Chuyên đề 4: Một số vấn đề tổng hợp và nâng cao của hóa học hữu cơ - Bài 2: Danh pháp các hợp chất hữu cơ (Phần 2)

Câu 47: Sản phẩm chính tạ o thà nh khi cho 2-brombutan tác dụng vơ ́ i dung dị ch KOH/ancol, đun nó ng là:

A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en.

Câu 48: Dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl. Sự tách hiđro halogenua của X cho ra 3 olefin đồng

phân, X là:

A. n- butyl clorua. B. sec-butyl clorua. C. iso-butyl clorua. D. tert-butyl clorua.

Câu 49: Đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Tên của hợp chất X

là:

A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và đều B đúng

pdf7 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 4: Một số vấn đề tổng hợp và nâng cao của hóa học hữu cơ - Bài 2: Danh pháp các hợp chất hữu cơ (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H(CH3)CH2CH3. 
 C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. 
Câu 6: 2,2,3,3-tetrametylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử: 
 A. 8C,16H. B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H. 
Câu 7: Tên gọi của ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 là: 
 A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan. 
 C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan. 
Câu 8: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là: 
 A. 1-clo-2-metylbutan. B. 2-clo-2-metylbutan. 
 C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan. 
Câu 9: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan 
đó là: 
 A. etan và propan. B. propan và iso-butan. 
 C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. 
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với 
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là: 
 A. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan. 
 B. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan. 
Câu 11: Khi cho ankan X (chứa 83,72% cacbon về khối lượng) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 
(trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: 
 A. 3-metylpentan. B. 2,3-đimetylbutan. 
 C. 2-metylpropan. D. butan. 
Câu 12: Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo có chiếu sáng người ta thu được hỗn hợp Y 
chỉ chứa hai chất sản phẩm. Tỉ khối hơi của Y so với hiđro là 35,75. Tên của X là: 
 A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. 
 C. pentan. D. etan. 
Câu 13: Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên 
của Y là: 
DANH PHÁP CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ 
 (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) 
(Tài liệu dùng chung cho bài giảng số 1 và bài giảng số 2 thuộc chuyên đề này) 
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC 
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Danh pháp các hợp chất hữu cơ (Phần 2)” thuộc 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, 
củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học 
trước bài giảng “Danh pháp các hợp chất hữu cơ (Phần 2)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - 
 A. butan. B. propan. C. Iso-butan. D. 2-metylbutan. 
Câu 14: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo 
(có chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) M cho 4 sản phẩm thế còn N cho 1 sản phẩm thế. Tên gọi của các xicloankan 
N và M là: 
 A. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan. 
 B. Xiclohexan và metyl xiclopentan. 
 C. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan. 
 D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 15: (A) là chất nào trong phản ứng dưới đây: 
 2 2 2 2A Br Br CH CH CH Br      
 A. propan. B. 1-brompropan. C. xiclopopan. D. A và B đều đúng. 
Câu 16: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với 
clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là: 
 A. isobutan. B. propan. C. etan. D. 2,2- đimetylpropan. 
Câu 17: Tên của anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3 là: 
 A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. 
Câu 18: Cho các chất sau: 
2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4) 
Những chất đồng phân của nhau là: 
 A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4). 
Câu 19: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học: 
 A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. 
 C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. 
Câu 20: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các 
chất sau khi phản ứng với H2
(dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: 
 A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. 
 B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
 C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. 
 D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. 
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol (CH3CH2)3C-OHlà: 
 A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. 
 C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en. 
Câu 22: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào dưới đây: 
 A. 2-brom-2-metylbutan. B. 2-metylbutan -2- ol. 
 C. 3-metylbutan-2- ol. D. Tất cả đều đúng. 
Câu 23: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu 
cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác 
nhau. Tên gọi của X là: 
 A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan. 
Câu 24: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4-đien, penta-1,3-đien 
hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis – trans: 
 A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en. 
 C. propen, but-2-en. D. but-2-en,penta-1,3- đien. 
Câu 25: Ankađien A+brom(dd)  CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là: 
 A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien. 
 C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. 
Câu 26: Ankađien B +Cl2  CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là: 
 A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 4-metylpenta-2,4-đien. 
 C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien. 
Câu 27: Cho 1 Ankađien A +brom(dd)  1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là: 
 A. 2-metylbuta-1,3-đien. C. 3-metylbuta-1,3-đien. 
 B. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 - 
Câu 28: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau: 
Tên của X là: 
CH3C C CH CH3
CH3 
 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. 
Câu 29: Hỗn hợp X gồm propin và một ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch 
AgNO3/NH3 dư thuđược 46,2 gam kết tủa. A là: 
 A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in. 
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình I đựng dung 
dịch H2SO4 đặc, dư; bình II đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 5,4 gam; bình II tăng 
17,6 gam. Biết A không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. A là: 
 A. But-1-in. B. But-2-in. C. Buta-1,3-đien. D. B hoặc C. 
Câu 31: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là: 
CH3
CH3
 A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D.1,5-đimetylbenzen. 
Câu 32: CH3-C6H2-C2H5 có tên gọi là: 
 A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. 
 C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen. 
Câu 33: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: 
 A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. 
 C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen. 
Câu 34: iso-propyl benzen còn gọi là: 
 A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D.Xilen. 
Câu 35: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: 
 A. 
C2H5
Cl
 B. 
C2H5
Cl
 C.
C2H5
Cl
 D.
C2H5
Cl
Câu 36: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: 
 A. phenyl và benzyl. B. vinyl và alyl. C. alyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. 
Câu 37: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là: 
