Câu hỏi trắc nghiệm vật lý lớp 8

Tiết 11

Lực đẩy ác – si – mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật

D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

 

doc4 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2451 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm vật lý lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm
Tiết 1
Câu 1
Người lái đò ngồi trên thuyền trôi theo dòng nước. Trong các mô tả sau đây câu nào đúng?
Người lái đò đứng yên so với dòng nước
Người lái đò chuyển động so với dòng nước
Người lái đò đứng yên so với bờ sông
Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác gọi là....cơ học
Tiết 2
Câu 1
Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
A. m/h
B. m/s
C. km/s
D. m/h
Câu 2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Độ lớn của vận tốc được tính bằng .......trong một ..... thời gian.
 Tiết 3
Câu 1
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chuyển động ..... là chuyển động có độ lớn......không thay đổi theo thời gian.
Câu 2
Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều:
Một người đi xe máy từ Hà Nội tới Hải Phòng
Một người đang đạp xe lên dốc
Cánh quạt điện đang quay khi điện ổn định
Ô tô khi bắt đầu chuyển động
Tiết 4
Chọn câu đúng nhất:
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
Vận tốc không thay đổi 
Vận tốc tăng dần
Vận tốc giảm dần
Có thể tăng và cũng có thể giảm
Tiết 5
Câu 1
Chọn đáp án đúng:
Vật chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
Hai lưc cùng cường độ, cúng phương
Hai lực cùng phương, ngược chiều
Hai lực cùng phương, cùng cường độ và cùng chiều.
Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng phương cùng cường độ và ngược chiều
Câu 2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hai lực ..... tác dụng lên một vật đứng yên thì vật đó vẫn đừng yên, lên vật đang chuyển động thì vật đó chuyển động.....
Tiết 6
Câu 1
Trong các trường hợp xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
Lực xuất hiện làm mòn đế dày
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay dãn
Lực xuất hiện giữa dây cualoa với bánh xe truyền chuyển động
Câu 2
Trong các cách sau đây cách nào làm giảm ma sát?
Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Tiết 7
Câu 1
Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào áp lực lên mặt sàn là lớn nhất?
Người đứng cả hai chân
Người đứng co một chân 
Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống
Người đó nằm xuống mặt sàn
Câu 2
Muốn tăng giảm áp suất làm thế nào, trong các cách sau đây cách noà là khong đúng?
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực và giảm diện tích bị ép
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực và tăng diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích bị ép
Tiết 8
Câu 1
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Chất lỏng không chỉ gây áp suất lên ....(1)... bình, mà lên cả ...(2)... bình và các vật ở ....(3)...chất lỏng
Câu 2
Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p=d.h	B. p=F/S	C. S= v. t	D. A = F.s
Tiết 9
Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
càng tăng
càng giảm
không thay đổi
có thể tăng, có thể giảm
Tiết 11
Lực đẩy ác – si – mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Trọng lượng riêng và thể tích của vật
Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Tiết 13
Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ác-si-mét được tính như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng:
Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
Bằng trọng lượng của phần nwocs bị vật chiếm chỗ
Bằng trọng lượng của vật
Bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật
Tiết 14
Câu 1
Trong các trường hợp dưới đây lực nào không thực hiện công cơ học:
Đầu tàu hoả kéo các toa tàu chuyển động
Quả bưởi rơi từ trên cây xuống
Người công nhân dùng hệ thống ròng rọc kéo vật nặng lên cao
Người thợ mỏ đẩy xe goòng chở than chuyển động
Câu 2
Chọn đáp án đúng:
Đơn vị của công:
A. N	B. Pa	C. J	D. km/h
Tiết 15
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về....(1).... Được lợi bao nhiêu lần về ....(2)... thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Tiết 16
.....thực hiện trong một đơn vị thời gian gọi là công suất. 
Từ còn thiếu trong câu trên là:
quãng đường
Vận tốc
Công suất
áp lực
Phần II. Tự luận
Câu 1. 
Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút. Người thứ hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.
Người nào đi nhanh hơn
Nếu hai người cùng khởi hànhmột lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút hai người cách nhau bao nhiêu km?
Câu 2.
 Một vật chuyển động trên quãng đường 240m. Nửa quãng đường đầu vật đó chuyển động với vận tốc 6m/s, trong nửa quãng đường sau nó đi với vận tốc 12m/s. 
Tính thời gian vật đó đi trên cả quãng đường?
Tính vận tốc trung bình của vật trên cả quãng đường?
Câu 3. 
Đặt một bao gạo nặng 60kg lên một ghế bốn chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc của mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm3. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 4. 
Một tàu ngầm đang di chuyển ở dưới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2020000N/m2. Một lúc sau áp kế chỉ 860000N/m2.
Tàu đã nổi lên hay lặn xuống? Vì sao?
Tính độ sâu của tàu ngầm ở hai thời điểm trên. Cho biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3.
Câu 5.
 Treo một vật vào lực kế trong không khí thấy lực kế chỉ F = 18N. Vẫn treo lực kế nhưng nhúng hoàn toàn vào trong nước thì lực kế chỉ F’=13N. Tính thể tích của vật và trọng lượng riêng của nó.
Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.
Câu 6.
 Tảh mọt vật có thể tích V vào dầu hoả, thấy 1/2 thể tích của vật bị chìm trong dầu.
Tính khối lượng riêng của chất làm quả cầu biết khối lượng riêng của dầu là D = 800kg/m3.
Biết khối lượng của vật là 0,2kg. Tính lực đẩy ác-si-mét tác dụng lên vật?
Câu 7.
 Một thang máy có khói lượng m=580kg, được kéo từ đáy hầm mỏ sâu 125m lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện.
Tính công nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó
Biết hiệu suất của máy là 80%. Tính công do máy thực hiện và công hao phí do lực cản.

File đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi vat ly 8 (ki 1).doc
Giáo án liên quan