .
C. Số tiền của Huy bằng số tiền của Khánh .
D. Số tiền của Huy nhiều hơn số tiền của Khánh .
Câu17 : Biết 56 a 27 < 56331 . Giá trị thích hợp của a là :
A. 0 ;1 ;2 ;3 	B. 0 ;1 ;2 C. 4 ;5 ; 6 ;7 ;8 ;9 	 D . 2
Câu18 : 1 kg đồng so với 1 kg nước thì :
A. 1 kg đồng nặng hơn 1 kg nước .
B. 1 kg đồng nhẹ hơn 1 kg nước.
C. 1 kg đồng nặng bằng 1 kg nước.
Câu19 : Hiện nay dân số nước ta vào khoảng:
A. 90 tỉ người 	 B. 90 triệu người C. 91 nghìn người D. 92 vạn người 
Câu20 : Bạn Nam sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ 20 . Đến năm 2016 bạn Nam có số tuổi là:
A. 15 	 B. 16	C. 17 	 D. 18
Câu21 : Nếu tổng hai số là số lớn nhất có hai chữ số , hiệu hai số là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số thì số nhỏ là :
A. 44 	 B. 55	C. 45 	D. 46
Câu22 : Một hình chữ nhật có chu vi là 24 cm; số đo chiều rộng bằng số đo chiều dài . Số đo chiều dài sẽ là :
A. 8 cm 	 B. 24 cm 	C. 16 cm 	 D. 32 cm 
Câu23 : Tổng của các số tự nhiên chẵn liên tiếp từ 0 đến 100 là :
A. 2555 	 B 2455 	C. 5015 	 D. 2550
Câu 24 : Phân số có thể viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,5 	 B. 0,16	C. 	 D. 1,6 
Câu25 :Số thập phân có phần thập phân có hai chữ số lớn nhất giống nhau và gấp đôi phần nguyên là :
A. 45,90 	 	 B. 45,99 	C. 44,88 	 D. 48 ,98

File đính kèm:

  • docxChuyen_de_BDGV_thang_23_nam_hoc_20152016.docx
Giáo án liên quan