 A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. 
 C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen. 
Câu 38: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là: 
 A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-trietylbenzen. 
 C. 1,2,3-trimetylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen. 
Câu 39: 1 mol nitrobenzen +1 mol HNO3 đ 2 4o
H SO d
t
B + H2O. B là: 
 A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. 
 C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng. 
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  A  B  m-brombenzen. A và B lần lượt là: 
 A. benzen, nitrobenzen. B. benzen, brombenzen. 
 C. nitrobenzen, benzen. D. nitrobenzen, brombenzen. 
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: Benzen  A  o-brom-nitrobenzen. A là: 
 A. nitrobenzen. B. brombenzen. 
 C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen. 
Câu 42: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất 
mononitro duy nhất. Vậy A là: 
 A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen. 
 D. iso-propylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 - 
Câu 43: Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này 
biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe): 
 A. o-hoặc p-đibrombenzen. B. o-hoặc p-đibromuabenzen. 
 C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen. 
Câu 44: Danh pháp IUPAC của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo : ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là: 
 A. 1,3-điclo-2-metylbutan. B. 2,4-điclo-3-metylbutan. 
 C. 1,3-điclopentan. D. 2,4-điclo-2-metylbutan. 
Câu 45: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các 
chất trên lần lượt là: 
 A. benzyl clorua; isopropyl clorua; 1,1-đibrometan; anlyl clorua. 
 B. benzyl clorua; 2-clopropan; 1,2-đibrometan; 1-cloprop-2-en. 
 C. phenyl clorua; isopropylclorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en. 
 D. benzyl clorua; n-propyl clorua; 1,1-đibrometan; 1-cloprop-2-en. 
Câu 46: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là: 
 A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en. 
Câu 47: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là: 
 A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en. 
Câu 48: Dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl. Sự tách hiđro halogenua của X cho ra 3 olefin đồng 
phân, X là: 
 A. n- butyl clorua. B. sec-butyl clorua. C. iso-butyl clorua. D. tert-butyl clorua. 
Câu 49: Đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Tên của hợp chất X 
là: 
 A. 1,2- đibrometan. B. 1,1- đibrometan. C. etyl clorua. D. A và đều B đúng. 
Câu 50: X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với 
Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là: 
 A. 1,1,2,2-tetracloetan. B. 1,2-đicloetan. 
 C. 1,1-đicloetan. D. 1,1,1-tricloetan. 
Câu 51: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là: 
 A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. 
 C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. 
Câu 52: Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với H2SO4 
đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là: 
 A. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. 
Câu 53: Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối 
lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 170
oC được 3 anken. Tên X là: 
 A. pentan-2-ol. B. butan-1-ol. C. butan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol. 
Câu 54: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X 
bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là: 
 A. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. 2-metylpropenol. D. tất cả đều sai. 
Câu 55: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là: 
 A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. 
Câu 56: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là: 
 A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. 
 C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en. 
Câu 57: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là: 
 A. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. 
 C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol. 
Câu 58: Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4. Tên của 
A là: 
 A. etilen. B. but-2-en. C. isobutilen. D. A, B đều đúng. 
Câu 59: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong đk thường ). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 
ancol (không có ancol bậc III). X gồm: 
 A. propen và but-1-en. B. etilen và propen. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 - 
 C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen. 
Câu 60: A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. 
A có tên là: 
 A. Pentan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol. 
 C. pentan-2-ol. D. 2,2-đimetyl propan-1-ol. 
Câu 61: Dãy các chất nào dưới đây khi tách nước chỉ tạo ra 1 anken duy nhất: 
 A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol. 
 B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol. 
 C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; 2,2 đimetylpropan-1-ol. 
 D. Propan-2-ol ; butan -1-ol ; pentan -2-ol. 
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt 
khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. 
Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là: 
 A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. 
 C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009) 
Câu 63: Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với 
KMnO4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng 
CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: 
 A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. 
Câu 64: (CH3)2CHCHO có tên là: 
 A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. 
 C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. 
Câu 65: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là: 
 A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic. 
 C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác. 
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y − x ). 
Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là: 
 A. axit fomic. B. axit acrylic. C. axit oxalic. D. axit ađipic. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2011) 
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng: 
+ HCN trïng hîp ®ång trïng hîp
2 2CH CH X; X polime Y; X + CH =CH-CH=CH polime Z    
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây: 
 A. Tơ nitron và cao su buna-S. B. Tơ capron và cao su buna. 
 C. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. D. Tơ olon và cao su buna-N. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2011) 
Câu 68: Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây: 
 A. Tơ nitron và cao su buna-S. B. Tơ capron và cao su buna. 
 C. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. D. Tơ olon và cao su buna-N. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2011) 
Câu 69: Cho dãy chuyển hoá sau: 
5/ OH22 4 2
o o
KOH C H+ C H + Br , as
tû lÖ mol 1:1xt, t t
Benzen X Y Z (trong ®ã X, Y, Z lµ s¶n phÈm chÝnh)   
Tên gọi của Y, Z lần lượt là: 
 A. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. B. 1-brom-2-phenyletan và stiren. 
 C. 1-brom-1-phenyletan và stiren. D. benzylbromua và toluen. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2011) 
Câu 70: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : 
0 0
2Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )Toluen X Y Z    ö ö 
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 - 
 A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. 
 C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008) 
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
00
2
0
3
H ,txt,t Z
2 2 Pd,PbCO t ,xt,p
C H X Y Caosu buna N
     
