Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 8

ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT

* may / might

- Ở hiện tại: may / might + V1: có lẽ, diễn tả một suy đoán không chắc chắn

 I phone him but no one answers. He ______________ (be) out.

* must / mustn’t

- must + V1: phải, diễn tả một sự bắt buộc có tính chủ quan, không dùng ở quá khứ

- mustn’t + V1: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán

Ex: - I haven’t phone Ann for years. I ____________ (phone) her tonight.

 -Visitors _____________ (feed) the animals in the zoos.

* need / needn’t

- need + to V1: cần (chủ động)

- need + V-ing = need + to be V3/-ed: cần được (bị động)

- needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cần

Ex: My car is very dirty. It needs ____________ (wash).

 My car is dirty. I need ________________ (wash) it.

 The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it.

* should / shouldn’t

- should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên

- shouldn’t + V1: không nên

Ex: If you want to pass the final exam, you ______________ (study) hard.

 You _____________ (smoke). It is harmful.

* have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại

(have / has to + V1) và tương lai (will have to + V1)

Ex: -Children _____________ (wear) uniform when going to school.

 -Yesterday, I felt very ill. I ________________ (see) the doctor.

* can / can’t

- can + V1: có thể, diễn tả một khả năng

- can’t + V1: không thể

Ex: She can swim but she can’t play tennis.

 

