Chuẩn kiến thức môn Toán 2
Bảng nhân 3(tr. 97)
- Lập được bảng nhân 3
- Nhớ được bảng nhân 3
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3)
- Biết đếm thêm 3
quan tới đơn vị kg.l. Tìm một số hạng trong một tổng ( tr. 45 ) - Biết tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Bài 1 (a,b,c,d,e ) Bài 2 (cột 1,2,3 ) 10 Luyện Tập ( tr. 46 ) - Biết tìm X trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ). - Biết giải bài toán có một phép trừ. Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2 ) Bài 4 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 10 Số tròn chục trừ đi một số ( tr. 47 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trừ hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. - Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số ) Bài 1 Bài 3 11 trừ đi một số 11 – 5 ( tr. 48 ) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 Bài 1 (a ) Bài 2 Bài 4 31 – 5 ( tr. 49 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Nhận biết giáo điểm giữa hai đoạn thẳng. Bài 1( dòng 1 ) Bài 2 ( a, b ) Bài 3 Bài 4 51 – 15 ( tr. 50 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li ) Bài 1 ( cột 1,2,3 ) Bài 2 ( a, b ) Bài 4 11 Luyện Tập ( tr. 51 ) - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép tính trừ dạng 51 – 15. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2) Bài 3 ( a, b ) Bài 4 12 trừ đi một số: 12 – 8 ( tr. 52 ) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8. Bài 1 (a) Bài 2 Bài 4 32 – 8 ( tr. 53 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. - Biết tìm số hạng của một tổng. Bài 1 ( dòng 1 ) Bài 2 ( a, b ) Bài 3 Bài 4 52 - 28 ( tr. 54 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28 Bài 1 ( dòng 1 ) Bài 2 ( a, b ) Bài 3 Luyện Tập ( tr. 55 ) - Thuộc bảng 12 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28. - Biết tìm số hạng của một tổng. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28 Bài 1 Bài 2 ( cột 1, 2 ) Bài 3 ( a, b ) Bài 4 12 Tìm số bị trừ ( tr. 56 ) - Biết tìm x trong các bài tập dng5: x – a = b ( với a, b là các số không quá hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. Bài 1 ( a,b,d,e ) Bài 2 ( cột 1,2,3 ) Bài 4 13 trừ đi một số: 13 – 5 ( tr. 57 ) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5 Bài 1(a) Bài 2 Bài 4 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 12 33 – 5 ( tr. 58 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 8 ) Bài 1 Bài 2 ( a ) Bài 3 ( a,b ) 53 – 15 ( tr. 59 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li) Bài 1 ( dòng 1 ) Bài 2 Bài 3 ( a ) Bài 4 Luyện Tập ( tr. 60 ) - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 -5; 53 – 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 Bài 1 Bài 2 Bài 4 13 14 trừ đi một số 14 – 8 ( tr. 61 ) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 Bài 1 ( cột 1,2 ) Bài 2 ( 3 phép tính đầu Bài 3 ( a, b ) Bài 4 34 – 8 ( tr. 62 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. Bài 1 ( cột 1,2,3 ) Bài 3 Bài 4 54-18 ( tr. 63 ) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. Bài 1 (a) Bài 2 (a, b ) Bài 3 Bài 4 Luyện Tập ( tr. 64 ) - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. - Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. Bài 1 Bài 2 ( cột 1, 3 ) Bài 3 ( a ) Bài 4 15,16,17,18 trừ đi một số ( tr. 65) - Biết cách thực hiện các phép trừ đẻ lập các bảng trừ: 15,16,17,18,trừ đi một số. Bài 1 14 55 – 7; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9; ( tr. 66) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 69 – 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng Bài 1 ( cột 1,2,3) Bài 2 ( a ) 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29; ( tr. 67) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 3 8; 46 – 17; 57 – 28; 48 – 29 - Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng trên Bài 1 ( cột 1,2,3 ) Bài 2 ( cột 1 ) Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 14 Luyện tập ( tr. 68 ) - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bảng trừ ( tr. 69) - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( tr. 70 ) - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Bài 1 Bài 2 ( cột 1, 3) Bài 3 ( b ) Bài 4 15 100 trừ đi một số ( tr. 71) - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số cố một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. Bài 1 Bài 2 Tìm số trừ ( tr. 72 ) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần về kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết số bị trừ và hiệu ). - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. Bài 1 ( cột 1,3 ) Bài 2 ( cột 1,2,3 ) Bài 3 Đường thẳng ( tr. 73 ) - Nhận dạng được gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. Bài 1 Luyện tập ( tr. 74 ) - Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tim số trừ. Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2,5) Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 75) - Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm Bài 1 Bài 2 ( cột 1,2 ) Bài 4 Bài 5 16 Ngày, giờ ( tr.76) - Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - Biết các buồi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. - Nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày, giờ - Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. - Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm Bài 1 Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 16 Thực hành xem đồng hồ ( tr.78) - Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối - Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ. - Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. Bài 1 Bài 2 Ngày tháng ( tr. 79) - Biết đọc tên các ngày trong tháng. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó để xác định một ngày nào đó là thức mấy trong tuần lễ. - Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày ); ngày, tuần lễ. Bài 1 Bài 2 Thực hành xem lịch ( tr. 80 ) - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy tron tuần lễ Bài 1 Bài 2 Luyện tập chung ( tr. 81) - Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng. - Biết xem lịch. Bài 1 Bài 2 17 Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tr. 82 ) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn Bài 1 Bài 2 Bài 3 (a,c) Bài 4 Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tr. 83 ) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn Bài 1 Bài 2 Bài 3 (a,c) Bài 4 Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( tr. 84 ) - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. Bài 1 ( cột 1,2,3 ) Bài 2 ( cột 1,2 ) Bài 3 Bài 4 Ôn tập về hình học ( tr. 85) - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Biết vẽ hình theo mẫu. Bài 1 Bài 2 Bài 4 Ôn tập về lường72 ( tr. 86 ) - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định sô ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần, - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. Bài 1 Bài 2 Bài 3 18 Ôn tập về giải toán (tr. 88) - Biết tự giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, trong đó có bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 18 Luyện tập chung ( tr. 89) - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị Bài 1( cột 1,2,3 ) Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 (a,b) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 89 ) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm 100 - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. - Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị Bài 1( cột 1,3,4 ) Bài 2 (cột 1,2 ) Bài 3 (b) Bài 4 Luyện tập chung ( tr. 89 ) - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị Kiểm tra định kì ( cuối học kì I ) - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học. - Nhận dạng hình đã học. 19 Tổng của nhiều số ( tr. 91) - Nhận biết tổng của nhiều số. - Biết cách tính tổng của nhiều số. Bài 1 (cột 2 ) Bài 2 ( cột 1,2,3 ) Bài 3 ( a ) Phép nhân ( tr. 92 ) - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân. - Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân. - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. Bài 1 Bài 2 Thừa số tích ( tr. 94 ) - Biết thừa số, tích. - Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại, - Biết cách tính kết quả của phép nhân dự vào phép cộng. Bài 1 (b,c ) Bài 2 (b) Bài 3 Bảng nhân 2 (tr. 95) - Lập được bảng nhân 2 - Nhớ được bảng nhân 2 - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 ) - Biết đếm thêm 2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 96) - Thuộc bảng nhân 2. - Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 ) - Biết thừa số, tích. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 (cột 2,3,4 ) Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 20 Bảng nhân 3 (tr. 97) - Lập được bảng nhân 3 - Nhớ được bảng nhân 3 - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3) - Biết đếm thêm 3 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 98 ) - Thuộc bảng nhân 3. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3) Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bảng nhân 4 (tr. 99 ) - Lập được bảng nhân 4 - Nhớ được bảng nhân 4 - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 ) - Biết đếm thêm 4. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 100 ) - Thuộc bảng nhân 4. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 ) Bài 1 (a) Bài 2 Bài 3 Bảng nhân 5 (tr. 101) - Lập được bảng nhân 5 - Nhớ được bảng nhân 5 - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 ) - Biết đếm thêm 5. Bài 1 Bài 2 Bài 3 21 Luyện tập ( tr. 102) - Thuộc bảng nhân 5. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 ) - Nhận biết đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó. Bài 1(a) Bài 2 Bài 3 Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc (tr. 103 ) - Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc. - Nhận biết độ dài đường gấp khúc. - Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó. Bài 1(a) Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 104 ) - Biết tính độ dài đường gấp khúc Bài 1 (b) Bài 2 Luyện tập chung ( tr. 105) - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản. Bài 1 Bài 3 Bài 4 Bài 5 (a) Luyện tập chung ( tr. 105 ) - Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết thừa số, tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 22 Kiểm tra định kì ( giữa kì II) Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau. - Bảng nhân 2,3,4,5. - Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tình độ dài đường gấp khúc. - Giải toán có lời văn bằng một phép nhân Phép chia ( tr. 107 ) - Nhận biết được phép chia. - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia. Bài 1 Bài 2 Bảng chia 2 ( tr. 109) - Lập được bảng chia 2. - Nhớ được bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 ) Bài 1 Bài 2 Một phần hai ( tr. 110) - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần hai ” biết đọc, viết ½. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr. 111) - Thuộc bảng chia 2. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 ) - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 23 Số bị chia Số chia thương ( tr.112 ) - Nhận biết được số bị chia - số chia – thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. Bài 1 Bài 2 Bảng chia 3 ( tr.113) - Lập được bảng chia 3. - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3 ) Bài 1 Bài 2 Một phần ba ( tr. 114 ) - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc, viết 1/3. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr. 115) - Thuộc bảng chia 3 - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) - Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3; cho 2 ) Bài 1 Bài 2 Bài 4 Tìm một thừa số của phép nhân ( tr. 116 ) - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học.) - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) Bài 1 Bài 2 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 24 Luyện tập ( tr. 117 ) - Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. - Biết tìm thừa số chưa biết. - Biết giải bài toàn có một phép tính chia, ( trong bảng chia 3 ) Bài 1 Bài 3 Bài 4 Bảng chia 4 ( tr. 118 ) - Lập được bảng chia 4. - Nhớ được bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép chia, thuộc bảng chia 4 Bài 1 Bài 2 Một phần tư ( tr. 119 ) - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần tư ” biết đọc, viết 1/4. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr. 120) - Thuộc bảng chia 4. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4 ). - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 5 Bảng chia 5 ( tr. 121 ) - Biết cách thực hiện phép chia 5. - Lập được bảng chia 5. - Nhớ được bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5 ) Bài 1 Bài 2 25 Một phần năm ( tr. 122 ) - Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm ” biết đọc, viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr. 123 ) - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5 ) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 124 ) - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng chia 5 ) - Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. Bài 1 Bài 2 Bài 4 Giờ, phút ( tr. 125 ) - Biết 1 giờ có 60 phút. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Thực hành xem đồng hồ ( tr. 126 ) - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú bài tập cần làm 26 Luyện tập ( tr. 127 ) - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. - Biết thời điểm, khoảng thời gian. - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. Bài 1 Bài 2 Tìm số bị chia ( tr.128 ) - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết tìm X trong các bài tập dạng: A: a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). - Biết giải bài toán có một phép nhân. Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 129) - Biết cách tìm số bị chia. - Nhận biết số bị chia, số chia, thương. - Biết giải bài toán có một phép nhân. Bài 1 Bài 2 (a,b) Bài 3 (cột 1,2,3,4) Bài 4 Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác ( tr. 130 ) - Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. - Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( tr. 131) - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tình chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Bài 1 Bài 3 Bài 4 27 Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr.132) - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó. Bài 1 Bài 2 Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr.133) - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. - Biết không có phép chia cho 0 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập ( tr. 134) - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0 Bài 1 Bài 2 Luyện tập chung ( tr. 135) - Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học - Biết tìm thức số, số bị chia. - Biết nhân ( chia ) số tròn chục với ( cho ) số có một chữ số. - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) Bài 1 Bài 2 ( cột ) Bài 3 Luyện tập chung ( tr. 136) - T
File đính kèm:
- Chuan Kien Thuc Mon Toan Lop 2.doc