Các chất X, Y, Zlần lượt là : 
 A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien 
 C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Z là CH2=CHCN (acrilonitrin). Chỉ có đáp án D thỏa mãn 
Câu 72: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete , số chất có 
khả năng làm mất màu nước brom là: 
 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Câu 73: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng 
H2 (xúc tác Ni, t
0
)?: 
 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Câu 74: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-
metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: 
 A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6) 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Câu 75: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất 
X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là: 
 A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. 
 B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. 
 C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. 
 D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Câu 76: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung 
dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 
gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: 
 A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2010) 
Câu 77: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: 
 A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. 
 B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. 
 C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. 
 D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) 
Câu 78: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với 
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là: 
 A. etylen glicol B. axit ađipic 
 C. axit 3-hiđroxipropanoic D. ancol o-hiđroxibenzylic 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) 
Câu 79: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu 
cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác 
nhau. Tên gọi của X là 
 A. but-1-en B. but-2-en C. propilen D. xiclopropan 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009) 
Câu 80: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo 
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Danh pháp các hợp chất hữu cơ 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 - 
Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) 
 A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. 
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2007) 
Câu 81: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là: 
 A. metyl aminoaxetat. B. axit  - aminopropionic. 
 C. axit  - aminopropionic. D. amoni acrylat. 
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2009) 
Câu 82: Cho các hợp chất: xiclobutan, 2–metylpropen, but–1–en, cis–but–2–en, 2– metylbut–2–en. Dãy 
gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t
0
), cho cùng một sản phẩm là: 
 A. xiclobutan, cis–but–2–en và but–1–en. 
 B. but–1–en, 2–metylbut–2–en và 2–metylbut–2–en. 
 C. xiclobutan, 2–metylbut–2–en và but–1–en. 
 D. 2–metylpropen, cis–but–2–en và xiclobutan. 
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng 2009) 
Câu 83: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau: 
 A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Glucozơ và fructozơ. 
 C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. 
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳn

File đính kèm:

  • pdfBai_2._Bai_tap_Danh_phap_cac_hop_chat_huu_co_p2.pdf
  • pdfBai_2._Danh_phap_cac_hop_chat_huu_co_p2.pdf
  • pdfBai_2._Dap_an_Bai_tap_Danh_phap_cac_hop_chat_huu_co_p2.pdf
Giáo án liên quan