Chuyên đề 1: Các kiến thức cơ sở của hóa học hữu cơ - Bài 2: Các phương pháp cơ bản xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ (Phần 2)

Câu 7: Chất hữu cơ A có thành phần 31,58% C, 5,26% H, 63,16% O theo khối lượng. Tỉ khối hơi của A

so với CO2 là 1,7273. Công thức phân tử của A là

A. C4H9OH. B. C2H6O3. C. C2H4O3. D. C3H8O2.

Câu 8: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên

tố C, H, N lần lượt là 34,29%; 6,67%; 13,33%. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của

nó. Công thức phân tử của A là

A. C9H19N3O6. B. C3H7NO3. C. C6H5NO2. D. C8H5N2O4

pdf2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 1: Các kiến thức cơ sở của hóa học hữu cơ - Bài 2: Các phương pháp cơ bản xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ (Phần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Các pp cơ bản xác định CTPT của HCHC 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - 
Câu 1: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 
32 : 14. Công thức phân tử của X là 
 A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON. D. C6H5O2N. 
Câu 2: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 
phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Biết trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S. X là 
 A. CH4NS. B. C2H2N2S. C. C2H6NS. D. CH4N2S. 
Câu 3: Hợp chất X có thành phần % về khối lượng là C (85,8%) và H (14,2%). Công thức phân tử của X 
là 
 A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. C5H12. 
Câu 4: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. 
Công thức phân tử của X là 
 A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. 
Câu 5: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công thức phân 
tử của hợp chất là 
 A. C3H6O2. B. C2H2O3. C. C5H6O2. D. C4H10O. 
Câu 6: Khi phân tích hợp chất hữu cơ B thu được kết quả : C chiếm 61,02%. H chiếm 15,51 % theo khối 
lượng, còn lại là nitơ. Công thức phân tử của B là 
 A. C3H9N. B. C2H7N. C. C2H6N2. D. C2H8N2. 
Câu 7: Chất hữu cơ A có thành phần 31,58% C, 5,26% H, 63,16% O theo khối lượng. Tỉ khối hơi của A 
so với CO2 là 1,7273. Công thức phân tử của A là 
 A. C4H9OH. B. C2H6O3. C. C2H4O3. D. C3H8O2. 
Câu 8: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượng nguyên 
tố C, H, N lần lượt là 34,29%; 6,67%; 13,33%. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của 
nó. Công thức phân tử của A là 
 A. C9H19N3O6. B. C3H7NO3. C. C6H5NO2. D. C8H5N2O4. 
Câu 9: Phần trăm khối lượng các nguyên tố có mặt trong một chất hữu cơ là 52,2% C; 3,7% H; 44,1% Cl. 
Số nguyên tử C trong công thức đơn giản của chất này là 
 A. 7. B. 6. C. 4. D. 3. 
Câu 10: Đốt cháy 4,5 gam hợp chất B chứa C,H,O thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Tỉ khối hơi của 
B so với NO là 6. Công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của B là 
 A. CHO và C6H6O6. B. CH2O và C6H12O6 . 
 C. CH3O và C6H14O6. D. C2H3O và C8H12O4. 
Câu 11: Phân tích 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,76 gam CO2 ; 0,9 gam H2O và 112 ml N2 đo ở 0
o
C và 
2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1,5 gam chất Z ở 127o C và 1,64 atm người ta thu được 0,4 lít khí chất Z. Công 
thức phân tử của X là 
 A. C2H5ON. B. C6H5ON2. C. C2H5O2N. D. C2H6O2N. 
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch 
Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 
15. Công thức phân tử của X là 
 A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. 
CÁC PP CƠ BẢN XÁC ĐỊNH CTPT CỦA HCHC 
(BÀI TẬP TỰ LUYỆN) 
Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC 
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Các phương pháp cơ bản xác định công thức 
phân tử của hợp chất hữu cơ (Phần 2)” thuộc Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) tại 
website Hocmai.vn để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng 
tương ứng. Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Các phương pháp cơ bản xác định công thức phân 
tử của hợp chất hữu cơ (Phần 2)” sau đó làm đầy đủ các bài tập trong tài liệu này. 
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Các pp cơ bản xác định CTPT của HCHC 
 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 - 
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ trong oxi dư thu được 5,4 gam H2O và 8,8 gam CO2. 
Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ trên là 
 A. CH4O. B. C2H6O. C. C2H6O2. D. C2H4O2. 
Câu 14: Phân tích hợp chất hữu cơ A thu được kết quả: 70,94 %C, 6,40 %H, 6,90 %N, còn lại là oxi. Tỉ 
khối hơi của A so với oxi nhỏ hơn 7. Công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A là 
 A. C12H13NO2 và C24H26N2O4. B. C12H13NO2 và C12H13NO2. 
 C. C6H7NO2 và C6H7NO2. D. C6H7NO2 và C12H14N2O4. 
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc 
 Nguồn: Hocmai.vn 

File đính kèm:

  • pdfBai_1._Bai_tap_PP_co_ban_de_giai_hoa_huu_co_V2.pdf
  • pdfBai_1._Dap_an_PP_co_ban_de_giai_hoa_huu_co_V2.pdf