pdf14 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 98 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t, at this 
time, Look! Listen!, Be 
careful!. Hurry up! 
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 
Present simple (HTĐ) Present progressive(HTTD) 
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở 
hiện tại 
- I work in New York. 
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình 
 The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên: 
 - It is hot in summer. 
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: 
(today, this week, this year...) 
- I go to school by bike everyday but today I am walking. 
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình 
cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, 
look, smell, taste, hear, have, be 
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: 
- She is arriving at 11 o’clock. 
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: 
 - He is always coming to class late. 
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu 
Tương lai 
gần 
S + am/ is/ are + 
going to +V1 
S + am/ is/ are+ not + 
going to +V1 
(Wh) + am/ Is/ Are + 
S+ going to +V1 ? 
Tomorrow, 
tonight, soon, 
next, someday, 
in the future 
Tương lai 
đơn 
S+ will + V1 S+ will not + V1 
 (won’t) 
(Wh) + Will + S + 
V1.? 
Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn 
Intended future (Tương lai gần) Future simple (Tương lai đơn) 
Gia sư Tài Năng Việt 
 3 
1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói: 
 - I am going to visit New York this summer. 
2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại: 
 - There are a lot of clouds. I think it is going to 
rain. 
1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở 
tương lai không có dự định trước: 
 - The phone is ringing. - I will answer it. 
 - He will come here tomorrow. 
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành 
động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, 
sure, .) 
 - Wait here and I will get you a drink. 
 - I think you will pass the exam. 
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu 
Hiện tại 
hoàn 
thành 
S + have / has +V3 
S + have / has + not + 
V3 
(Wh) + have / has 
+ S + V3 ? 
Since + mốc th/g 
For + khoảng th/g 
Ever, never, already, so far, 
just, up to now, lately, 
recently, yet, how long, this 
is the first time/the second 
time, several times, before, 
Quá khứ 
đơn 
S + was / were 
S + V2/-ed 
S + wasn’t / weren’t 
S + didn’t + V1 
(Wh) + was / 
were + S .? 
(Wh) + did + S + 
V1 ? 
Yesterday, ago, in + th/g QK, 
last , It’s time / It’s high time 
(đã đến lúc) 
Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn 
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) Past simple (Quá khứ đơn) 
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến 
hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai 
 - I have learnt English since 2008. 
2. Hành động vừa mới xảy ra 
 - She has just written a letter. 
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác 
định trong quá khứ 
 - It rained a lot yesterday. 
2. Một thói quen trong quá khứ. 
 - I often walked to school when I was a pupil. 
3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ 
 - He opened the door, entered the house, turned on 
the light and went to the room. 
Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu 
Quá khứ 
tiếp diễn 
S + was / were + 
V-ing 
S + was / were + not 
+ V-ing 
(Wh) + was / 
were + S + V-ing ? 
While, when, at that time, at 
+ giờ quá khứ, 
Quá khứ 
hoàn 
thành 
S + had + V3/-ed 
S + hadn’t + V3/-ed 
(Wh) + had + S + 
V3/-ed ? 
Before, after, when, by, by the 
time, for, 
Cách dùng của quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành 
Gia sư Tài Năng Việt 
 4 
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Past perfect (Quá khứ hoàn thành) 
1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác 
định trong quá khứ. 
 - I was doing my homework at 8 o’clock last 
night. 
2. Hai hành động song song trong quá khứ 
 - Last night, she was reading a book while her 
brother was watching TV. 
1. Hành động xảy ra trước một hành động khác 
hoặc trước một thời điểm trong quá khứ 
 - By 9 pm yesterday, I had finished all my work. 
 - Before you came, she had left for London. 
HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ THỜI GIAN 
Mệnh đề chính Mệnh đề thời gian 
Hiện tại Hiện tại 
Quá khứ Quá khứ 
Tương lai Hiện tại 
Một số công thức hòa hợp thì 
S + QKĐ + after / as soon as + S + QKHT 
S + QKHT + before / by/ by the time + S + QKĐ 
QKTD + while + QKTD 
QKĐ + while / when / as + QKTD 
HTHT + since + QKĐ 
QKĐ + since then + HTHT 
 TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ 
1/ I will wait here until she (come) ----------------- back. 
2/ Last night, I was doing my homework while my sister ------------------------------ games. 
3/ I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------. 
4/ Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter 
5/ I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my work. 
