Cấu trúc tiếng anh căn bản
COMPARATIVE CLAUSES
1/ So sánh bằng
Not + SO + adj/adv + AS
AS + adj/adv + AS
2/ So sánh kém hơn
LESS + adj/adv + THAN
3/ So sánh hơn
- Tính từ ngắn: Tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “ly, y, er, le, ow”
adj/adv + ER + THAN
- Tính từ dài: Tính từ 2 vần trở lên
MORE + adj/adv + THAN
+ To V : cố gắng Stop + To V : dừng lại để Try + Ving : thử Stop + Ving : nghỉ, dừng hẳn Need + To V : chủ động Need + Ving / to be Vpp : bị động Remember/ forget/ regret + to V : hành động ở tương lai/ điều kiện Remember/ forget/ regret + Ving : hành động ở quá khứ/ thói quen 4/ Vo - Sau các động từ : would rather, had better, used to, be able to - make/ let/ help/ have ( sai bảo ) + Vo To V - see/ hear/ notice/ smell/ taste/ feel + Vo Ving 5/ Passive S + V + to be + Vpp S + V + being + Vpp WORD FORMS Suffixes N tion / sion ty/ ity/ ety ance/ ence ure/ age ADJ ible/ able ant/ ent ish/ ive al/ en ous/ ful V ate ete ite ute nees/ th ing hood/ ship ment/ ism lees y/ ly ing/ ed like/ ic use uce or/ er ian/ ant/ ist ish/ ize _en/ en_ Prefixes Prefixes Meaning Ex Un_,im_,in_,ir_, dis_, non_ Không Unhappy, inexpensive, disagree Over_ Quá nhiều, vượt quá Overnight, overweight Under_ Ít hơn, dưới, kém Under-development Sub_ Dưới Subway Out_ Tốt hơn, nhanh hơn outgrow Super_ Trên, tốt hơn, siêu supermarket Position - a/ an/ the his/ my/ her this/ that/ these/ those some/ any/ no/ every + (adv) + (adj) + N much/ many/ a lot of one/ two the first, last, only, next - giới từ + Ving/ N - be + adj/ Ving/ Vpp - S + Vđb + (O) + adv + adj Vđb : be V giác quan V liên kết : become, seem, look ( like), make, keepe, consider Một số tính từ và trạng từ có cách viết giống nhau Fast Early Late ( trễ ) ≠ Lately ( gần đây ) Hard ( chăn chỉ, khó ) ≠ Hardly ( khó mà ) Deep High Friendly CONDITIONAL SENTENCES Type If clause Main clause I S + Vo/s/es S + will/ shall/ can/ may + Vo Câu mệnh lệnh S + Vo/e/es II S + V2/ed ( be A were ) S + would/ should/ could/ might + Vo III S + had + Vpp S + would/ should/ could/ might + have + V3/ed * Khi đổi sang mệnh đề điều kiện - Mệnh đề khẳng định sẽ đổi thành phủ định và ngược lại - Lùi lại một thì so với mệnh đề gốc clause 1 BECAUSE clause 2 ð IF clause 2 , clause 1 clause 1 SO clause 2 ð IF clause 1 , clause 2 (S) + Vo or + S + will/ shall + Vo.. ð IF + S + don’t/ doesn’t + Vo, S + will/ shall + Vo.. * UNLESS = IF .. NOT - Không đổi thì khi chuyển từ “unless” sang “ifnot” và ngược lại - Nếu mệnh đề IF không chứa NOT thì thể NOT vào mệnh đề chính * Đảo ngữ - Đối với câu điều kiện loại II có động từ BE hoặc câu điều kiện loại III, ta có thể đảo ngữ mệnh đề IF hoặc UNLESS Were + S + . Had + S + . - Nếu mệnh đề OF ở thể phủ định, khi đảo ngữ không được rút gọn dạng phủ định “ n’t ” WISH 1/ Future wish ( Mong ước ở tương lai ) S + wish (es) S + would + Vo If only could 2/ Present wish ( Mong ước ở hiện tại ) S + wish (es) S + V2/ed If only be E were 3/ Past wish ( Mong ước ở quá khứ ) S + wish (es) S + had + Vpp If only would have Vpp Cách đổi sang mệnh đề WISH - Lùi thì - Đổi khẳng định thành phủ định - Want = would like = hope = wish - Nếu có regret, what a pity, I’m sorry thì bỏ đi, không đổi REPORTED SPEECH * Các bước đổi sang câu gián tiếp - Đổi động