Chương trình ôn tập môn Địa lý 9
Buổi 7: Vùng đồng bằng sông Hồng
1. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa.
- Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số
2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH
3. Đặc điểm dân cư – xã hội
4. Tình hình phát triển kinh tế:
- Công nghiệp
- Nông nghiệp
- Dịch vụ
- Các trung tâm kinh tế
- Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
5. Hướng dẫn Hs làm bài tập thực hành
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ 9 PHẦN 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Buổi 1: Các dân tộc ở Việt Nam? Nước tacó bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hóa riêng của các dân tộc? Số dân? Gia tăng dân số? Cơ cấu dân số? Mật độ dân số và phân bố dân cư ở nước ta? Buổi 2: Nguồn lao động và sử dụng lao động Tình trạng việc làm hiện nay của nguồn lao động nước ta. Chất lượng cuộc sống Hướng dẫn học sinh làm bài tập: số 3 trang 10, số 3 trang 14, số 3 trang 17 Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi, khó khăn cho phát triển KT – XH PHẦN 2: ĐỊA LÍ KINH TẾ Buổi 3: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Những thành tựu và thách thức Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: Các phân bố tự nhiên Các phân bố kinh tế - xã hội Sự phát triển và phân bố nông nghiệp Ngành trồng trọt Ngành chăn nuôi Buổi 4: Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thủy sản Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Các nhân tố tự nhiên Các nhân tố KT – XH Sự phát triển và phân bố công nghiệp Cơ cấu ngành công nghiệp Các ngành công nghiệp trọng điểm Các trung tâm công nghiệp Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Vẽ biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường Buổi 5: Ngành dịch vụ Cơ cấu và vai trò của ngành dịch vụ Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ Giao thông vận tải: Ý nghĩa Sự phát triển các loại hình giao thông vận tải Tình hình phát triển ngành bưu chính viễn thông ở nước ta Thương mại và du lịch Tình hình phát triển và phân bố Hướng dẫn hs vẽ biểu đồ miền Buổi 6: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ: Các tỉnh, diện tích, dân số? Ý nghĩa Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Hướng dẫn Hs làm bài tập số 3 trang 69 Buổi 7: Vùng đồng bằng sông Hồng Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ Hướng dẫn Hs làm bài tập thực hành Buổi 8: Vùng Bắc trung bộ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Buổi 9: Vùng duyên hải Nam trung bộ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm Miền trung Hướng dẫn Hs làm bài tập thực hành Buổi 10: Vùng Tây nguyên Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Buổi 11: Vùng Đông Nam bộ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm phía nam Buổi 12: Vùng đồng bằng Sông Cửu Long Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Ý nghĩa. Tên các tỉnh, thành phố, diện tích, dân số Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có những thuận lợi và khó khăn cho phát triển KT – XH Đặc điểm dân cư – xã hội Tình hình phát triển kinh tế: Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Các trung tâm kinh tế Hướng dẫn Hs làm bài tập thực hành Buổi 13: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo Vùng biển nước ta Các đảo, quần đảo Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển Bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo Buổi 14: Hướng dẫn hs vẽ các loại biểu đồ - nhận xét Buổi 15: Làm bài tập
File đính kèm:
- chuong_trinh_on_tap_mon_dia_li_9_20150726_030128.doc