Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11: Đại cương dòng điện không đổi - Nguồn điện

Câu hỏi 15: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi

nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp

R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:

A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút

Câu hỏi 16: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi

nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song

song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:

A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút

Câu hỏi 17: Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn

là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi:

A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần

pdf8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2109 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề bài tập vật lý lớp 11: Đại cương dòng điện không đổi - Nguồn điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
1 
 HỌ VÀ TÊN:........................TRƯỜNG:.. .. 
I. Kiến thức: 
 1. Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số của điện lượng ∆q dịch chuyển qua 
tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời gian đó. I = 
 t
∆
∆ q 
 2. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian 
 Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe (A). 
 3. Nguồn điện là một nguồn năng lượng có khả năng cung cấp điện năng cho các dụng cụ 
tiêu thụ điện ở mạch ngoài. 
 Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của 
nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một 
điện tích dương q ngược chiều điện trường (trong vùng có lực lạ) và độ lớn của điện tích đó. 
 Đơn vị của suất điện động là Vôn (V) 
 4. Cấu tạo của pin, acquy. Nguyên tắc hoạt động của pin, acquy. 
 Pin điện hóa gồm 2 cực có bản chất hóa học khác nhau được ngâm trong chất điện phân 
(dd axit, bazơ, hoặc muối,) Do tác dụng hóa học, các cực của pin điện hóa được tích điện 
khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế bằng giá trị suất điện động của pin. 
 Acquy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hòa học thuận nghịch, nó 
tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng này khi phát điện. 
 5. Đối với một dây dẫn có điện trở R, ta có định luật Ôm : I
R
U
 = , với U là hiệu điện thế 
giữa hai đầu dây, I là cường độ dòng điện chạy qua dây. 
 III. CÁC DẠNG BÀI TẬP: 
PP giải bài tập: 
 - Ở chủ đề này, các câu hỏi và bài tập chủ yếu là về: Đặc điểm dòng điện không đổi và 
công thức I = 
 t
 q , định nghĩa suất điện động và công thức 
q
A
 =ξ , cấu tạo chung của các nguồn 
điện hóa học. 
 - Cần lưu ý những vấn đề sau: 
 + Đơn vị của các đại lượng: Trong công thức I = 
 t
 q đơn vị của I là Ampe (A) của q là 
Culông (C), của t là giây (s) vì vậy nếu đề bài cho thời gian là phút, giờ,  thì phải đổi ra giây. 
 + Cần chú ý sự khác biệt giữa lực làm di chuyển điện tích ở mạch ngoài và ở mạch 
trong (bên trong nguồn điện). 
 + Bên trong các nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa từ hóa năng thành điện năng. 
 + Dòng điện không đổi có cả chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian, vì vậy 
chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích là không đổi và điện lượng dịch chuyển qua tiết 
diện thẳng của vật dẫn sẽ tỉ lệ thuận với thời gian. 
ðẠI CƯƠNG DÒNG ðIỆN KHÔNG ðỔI- NGUỒN ðIỆN. 
11 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
2 
Dạng 1: CƯỜNG ðỘ DÒNG ðIỆN, SUẤT ðIỆN ðỘNG CỦA NGUỒN ðIỆN. 
PP chung: 
 Tính cường độ dòng điện, số electron đi qua một đoạn mạch. 
Dùng các công thức I = 
 t
 q
R
U
 = (q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch) 
 N = 
e
q ( e = 1,6. 10-19 C) 
 Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện. 
Dùng công thức 
q
A
 =ξ (ξ là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V) 
) 
1. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. 
 a. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút ? 
 b. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 
trên ? 
 Đ s: 300 C, 18,75. 1020 hạt e. 
2. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng 
điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó ? 
 Đ s: 6 J. 
3. Tính suất điện động của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3. 10-3 C 
giữa hai cực bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. 
 Đ s: 3 V. 
4. Suất điện động của một acquy là 6 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện 
tích là 0,16 C bên trong acquy từ cực âm đến cực dương của nó ? 
 Đ s: 0,96 J. 
5. Tính điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của một dây dẫn trong một 
phút. Biết dòng điện có cường độ là 0,2 A. 
 Đ s: 12 C, 0,75. 1020 hạt e. 
6. Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 1 giờ thì 
phải nạp lại. 
 a. Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì 
phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp? 
 b. Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72 
KJ. 
 Đ s: 0,5 A, 10 V. 
7. Trong 5 giây lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn là 4,5 C. 
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là bao nhiêu ? 
 Đ s: 0,9 A. 
 II.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 
Câu hỏi 1: Dòng điện là: 
A. dòng dịch chuyển của điện tích 
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do 
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
3 
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm 
Câu hỏi 2: Quy ước chiều dòng điện là: 