từ giới thiệu - Đổi ngôi thứ - Đổi thì ( lùi lại một thì ) - Đổi tính từ, trạng từ Here õ there yesterday õ the day before/ the previous day This õ that tomorrowõ the day after / the following day These õ those next õ the following/ the next Now õ then ago õ before Today õ that day last õ the before Tonight õ that night Notes : không lùi thì khi: - Động từ giới thiệu ở thì hiện tại - Câu trực tiếp diễn tả sự thật hiển nhiên, chân lí * Special forms of reported speech 1/ To V S + V + O + To V Ask ( yêu cầu ) Advise ( khuyên ) Invite ( mời ) Encourage ( khuyến khích ) Order ( ra lệnh ) Remind ( nhắc nhở ) Tell ( bảo ) Warn ( cảnh cáo ) Want ( muốn ) Instruct ( hướng dẩn ) Expect ( mong chờ ) S + V + To V Agree ( đồng ý ) Offer ( đề nghị ) Promise ( hứa ) Refused ( từ chối ) Threaten ( đe dọa ) Hope ( hy vọng ) Demand ( yêu cầu ) 2/ Ving S + V + Ving Admit ( thừa nhận ) Deny ( từ chối ) Suggest ( đề nghị ) Advise ( khuyên ) Mention (đề cập tới ) Apologize for ( xin lỗi ) Complain about ( phàn nàn ) Insiste on Object to ( phản đối ) Dream of Think of S + V + O + Ving Accuse of ( buộc tội ) Warn about/ against ( cảnh báo ) Congratulate on ( chúc mừng ) Prevent from ( ngăn chặn ) Blamed for Thank for Stop from S + should If S + were you ø S+ advised S + had better Let’s Shall we + Vo ø S + offered/ suggested Why don’t we Remember/ Don’t forget ø S + reminded + O Don’t + Vo ø S + warned + O + against stopped + O + from prevent + O + from Let’s not + vo ø S + objected S + will + Vo ø S + promised Woule you like ø S + invited Would you mind ø S + asked Could/ can + I + Vo RELATIVE CLAUSES * Mệnh đề quan hệ Nng + who + V Nng + whom + S + V Nv + which + (S) + V Nng/v + whose + N + (S) + V THAT - Thay thế WHO, WHOM, WHICH trong mệnh đế quan hệ xác định - Dùng THAT ( không dùng who, whom, which ) khi tiền tố gồm cả người, vật và việc - Dùng THAT sau so sánh nhất - Dùng THAT sau các từ chỉ số lượng : all, every, no, some, any, little, few, much, many, none hoặc sau the first, the second, the fast, the next * Rút gọn mệnh đề quan hệ thành cụm tính từ 1/ MĐQH ở thể chủ động - Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ chủ từ (nếu có) - Lấy V chính đem về nguyên mẫu rồi thêm _ing 2/ MĐQH ở thể bị động - Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ be, bỏ chủ từ (nếu có) - Giữ lại Vpp 3/ To V Khi chủ ngữ của MĐQH - Chỉ chung hoặc giống với chủ từ phía trước - Có the first, the second, the last, the only, the next - MĐQH có modal verbs, chỉ mục đích - So sánh nhất Rút gọn thành To V + Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ, bỏ chủ từ (nếu có) + Lấy V chính đem về To V Khi chủ ngữ của MĐQH chỉ cụ thể hoặc khác với chủ ngữ ở phía trước, rút gọn thành For + O + to V + Bỏ ĐTQH, bỏ trợ động từ + For + 0 ( chuyển chủ ngữ thành túc từ ) + Lấy V chính đem về To V Rút gọn thành tính từ ĐTQH + BE + Adj ð Adj * Trạng từ quan hệ Nnc + where + S + V Ntg + when + S + V Nlí do + why + S + V Reason, cause, idea PASSIVE VOICE S + be + Vpp S + V + O . S + be + Vpp + by O TENSES ACTIVE PASSIVE Hiện tại đơn S + Vs/es + O S + am/ is/ are + Vpp Quá khứ đơn S + V2/ed + O S + was/ were + Vpp Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + Ving + O S + am/ is/ are + being + Vpp Quá khứ tiếp