Cấu trúc ma trận đề kiểm tra đinh kì cuối năm học môn Toán
I. SỐ HỌC ( 6 điểm)
ND1: Đọc viết, so sánh phân số ( TN- MĐ1 – 1 điểm)
ND2: Phân số bằng nhau, Rút gọn quy đồng.
Phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số, mẫu không quá 100 ( (TN- MĐ1 – 1 điểm)
ND3: Nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên, mẫu phân số không quá hai chữ số ( TL- MĐ2 – 1 điểm)
ND4: Chia phân số cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên khác không ( TL- MĐ1 – 1 điểm)
ND5: Tính giá biểu thức có 3 phép tính với các phân số đơn giản(TL- MĐ2, 3 – 2 điểm)
ND6: Giải toán có đến hai, ba phép tính có sử dụng phân số, biết tổng – hiệu, và tỉ số của chúng ( TL – MĐ1- 1 điểm)
II. Hình học
ND7: Hình học chu vi diện tích hình thoi, hình bình hành( TL MĐ1- 1 điểm)
III. Đại lượng đo lường
ND8: Đại lượng đo lường về chiều dài, diện tích, khối lượng( TN- MĐ1- 1 điểm)
ND9: Bài toán mở ( TL – MĐ3 – 1 điểm)
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐINH KÌ CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN 4 NỘI DUNG KIỂM TRA CÂU SỐ HỌC ( 6 điểm) ND1: Đọc viết, so sánh phân số ( TN- MĐ1 – 1 điểm) ND2: Phân số bằng nhau, Rút gọn quy đồng. Phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số, mẫu không quá 100 ( (TN- MĐ1 – 1 điểm) ND3: Nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên, mẫu phân số không quá hai chữ số ( TL- MĐ2 – 1 điểm) ND4: Chia phân số cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên khác không ( TL- MĐ1 – 1 điểm) ND5: Tính giá biểu thức có 3 phép tính với các phân số đơn giản(TL- MĐ2, 3 – 2 điểm) ND6: Giải toán có đến hai, ba phép tính có sử dụng phân số, biết tổng – hiệu, và tỉ số của chúng ( TL – MĐ1- 1 điểm) II. Hình học ND7: Hình học chu vi diện tích hình thoi, hình bình hành( TL MĐ1- 1 điểm) III. Đại lượng đo lường ND8: Đại lượng đo lường về chiều dài, diện tích, khối lượng( TN- MĐ1- 1 điểm) ND9: Bài toán mở ( TL – MĐ3 – 1 điểm) Câu 1- 1 điểm Câu 2- 1 điểm Câu 3- 1 điểm Câu 4- 1 điểm Câu 5 – 2điểm Câu 6- 1 điểm Câu 7- 1 điểm Câu 8- 1 điểm Câu 9- 1 điểm ĐỀ SỐ 1: KIỂM TRA ĐK LẦN 4 Năm học 2014 - 2015 MÔN : Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ................................................................... Lớp: 4... Trường Tiểu học ....................... Điểm số :.............. Bằng chữ : ............. Họ và tên GK 1 ................... Họ và tên GK 2 ................... Câu 1: (1 điểm) a) đọc là: A. Ba tám phần hai lăm B. Ba mươi tám phần hai lăm C. Ba mươi tám phần hai mươi lăm D. Ba tám phần hai mươi lăm b) Phân số nào sau đây lớn hơn 1 A. B. C. D Câu 2: (1 điểm) a) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. b) Rút gọn phân số được: A. B. C. D. Câu 3: (1 điểm): Tính rồi rút gọn x =.......................................... x 4 =............................................... Câu 4: (1 điểm): Tính : =.......................................... : 2=.................................................. Câu 5: (2 điểm): Tính a) x x : =......................................b) x : x =..................................... .................................... ................................... ..................................... ..................................... c) + x : =.................................... d) x : - =..................................... ..................................... ..................................... ..................................... ..................................... Câu 6: (1 điểm) Lớp 4A có 27 học sinh. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? .. Câu 7: (1 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8cm và 12cm. Tính diện tích tám kính hình thoi đó. Câu 8: (1 điểm): a) 30dm2 = . cm2 A. 3000cm2 B. 300cm2 C. 3000cm D. 300cm b) 3 tấn 3kg = kg A. 33kg B. 303kg C. 3003kg D. 30003kg Câu 9: (1 điểm) Một cuộn vải, lần thứ nhất cắt đi cuộn vải, lần thứ hai cắt đi cuộn vải thì cuộn vải còn dài 14m. Hỏi lúc đầu cuộn vải dài bao nhiêu mét ? BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP 4 Năm học: 2014-2015 Câu 1: (1điểm). Câu 2: (1điểm). CÂU 1.a 1.b 2.a 2.b Ý ĐÚNG C D A B ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3: (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm và rút gọn đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm KQ: Câu 4: (1điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm KQ: ; Câu 5: (2điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm KQ: a) 1 b) c) d) Câu 6: (1 điểm) Theo đề bài, ta có sơ đồ: ? học sinh Nam : ? học sinh 27 học sinh Nữ : Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) (0,25 đ) Lớp 4A có số học sinh nam là: (27 : 9) x 5 = 15 (học sinh) (0,25 đ) Lớp 4A có số học sinh nữ là: 27 – 15 = 12 (học sinh) (0,25 đ) Đáp số: a) Nam: 15 học sinh Nữ: 12 học sinh (0,25 đ) Câu 7: (1 điểm) Diện tích tấm kính hình thoi là: (0,25 đ) (8 x 12): 2 = 48 (cm2) (0,5 đ) Đáp số: 48cm2 (0,25 đ) Câu 8: (1 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm a) A b) C Câu 9: (1 điểm) Cả hai lần cắt số phần cuộn vải là: + = (cuộn vải) (0,25 đ) Số phần cuộn vải còn lại là: 1- = (cuộn vải) (0,25 đ) Lúc đầu cuộn vải dài số mét là: 14 : = 40 (m) (0,25 đ) Đáp số: 40m (0,25 đ) ĐỀ SỐ 2 : KIỂM TRA ĐK LẦN 4 Năm học 2014 - 2015 MÔN : Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ................................................................... Lớp: 4... Trường Tiểu học ....................... Điểm số :.............. Bằng chữ : ............. Họ và tên GK 1 ................... Họ và tên GK 2 ................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1(1 đ): Phân số năm phần sáu viết là: A. B. C. D. Câu 2 (1 điểm) a) Phân số 56 bằng phân số nào dưới đây A. 5060 B. 2018 C. 1524 D. 2030 b) ) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 3(1 đ): 1tấn 32 kg =..kg, kết quả là: A. 132 kg B. 1320 kg C. 1032 kg D. 10 032 kg Phần II: Tự luận: (7 điểm) Câu 4(1 đ) : Tính = .................................................................................................................................... x 5 = .................................................................................................. Câu 5(1 đ) : Tính a). 157 : 58 = ................................... b): 3 = ................................... Câu 6(1 đ): Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lý nhất: x + x + x ................................................................................................................... ............................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 35cm. Tính diện tích của hình thoi ? .......................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8: Hai kho thóc chứa 1050 tấn gạo. Tính số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc kho thứ hai. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: Tìm x < x < HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM - LỚP 4 Năm học 2014 - 2015 * PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1, Câu 3 mỗi câu đúng cho 1 đ; Câu 2 đúng mỗi ý cho 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 A a) A; b) C C Câu 4(1 đ) : Mỗi bài tính đúng cho 0,5 điểm a) kết quả b) Câu 5(1 đ) : Tính a). 157 : 58 = = b): 3 = = câu 6(2 đ): Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lý nhất: x + x + x = x ( + + ) (đúng cho 0,75 đ) = x ( + + )(đúng cho 0,75 đ) = x = (đúng cho 0, 5 đ) Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 35cm. Tính diện tích của hình thoi ? Bài giải Diện tích hình thoi là: (Đúng câu giải cho 0,25điểm) 20 x 35 : 2 = 350 (cm2) : (Đúng phép tính cho 0,5điểm) Đáp số: 350 cm2 : (Đúng đáp số cho 0,25điểm) Câu 8: Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,25) Kho thóc thứ nhất chứa: 1050 : 7 x 3 = 450 ( tấn) ( 0,25điểm) Kho thóc thứ hai chứa: 1050 – 450 = 600 ( tấn) ( 0,25điểm) Ghi đúng đáp số cho 0,25 đ Đáp số: Kho thứ nhất: 450 tấn Kho thứ hai: 600 tấn Câu 9: Để thỏa mạn với bài toán ta có thể lấy được các giá trị khác nhau. cụ thể như sau: = ; = . Từ đó < x < Vậy x = hoặc x = Lưu ý khi chấm học sinh không trình bày các bước không gian mà tìm đúng các giá trị thì vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- TOÁN 4 BINH TH HỘI SƠN (34).doc