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN 
Chủ từ 
(trước động từ) 
Túc từ 
(sau động từ) 
Tính từ sở hữu 
(trước danh từ) 
Đại từ phản thân Đại từ sở hữu 
(dùng thay danh từ) 
I Me My Myself Mine 
You You Your Yourself Yours 
He / She / It Him / her / it His / her / its Himself / herself / it self His / hers / its 
We Us Our Ourselves Ours 
You You Your Yourselves Yours 
They Them Their Themselves Theirs 
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT 
* may / might 
- Ở hiện tại: may / might + V1: có lẽ, diễn tả một suy đoán không chắc chắn 
 I phone him but no one answers. He ______________ (be) out. 
Gia sư Tài Năng Việt 
 5 
* must / mustn’t 
- must + V1: phải, diễn tả một sự bắt buộc có tính chủ quan, không dùng ở quá khứ 
- mustn’t + V1: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán 
Ex: - I haven’t phone Ann for years. I ____________ (phone) her tonight. 
 -Visitors _____________ (feed) the animals in the zoos. 
* need / needn’t 
- need + to V1: cần (chủ động) 
- need + V-ing = need + to be V3/-ed: cần được (bị động) 
- needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cần 
Ex: My car is very dirty. It needs ____________ (wash). 
 My car is dirty. I need ________________ (wash) it. 
 The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it. 
* should / shouldn’t 
- should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên 
- shouldn’t + V1: không nên 
Ex: If you want to pass the final exam, you ______________ (study) hard. 
 You _____________ (smoke). It is harmful. 
* have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại 
(have / has to + V1) và tương lai (will have to + V1) 
Ex: -Children _____________ (wear) uniform when going to school. 
 -Yesterday, I felt very ill. I ________________ (see) the doctor. 
* can / can’t 
- can + V1: có thể, diễn tả một khả năng 
- can’t + V1: không thể 
Ex: She can swim but she can’t play tennis. 
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN (Prepositions of time) 
- in + năm, mùa, thế kỷ 
- on + thứ, ngày tháng 
- at + giờ (at 7 o’clock, at the weekend, ) 
- after: sau, sau khi 
- before: trước, trước khi 
- between and .: ở giữa 
USED TO 
1. used to + V1: (đã từng), thói quen trong quá khứ, mà nay không còn nữa. 
 Khẳng định: S + used to + V1 
 He used to live here. 
 Phủ định: S + didn’t + use to + V1 
He didn’t use to smoke. 
 Nghi vấn: Did + S + use to + V1? 
Did he use to smoke? 
2. S + be used to / get used to + V-ing / N: quen với / trở nên quen với .. 
 I am used to getting up early. 
TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC 
 - adj + ly  adv 
Chức năng: 
- sau động từ thường: S + V + adv 
Gia sư Tài Năng Việt 
 6 
 He ran quickly. 
- giữa trợ động từ và động từ chính: be + adv + V3/-ed have / has + adv + V3/-ed 
 The house was completely repaired. 
- đứng đầu câu, trước dấu phẩy: adv, S + V + O 
 Luckily, we won the game. 
Một số trạng từ bất quy tắc 
 Good  well Bad  badly fast  fast 
late  late (trễ, muộn) lately: mới đây, gần đây 
hard  hard (vất vả, chăm chỉ) hardly: hầu như không 
CÂU TƯỜNG THUẬT 
 - Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ thì khi đổi sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì và trạng ngữ. 
 1/ Cách đổi ngôi: 
 - Ngôi thứ nhất (I, We, me, my, us, our): đổi dựa vào chủ từ đứng trước động từ tường thuật 
(said/ told), thường đổi thành ngôi thứ ba. 
I → he / she me → him / her my → his / her 
We → they us → them our → their 
 - Ngôi thứ hai (you _ you_ your): đổi dựa vào túc từ đứng sau động từ tường thuật (said/ told) 
 - Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi 
2/ Cách đổi thì: 
Trực tiếp Gián tiếp 
HTĐ - V1 /Vs(es) 
HTTD – am / is / are + V-ing 
HTHT – have / has + V3 
HTHTTD – have / has been +V-ing 
QKĐ – V2 / -ed 
QKTD – was / were + V-ing 
TLĐ – will + V1 
Must + V1 
QKĐ – V2 / V-ed 
QKTD – was / were + V-ing 
QKHT – had + V3 
QKHTTD - had been + V-ing 
QKHT – had + V3 
QKHTTD – had been +V-ing 
TL trong QK - would + V1 
had to + V1 
3/ Cách đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: 
Trực tiếp Gián tiếp 
today/ tonight that day/ that night 
yesterday the day before/ the previous day 
last month the month before / the previous month 
tomorrow the following day/ the next day / the day after 
next month the following month / the next month / the month after 
here there 
now then 
ago before 
this that 
these those 
4/ Đổi câu mệnh lệnh khẳng định: 
 S + V + O: “Please + V1 .” 
 S + V + O: “Can + S + V1 ” 
Gia sư Tài Năng Việt 
 7 
  S + told + O + to V1  
5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định: 
 S + V + O: “Please + don’t + V1 .” 
  S + told + O + not to V1  
a/ She said: “I am doing my homework.” 
______________________________________________ 
b/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said. 
______________________________________________ 
 c/ “Can you lend me your bike”, John said to Mary. 
 ______________________________________________ 
 d/ My brother said to me: “You should try to study English hard.” 
 ______________________________________________ 
 e/ Tom said to her: “I will give you this book tomorrow.” 
GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) 
 Danh động từ (V-ing) được dùng: 
1/ Sau các cụm động từ 
- be used to / get used to: quen với, trở nên quen với 
 - look forward to : mong đợi 
 - can’t stand = can bear: không thể chịu được 
 - It’s no use / it’s no good : không có lợi ích gì 
 - be busy : bận rộn 
 - be worth : có giá trị 
 - feel like : cảm thấy thích 
2/ Sau các giới từ ( on, at, about, from, to, without ) 
3/ Sau các động từ 
 -mind : ( thấy phiền ) -continue : ( tiếp tục ) 
 -finish : ( hoàn thành ) - avoid : ( tránh ) 
 -deny : ( chối cải ) -detest : ( ghét ) 
 - enjoy : ( thích thú ) - keep : ( tiếp tục ) 
 - consider : (xem như ) - miss : (bỏ lỡ ,bỏ xót ) 
- imagine : ( hình dung ,tưởng tượng ) - appreciate : ( coi trọng ,đánh giá cao ) 
- admit : ( thừa nhận ) - postpone : ( trì hoãn ) 
- practice : ( thực tập ) - dislike (không thích) 
8 
COMPARISON: SO SÁNH 
 - like như 
 - as + adj/adv + as bằng 
 - (not) as + adj/adv + as không bằng 
 - the same as giống như 
 - (not) the same as không giống 
 - different from khác với 
The primary school is not as big as a secondary school. 
My birthday is the same as her birthday. 
Your idea is different from mine. 
1. So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as . 
 S + V thường + as / so + adv + as 
Ex: She studies __________________ (well) as her close friend. 
 Her bike is _______________________ (good) as her sister’s one. 
2. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as . 
 Ex. She is . (tall)  her sister. 
3. So sánh hơn 
 - Tính từ / trạng từ ngắn 
 S + V + adj / adv + er + than. 
Ex: She drives ______________ (fast) than her sister does. 
 - Tính từ / trạng từ dài : 
 S + V + more + adj / adv + than  
Ex: She drives _______________ (carefully) than her sister does. 
 She is _________________ (careful) than her sister is. 
4. So sánh nhất 
 - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + .. 
Ex: She drives ______________ (fast) in her family. 
 She is ________________ (tall) in her family. 
 - Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + .. 
Ex: She drives _______________ (carefully) in her family. 
 She is _________________ (careful) in her family. 
* Các dạng đặc biệt: 
Adj / adv So sánh hơn So sánh nhất 
Good / well (tốt) better best 
Bad / badly (xấu) worse worst 
Many / much (nhiều) more most 
Little + N không đếm được: ít less least 
Far (xa) farther/further farthest/ furthest 
Few + N đếm được: ít fewer fewest 
CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH 
 to 
Khẳng định: S +V + in order to + V1 (để ) 
 so as to 
Ex: I try to study (pass) ________________my next exam. 
 He does morning exercises regularly (improve) ______________his heath. 
Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 (để không) 
Ex: I get up early in order not to be late for school. 
9 
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES 
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / 
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dz, / 
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại 
CÁCH PHÁT ÂM –ED 
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / 
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / 
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại 
PASSIVE VOICE (Câu bị động) 
1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG 
Active: S + V + O 
Passive: S + BE + V3/-ed + BY + O 
2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ 
THÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG 
Hiện tại đơn V1 / Vs(es) Am / is / are + V3 
Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3 
Hiện tại hoàn thành Have / has + V3 Have / has been + V3 
Quá khứ đơn V2 / V-ed Was / were + V3 
Quá khứ tiếp diễn Was / were + V-ing Was / were + being + V3 
Quá khứ hoàn thành Had + V3 Had been + V3 
Tương lai đơn Will + V1 Will / shall + be + V3 
Động từ khiếm khuyết can / may / should / must / have 
to / might / be going to + V1 
Can / may / should / .+ V3 
- trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + O 
- trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + O 
- nếu chủ từ trong câu chủ động là các từ phủ định (no one, nobody, ) thì đổi sang dạng phủ 
định của câu bị động 
CẤU TRÚC 
It’s + adj + to V1  thật để  
 V-ing + is + adj  
S + be + adj + that + S + V + O 
Ex: It’s difficult to learn English. 
 I am happy to receive your letter. 
 She was pleased that you came to your birthday party. 
HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles) 
- Hiện tại phân từ (V-ing) và quá khứ phân từ (V-ed) có thể đóng vi trò như một tính từ (đứng sau to 
be, đứng trước danh từ) 
- Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động 
- Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động 
Ex: The book is very interesting. I’m interested in reading it. 
 * Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp 
10 
Ex: suprise surprised surprising ngạc nhiên 
1. bore bored boring chán, dở 
2. excite excited exciting hào hứng, phấn khởi 