diễn S + was/were + Ving + O S + was/were + being + Vpp Hiện tại hoàn thành S + have/has + Vpp + O S + have/ has + been + Vpp Quá khứ hoàn thành S + had + Vpp + O S + had + been + Vpp Tương lai đơn Động từ khiếm khuyết will/ shall can/ could may/ might S+ must/ have to + Vo used to be going to should will/ shall can/ could may/ might S+ must/ have to + be + Vpp used to be going to should Không đặt By + O khi chủ từ câu chủ động là : - 7S - people - someone, no one, everyone, anyone, somebody, nobody, everybody, anybody - something, anything, nothing Nơi chốn + By O + thời gian Chủ ngữ câu chủ động là no one, nothing thi khi đổi sang cau bị động là câu phủ định Khi chủ ngữ câu chủ động là từ chỉ công cụ, dụng cụ, sự vật thì không dùng By O mà dùng With O Câu có 2 túc từ thường lấy túc từ chỉ người đổ sang bị động Một số động từ không chia ở thể bị động : die, arrive, have, look, like, mean, fit, suit, lack, resemble, hold, contain Một số dạng đặt biệt 1/ Causative forms ( thể sai bảo, nhờ bảo ) S + have + Ong + Vo + Ov ( bảo, nhờ ) ð S+ have + Ov + Vpp + by + Ong S + get + Ong + to V + Ov ( bảo, nhờ ) ð S+ get + Ov + Vpp + by + Ong 2/ Verbs of opinion ( động từ chỉ ý kiến ) Gồm các động từ : say, think, believe, report, expect, rumour, consider S1 + Vyk + that + S2+ V + O ð It + be + Vyk pp + (that) + S2+ V + O ð S2 + be + Vyk pp + to V ( hành động xảy ra sau/ cùng lúc với Vyk ) to have + Vpp ( hành động xảy ra trước Vyk ) to be Ving ( thì tiếp diễn ) 3/ Verbs of perception ( động từ chỉ giác quan ) Gồm các động từ : see/ hear/ notice/ smell/ taste/ feel/ watch/ listen to ( make/ help/ allow/ permit/ ask/ order/ invite) S + Vgq + O + Vo ð S + be + Vgqpp + to V 4/ Impertive ( câu mệnh lệnh ) (Don’t) + Vo + O ð (Don’t) + let + O + be + Vpp Let not + O + be + Vpp 5/ Advise, order, recommed, beg có thể đổi theo cách sau S + advise/ order + O1 + to V + O2 ð S + advise/ order + that + S + should/ must + be + Vpp COMPARATIVE CLAUSES 1/ So sánh bằng Not + SO + adj/adv + AS AS + adj/adv + AS 2/ So sánh kém hơn LESS + adj/adv + THAN 3/ So sánh hơn - Tính từ ngắn: Tính từ 1 vần hoặc 2 vần tận cùng là “ly, y, er, le, ow” adj/adv + ER + THAN - Tính từ dài: Tính từ 2 vần trở lên MORE + adj/adv + THAN 4/ So sánh nhất - Tính từ ngắn THE + adj/adv + EST + (N) - Tính từ dài THE MOST + adj/adv + (N) So sánh kém nhất THE LEAST + adj/adv 5/ So sánh kép - Đồng tiến ( Càng càng .) The + adj + ER + S + V, The + adj + ER + S + V MORE + adj MORE + adj - Lũy tiến ( càng ngày càng ) S + V + adj/adv + ER + and + adj/adv + ER S + V + MORE and MORE + adj/adv Tính từ bất quy tắc Good/ well better the best Bad worse the worst Little less the least Many/ much more the most Far further the furthest ( nghĩa bóng) farther the rarthest ( về khoàng cách ) Old older oldest elder eldest ( về vai vế ) CONNECTORS TYRES CONNECTORS MEANING USE Điều kiện IF = provided/ providing in case as long as, so long as unless without Nếu Trong trường hợp Miễn là Nếu không Nếu không có 3 loại câu điều kiện Tương phàn ALTHOUGH = though, even though (despite the fact that), even if ( whether or not ) Mặc dù, cho dù Mệnh đề DESPITE = in spite of Cụm từ Lí do BECAUSE = since, as, for Bởi vì Mệnh đề BECAUSE OF = due to Cụm từ Tương phàn HOWEVER = but, yet, nevertheless Tuy nhiên Đứng giữa 2 mệnh đề Kết quả THEREFORE = so, hence, consequently, as a result Vì thế, vì vậy Đứng giữa 2 mệnh đề Thời gian WHEN = as, since WHILE = whereas UNTIL = till AS SOON AS BY THE TIME BERORE AFTER Khi Trong khi Mãi cho đến khi Ngay khi Vào lúc Trước khi Sau khi Đứng đầu hoặc giữa 2 mệnh đề Chia theo thì thích hợp Besides = furthermore Moreover As well as Otherwise = or, or else Bên cạnh đó Hơn nữa Cũng như là Mặc khác, hoặc là Đứng giữa 2 mệnh đề TAG QUESTIONS STATEMENTS TAS QUESTIONS S + is/ are/ was/ were , S + is/ are/ was/ were + NOT, isn’t/ aren’t/ wasn’t/ weren’t + S ? is/ are/ was/ were + S ? S + Vo/Vs/es/V2/ed .., S + do/ does/ did NOT + Vo , don’t/ doesn’t/ didn’t + S ? do/ does/ did + S ? S + have/ has/ had + Vpp, S + have/ has/ had NOT + Vpp, haven’t/ hasn’t/ hadn’t + S ? have/ has/ had + S ? S + can/ must/ will/ shall + Vo , S+ can/ must/ will/ shall NOT + Vo., can’t/ mustn’t/ won’t/ shan’t + S ? can/ must/ will/ shall + S ? Chú ý - Chủ ngữ của câu hỏi đuôi luôn là các đại từ : 7S, there - Khi chủ ngữ phần statements là someone, somebody ð they - Khi chủ ngữ phần statements là something, everything ð it Các dạng đặt biệt Let’s ., shall we ? (Don’t) Vo ,,,, , will you ? I am . , aren’t I ? Neither, never, seldon, rarely, hardly = not TENSES NAMES FORMULARS MARKERS Simple Present S + Vo/s/es S + am/ is/ are Never;, seldom, rarely, sometimes, often, usually, always, normally, ocassionally... From time to time, constantly, now and then, frequently, every (...), once, twice, three times a day ... Present Continuous S + am/ is/ are + Ving Now, right now, at the moment, at present Look!, listen!, Be careful!... Present Perfect S + have/ had + V3/ed Since, ever, never, for, just Ready, lately, recently Yet So far , up to now, up to present , since then ... In recent years, this month, for/ during the last few years .. Simple Past S + V2/ed S + were/ was Yesterday , last, ago , in + tg ở qk Past Continuous S + were/ was + Ving At this time + tg ở qk Past Perfect S + had + V3/ed Hardly when No sooner than By the time Simple Future S + will/ shall + Vo S + be going to + Vo Next, tomorrow, soon, someday, in + tg ớ tương lai Future perfect S + will + have + V3/ed by + thời gian trong tương lai Không chia thì tiếp diễn với các động từ - Be - Giác quan : see, hear, watch, listen to, small, taste, fell, notice - Sở thích : like, dislike, hate, love, wish, prefer, care, desire - Động từ liên kết : become, seem, look (like), keep, consider, keep, make - Tri giac, nhận thức : understand, know, remember, forget, want, believe, need ADVERBIAL CLAUSES OF TIME Before, after Since khi/ từ khi As, as soon as khi/ ngay khi When, while = whereas Until cho đến khi By the time trước khi/ vào lúc ð Không chia tương lai sau nó Clause 1 Clause 2 HTĐ HTĐ HTTD HTHT Thói quen Nhấn mạnh hành động kéo dài Hành động đã hoàn thành HTHT It’s + tg Since QKĐ Hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại HTTD While When HTTD Hành động song song QKĐ QKĐ QKHT QKTD Hành động liên tiếp ở quá khứ Hành động sau – trước Hành động ngắn xen dài TLĐ HTĐ HTHT Mang nghĩa tương lai Nhấn mạnh tính hoàn tất của hành động TRANSFORMATION OF TENSES S + have/ has + NOT + Vpp + .