A.Chiều dịch chuyển của các electron 
B. chiều dịch chuyển của các ion 
C. chiều dịch chuyển của các ion âm 
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương 
Câu hỏi 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là: 
A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. 
Tác dụng cơ học 
Câu hỏi 4: Dòng điện không đổi là: 
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian 
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian 
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian 
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian 
Câu hỏi 5: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: 
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương 
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương 
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy 
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến 
cực dương với điện tích đó 
Câu hỏi 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có 
điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: 
A. 5.106 B. 31.1017 C. 85.1010 D. 23.1016 
Câu hỏi 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. 
Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: 
A. 10C B. 20C C. 30C D. 40C 
Câu hỏi 8: Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương 
đương của hệ mắc song song thì:A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn 
trên R1. 
B.R12 nhỏ hơn cả R1và R2.Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1. 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
4 
C. R12 lớn hơn cả R1 và R2. D. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2 
Câu hỏi 9: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công 
suất tiêu thụ: 
 A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 
 C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , 
R3 
Câu hỏi 10: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng 
có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng: 
A. B. C. D. 
Câu hỏi 11: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện 
có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có 
giá trị: 
 A. 120Ω B. 180 Ω C. 200 Ω D. 240 
Ω 
Câu hỏi 12: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 nối vào nguồn như hình 
vẽ. Công suất tiêu thụ : 
 A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ 
nhất ở R1 
 C. bằng nhau ở R1 và bộ hai điện trở mắc song song D. bằng 
nhau ở R1, R2 và R3 
Câu hỏi 13: Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất 
tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: 
A. 10W B. 80W C. 20W D. 160W 
Câu hỏi 14: Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. 
So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy: 
A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2 B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song 
P1/P2 = 0,75 
C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5 D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 
= 2 
Câu hỏi 15: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi 
nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp 
R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: 
A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10phút 
Câu hỏi 16: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi 
nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song 
song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu: 
A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10phút 
Câu hỏi 17: Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn 
là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi: 
A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. 
giảm 4 lần 
Câu hỏi 18: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình 
thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng: 
U 
R2 R3 
R1 
U 
R2 
R3 
R1 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
5 
A. I1.>I2; R1 > R2 B. I1.>I2; R1 R2 
Câu hỏi 19: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình 
thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì: 
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá 
sáng dễ cháy 
C. cả hai đèn sáng yếu D. cả hai đèn sáng bình thường 
Câu hỏi 20: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công 
suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất 
tiêu thụ của chúng là: 
A. 5W B. 40W C. 10W D. 80W 
Câu hỏi 21: Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động ξ và điện trở trong r, thấy công suất 
mạch ngoài cực đại thì: 
A. ξ = IR B. r =R C. PR = ξI D. I = ξ/r 
Câu hỏi 22: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R 
tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó: 
A. R= 1Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W 
C. R = 3Ω, P = 17,3W D. R = 4Ω, P = 21W 
Câu hỏi 23: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R 
tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W: 
A. 3 Ω B. 4 Ω C. 5 Ω D. 6 Ω 
Câu hỏi 24: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R 
tạo thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất 
mạch ngoài là 16W: 
A. I = 1A. H = 54% B. I = 1,2A, H = 76,6% 
C. I = 2A. H = 66,6% D. I = 2,5A. H = 56,6% 
Câu hỏi 25: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các 
hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: 
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường 
Câu hỏi 26: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng 
dưới tác dụng của lực: 
A. Cu long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường 