3. interest interested interesting thú vị, hứng thú 
4. amuse amused amusing buồn cười, vui nhộn 
5. disappoint disapponited disappointing thất vọng 
6. tire tiring tired mệt mỏi 
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG VỚI ALWAYS 
 S + be + always + V-ing  
Ex: He is always coming to class late. 
DANH TỪ GHÉP N + V-ing 
 - rice-cooking fire-making flower-arranging 
CÂU HỎI GIÁN TIẾP VỚI IF / WHETHER 
 S + asked + O + if / whether + S + V + O 
 Nga asked me if / whether I knew the film Titanic. 
(Nga hỏi tôi tôi có biết phim Titanic hay không) 
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO : (to-V1) 
 Sau các tính từ : glad , happy , ready .. 
 S+ BE + ADJ + to-V1 
 Ex: It’s difficult to do that exercise. 
 Trong cấu trúc : IT + TAKES/ TOOK + O + th/g + to-V1 
 Ex : It took him fifteen minutes to walk to school 
 Sau nghi vấn từ What , who ,how where .. (không dùng với từ why) 
 I don’t know where to park my car. 
 Sau một số động từ 
learn : (học) mean: ( có nghĩa, có ý) 
 plan :( dự dịnh , có kế hoạch ) promise: ( hứa ) 
 want : ( muốn ) agree : ( đồng ý ) 
 refuse: ( từ chối ) attempt : ( cố gắng) 
 fail : ( thất bại ) prepare: ( chuẩn bị ) 
 determine ( quyết tâm ) manage (cố gắng, xoay trở) 
 decide (quyết định) invite (mời) 
hope (hy vọng) wish (ước muốn) 
tend (có xu hướng) intend (có ý định, dự định)
 11 
BẢNG KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC 
Nguyên mẫu Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 
be was, were been Thì, là, ở, bị được 
beat beat beaten Đánh 
become became become Thành,trở nên 
begin began begun Bắt đầu 
bite bit bit, bitten Cắn 
blow blew blown Thổi 
break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy 
bring brought brought Mang lại, đem lại 
build built built Xây dựng 
burn burnt burnt Đốt cháy 
buy bought bought Mua 
catch caught caught Bắt, chụp được 
choose chose chosen Lựa chọn 
come came come Đến 
cost cost cost Trị giá 
cut cut cut Cắt 
do did done Làm 
draw drew drawn Kéo, vẽ 
dream dreamt dreamt Mơ, mộng 
drink drank drunk Uống 
drive drove driven Đưa, lái xe 
eat ate eaten Ăn 
fall fell fallen Ngã, rơi, té 
feed fed fed Nuôi cho ăn 
feel felt felt Cảm thấy 
fight fought fought Đánh , chiến đấu 
find found found Tìm thấy, được 
fly flew flown Bay 
forget forget forgotten Quên 
get got got, gotten Được, trở nên 
give gave given Cho 
go went gone Đi 
grow grew grown Lớn lên, mọc 
hang hung hung Treo 
have had had Có 
hear heard heard Nghe 
hide hid hid, hidden Ẩn, trốn, giấu 
hit hit hit Đụng chạm 
hold held held Cầm giữ, tổ chức 
hurt hurt hurt Làm đau, làm hại 
keep kept kept Giữ 
know knew known Biết 
lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo 
 12 
lay laid laid Để, đặt, để trứng 
learn learnt learnt Học, được tin 
leave left left Bỏ lại, rời khỏi 
lend lent lent Cho vay 
let let let Để cho, cho phép 
lie lay lain Nằm 
lose lost lost Mất, đánh mất 
make made made Làm, chế tạo 
mean meant meant Có nghĩ, muốn nói 
meet met met Gặp 
pay paid paid Trả tiền 
put put put Đặt, để 
read read read Đọc 
ride rode ridden Cưỡi (ngựa, xe đạp) 
ring rang rung Rung chuông, reo 
rise rose risen Mọc lên 
run ran run Chạy 
say said said Nói 
see saw seen Thấy, nhìn thấy 
sell sold sold Bán 
send sent sent Gửi 
set set set Để, đặt, lập nên 
sing sang sung Hát 
sit sat sat Ngồi 
sleep slept slept Ngủ 
smell smelt smelt Ngửi thấy 
speak spoke spoken Nói 
spell spelt spelt Đánh vần 
spend spent spent Tiêu xài, trãi qua 
stand stood stood Đứng 
steal stole stolen Ăn trộm, lấy cắp 
sweep swept swept Quét 
swim swam swum Bơi lội 
take took taken Lấy 
teach taught taught Dạy 
tear tore torn Làm rách, xé 
tell told told Nói, kể lại, bảo 
think thought thought Nghĩ, suy nghĩ 
throw threw thrown Ném, quăng, vứt 
understand understood understood Hiểu 
wake woke woken Thức tỉnh 
wear wore worn Mặc, mang 
 13 
THÀNH LẬP TỪ, TỪ LOẠI 
1. Cách nhận biết từ loại: 
 a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: 
- tion / ation invention, information 
-ment development, instrument 
- ence / ance difference, importance 
- ness happiness, business 
- er (chỉ người) teacher, worker, writer, singer 
- or (chỉ người) inventor, actor 
- ist (chỉ người) physicist, biologist 
- age teenage, marriage 
- ship friendship, championship 
 b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau: 
- ful useful, helpful, beautiful 
- less (nghĩa phủ định) homeless, careless 
 (noun) - al (thuộc về) natural, agricultural 
- ous dangerous, famous 
- ive expensive, active 
- ic electric, economic 
- able fashionable, comfortable 
 c . Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, 
carelessly, recently ... 
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ: 
- good (a) well (adv): giỏi, tốt 
- late (a) late (adv): trễ, chậm lately (adv): gần đây 
- fast (a) fast (adv): nhanh 
- hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không 
2. Chức năng của một số từ loại: 
 a. Danh từ (Noun) 
Sau tính từ (adj + N) They are interesting

File đính kèm:

  • pdfcau_truc_ngu_phap_tieng_anh_lop_8.pdf
Giáo án liên quan