+ before. It/ this is the first time + S + have/ has + Vpp + . S + have/ has + NOT + Vpp + .+ SINCE/ FOR + time . The last time + S + V2/ed + . + WAS + IN + time time + AGO S + have/ has + NOT + Vpp + .+ SINCE + S + V . S + LAST + V2/ed + + WHEN + S +V The last time + S + V2/ed + . S + have/ has + Vpp + ..+ SINCE/ FOR + time . It is + time + SINCE + S + (last) + V2/ed.. S + BEGAN/ STARTED + to V/ Ving + IN + time time + AGO S + have/ has + been + Ving + ..+ SINCE/ FOR + time . Vpp S + had + HARDLY + Vpp .. + WHEN + S + S + Had + NO SOONER + VPP ... + THAN + S + HARDLY + had + S + Vpp .. + WHEN + S + .. NO SOONER + had + S + VPP + THAN + S + .. EXPRESSIONS OF QUANTITY 1/ SOME/ ANY * Some : 1 vài, 1 ít - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu khẳng định - Dùng trong câu nghi vấn trong các lời mời, lời đề nghị lịch sự * Any : . Nào - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn - Dùng trong câu khẳng định và có nghĩa là BẤT CỨ khi: + Đi với danh từ đến được hoặc danh từ không đến được số ít + Đi với các trạng từ có nghĩa phủ định : never, without, hardly, scarely - Dùng trong mệnh đề IF 2/ MOST/ MOST OF : phần lớn, đa số, hầu hết - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu khẳng định, phủ định, nghi vấn MOST + (adj) + N MOST OF TTSH: my, her, his, your, our, their, its + N TTCĐ : this, that, these, those + (N) The + N Us, them, you 3/ A FEW/ FEW/ A LITTLE/ LITTLE * Few : 1 vài - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) - Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn ) * A little : 1 ít, 1 chút - Đi với danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn ) ONLY + a few/ a little. * Few : ít ( hầu như không có ) - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) - Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn ) * Little : ít ( hầu như không có ) - Đi với danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu khẳng định, ( phủ định, nghi vấn ) VERY + few/ little . 4/ MANY/ MUCH/ A LARGE NUMBER OF/ A GREAT DEAL OF/ A LOT OF : nhiều * A large number of/ a great number of : số - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) - Dùng trong câu khẳng định * A great deal of/ a large amount of - Đi với danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu khẳng định * Many - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn * Much - Đi với danh từ không đến được ( số ít ) - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn Many, much dùng trong câu khẳng định khi có very, too, so, as đứng trước * A lot of, lots of, plenty of, several of : nhiều - Đi với danh từ đến được ( số nhiều ) hoặc danh từ không đến được ( số ít ) PHRASAL VERBS * Các cụm động từ thường gặp GO - go out tắt - go on = keep on = continue tiếp tục - go off nổ, hư, reo - go away đi khỏi - go in vào, đi vào - go after đuổi theo - go ahead diễn ra - go along tiến triển - go over xem xét kĩ, ôn lại - go up tăng giá - go down giảm giá - go back trở lại - go up trôi qua PUT - put on mang, mặc, đội, mở - put off hoãn lại - put out dập tắt - put up xây dựng - put down giảm giá - put up with chịu đựng - put aside/ by để dành GIVE - give in nhượng bộ, chịu thua - give up bỏ, từ bỏ - give out phân phát LOOK - look after chăm sóc - look for = search for tìm