Câu hỏi 27: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây: 
A. I = q.t B. I = q/t C. I = t/q D. I = q/e 
Câu hỏi 28: Chọn một đáp án sai: 
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế 
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch 
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế 
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế 
Câu hỏi 29: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: 
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) 
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J) 
Câu hỏi 30: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích 
dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: 
A. A = q.ξ B. q = A.ξ C. ξ = q.A D. A = q2.ξ 
Câu hỏi 31: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc 
bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
6 
A. 0,375A B. 2,66A C. 6A D. 3,75A 
Câu hỏi 32: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua 
tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là: 
A. 2,5.1018 B. 2,5.1019 C. 0,4. 1019 D. 4. 1019 
Câu hỏi 33: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng 
thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là: 
A. 0,5C B. 2C C. 4,5C D. 5,4C 
Câu hỏi 34: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. 
Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là: 
A. 1A B. 2A C. 0,512.10-37 A D. 0,5A 
Câu hỏi 35: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. 
Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là: 
A. 3,75.1014 B. 7,35.1014 C. 2, 66.10-14 D. 
0,266.10-4 
Câu hỏi 36:Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong 
nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là: 
A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V 
Câu hỏi 37: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một 
công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là: 
A. 18.10-3 C. B. 2.10-3C C. 0,5.10-3C D. 1,8.10-3C 
Câu hỏi 38: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện 
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua: 
A. 15C; 0,938.1020 B. 30C; 0,938.1020 C. 15C; 18,76.1020 D. 
30C;18,76.1020 
Câu hỏi 39: Pin điện hóa có hai cực là: 
A. hai vật dẫn cùng chất B. hai vật cách điện 
C. hai vật dẫn khác chất D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi 
Câu hỏi 40: Pin vônta được cấu tạo gồm: 
A. hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4) 
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4) 
C. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric 
loãng(H2SO4) 
D. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối 
Câu hỏi 41: Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do: 
A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân 
B. ion dương H+ trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng 
C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân 
D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion H+ lấy electron của cực đồng 
Câu hỏi 42: Acquy chì gồm: 
A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ 
B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là 
axit sunfuric loãng 
C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là 
bazơ 
D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là 
axit sunfuric loãng 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
7 
Câu hỏi 43: Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là: 
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực 
C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau D. phản ứng hóa học ở acquy có thể 
sảy ra thuận nghịch 
Câu hỏi 44: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ: 
A. cơ năng thành điện năng B. nội năng thành điện năng 
C. hóa năng thành điện năng D. quang năng thành điện năng 
Câu hỏi 45: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch 
chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là: 
A. 2,97J B. 29,7J C. 0,04J D. 24,54J 
Câu hỏi 46: Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử 
dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu 
coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A: 
A. 30h; 324kJ B. 15h; 162kJ C. 60h; 648kJ D. 22h; 
489kJ 
Câu hỏi 47: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 
1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: 
A. 2W B. 3W C. 18W D. 4,5W 
Câu hỏi 48: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. 
Công suất của nguồn điện là: 
A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W 
Câu hỏi 49: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω 
nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. 
Công suất đó là: 
A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W 
Câu hỏi 50: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω 
nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. 
Khi đó R có giá trị là: 
A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω D. 
4Ω 
ðÁP ÁN 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
ðáp 
án 
B D C D D B C A A C 
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
ðáp 
án 
C A A B C D D D B D 
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
ðáp 
án 
B B B C D C B D B A 
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
 - ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn:  - vuhoangbg@gmail.com 
8 
ðáp 
án 
A B C D A B B A C C 
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
ðáp 
án 
D B D C B A A D B A 

File đính kèm:

  • pdfĐỀ SỐ 11. ĐẠI CƯƠNG DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI- NGUỒN ĐIỆN.pdf