kiếm - look up tra cứu - look into điều tra - look down xem thường - look forward to mong chờ - look at nhìn - look out = watch out cần thận = be careful TURN - turn off tắt, khóa - turn on mở, bật - turn around quay lại - turn up đến, xuất hiện, tăng - turn down loại bỏ, từ chối, giảm - turn into trờ thành, chuyển thành TRY - try on thử - try on mặc thử quần áo GET - get over vượt qua, khắc phục - get up thức dậy - get down làm chán nản - get on lên ( tàu, xe ) - get off xuống ( tàu, xe ) khởi hành - get on with/ in sống hòa thuận TAKE - take off cởi ra, cất cánh - take after giống - take on = take over đảm nhận - take up chiếm COME - come across tình cờ gặp - come off thành công - come over/ round ghé nhà - come about/ up xảy ra - come along/ on nhanh lên * Một số cụm động từ khác - lose touch with mất liên lạc - hurry up làm gấp, nhanh lên keep in touch giữ liên lạc - wash up rửa chén - catch up ( with ) bắt kịp, theo kịp - fill in điền vào keep pace with bắt kịp ( nghĩa bóng ) - hold up ngừng, hoãn lại - grow up lớn lên, trưởng thành - wait up thức đợi ( ai đó ) SUBJECT – VERB AGREEMENT 1/ S1 + AND + S2 ð Vn Nhưng nếu 2 danh từ chỉ cùng một ý hay một sự kiện : Vi 2/ S1 + WITH, OF + S2 ð VS1 AS WELL AS TOGETHER WITH ALONG WITH 3/ S1 + EITHER + S2 OR ð VS2 NEITHER NOR NOT ONLY BUT ALSO 4/ EVERY/ EACH/ ANY + Ni ð Vi 5/ SOME OF/ A LOT OF/ PLENTY OF + Ni ð Vi Nn ð Vn 6/ NONE ( OF ) + Ni ð Vi Nn ð Vn 7/ A NUMBER OF + Nn ð Vn THE NUMBER OF + Ni,n ð Vi 8/ Danh từ chỉ môn học, bệnh, thời gian, tiền bạc, trọng lượng, khoáng cách ð Vi 9/ FRACTIONS ( Phân số ) + Ni ð Vi PERCENTAGE ( Phần trăm ) + Nn ð Vn 10/ To V/ Ving ( làm chủ ngữ ) ð Vi 11/ THE + Adj ð Vn 12/ THERE BE + Nn ð BEn Ni ð BEi 13/ Danh từ tập hơp: people, police, cattle, sheep, crowd, family, committee ð Vn PREPOSIONS 1/ PREPOSIONS OF TIME - ON ( vào ) : ngày, thứ on Monday, on March 25th, on May 1st, 2013, on Christmas Day, on the occation, on a holiday, on weekend - IN ( trong, vào ) : tháng, năm, mùa, buổi in January, in 1975, in summer, in the morning, in the afternoon ( at night, at noon, at midnight ) Nếu có thên từ khác thì dùng “on” : on a sumner morning, on a cold averning - AT ( vào lúc ) : giờ, thời điểm At six o’clock, at night, at Christmas, at the moment, at midnight, at present, at noon, at weekend - DURING ( trong suốt, đang khi ) đạt trước thời gian đã biết rõ During + danh từ chỉ thời gian During + the/ this/ that/ these/ those/ my/ his During the rain, during this summer, during her holidays - FOR ( khoảng, được ) + khoảng thời gian For + a + thời gian for a long time, for a week For + danh từ chỉ thời gian ( số nhiều ) for years, for centuries For + tính từ ( chỉ số lượng ) for five days, for ten minutes - SINCE ( từ khi ) + điểm thời gian Since eight o’clock, since 1998 - TILL, UNTIL ( cho đến khi, tới khi ) Till 10:00 a.m, until tomorrow From to = from till = from until : từ đến From 6:30 to 10:00, from this week till next week - BEFORE, AFTER ( trước khi, sau khi ) Before this afternoon, before Christmas, after lunch, after seven o’clock 2/ PREPOSIONS OF PLACES - ON ( ở trên: có sự tiếp xúc ) On the table, on my head, an the wall - IN ở trong : in a house,
File đính kèm:
- cau_truc_tieng_anh_can_ban_12.docx