Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12 (Tính chất sóng của ánh sáng)

91/ Chọn trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:

aQuang phổ vạch phat xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch, mau sác và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

bỨng dụng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong một hợp chất, xác định thành phần cấu tạo của vật.

cLà qung phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nămg trên một nền tối.

d Do các chất khí hay hơi kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện.phát ra

 92/ Chọn trả lời đúng. Khoang vận được định nghĩa là:

aKhoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân(2).

bKhoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân(1)

cKhoảng các giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.

dCả (1) VÀ (2) đều đúng.

 

doc25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2086 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 12 (Tính chất sóng của ánh sáng), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tđối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
bTrong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất
cÁnh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
dTrong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất
 79/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S1 ,S2,được chiếu bởi ánh máng đơn sắc. Khoảng giữa hai khe là a=1,5mm.
Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D=3m. Bước sóng của ánh sáng tới là λ=6000A0.Khoảng vân đo được trên màn là:
a	6μm b	6mm c	6cm d 0,6mm
 80/ Chọn trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt lồi giông nhau bán kính 30 cm. Biết chiếc suất thủy tính đối với tia đỏ là nđ=1,5
và đối với tia tím là nt=1,54. Khoảng cách giữa tiêu diểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là
a2,22mm b2,22μm c2,22cm d2,22m.
 81/ Chọn trả lời đúng.Bước sóng của ánh sáng laser helium-neon trong không khí là 633nm. Bước sóng của nó trong nước là: (biết chiếc của nước là 1,33).
a632nm b762nm c546nm d476nm
 82/ Chọn trả lời sai. Tia Rơnghen:
aTrong y học để trị bệnh còi xương.
bCó khả năng đâm xuyên mạnh.
cTrong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
dBản chất của sóng điện từ rất ngắn(từ 10-12m đến 10-8m).
 83/ Chọn trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ nhỏ hệp coi như một tia sáng và mặt bên của lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiéc suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ=1,5. Góc lệch của tia sáng ló so với tia tới là:
a20 b120. c40 d80
 84/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng,Các khe S1 ,S2, được chiếu bởi ánh máng đơn sắc. Khoảng giữa hai khe là a=0,5mm.
Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D=2m. Bước sóng của ánh sáng tới là λ=0,5μm.Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm.
Số vân tối quan sát được trên màn là:
a1 4b16 c15 d	17
 85/ Chọn trả lời sai. Ánh sáng đơn săc là ánh sáng.
aBi khúc xạ khi qua lăng kính.
bCó một màu xác định.
ckhông bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
dCó vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác .	
 86/ Chọn trả lời sai. Ánh áng trắng là ánh sáng:
aĐược tổng hợp từ 3 màu cơ bản: đỏ, xanh da trời( xanh lơ) và màu lục.
bCó một bước song xác định.
cKhi truyền từ không khí vào nước bị tách thành dãi màu cầu vòng từ đỏ đến tím.
dBị tán sắc khi đi qua lăng kính.
 87/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, Nếu sét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
aTùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe. bÁnh sáng đỏ .
cÁnh sáng xanh. dánh sáng tím.
 88/ Chọn trả lời sai. Tia hồng ngoại:
aCó bản chất là sóng điện từ. bỨng dụng để trị bệnh còi xương.
cDo các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nỗi bậc nhất là tác dụng nhịêt.
dLà những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng đỏ: λ≥0,76μm
 89/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a=3mm, D=2m. Dùng nguòn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao 
thoa trên màn là i=0,4mm. Tần số của bức xạ đó là:
a7,5.1014Hz b7,5.1013Hz c7,5.1012Hz d7,5.1011Hz
 90/ Chọn trả lời đúng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng ánh sáng của nó trong không khí là 70nmvà trong một chất lỏng trong suất là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đói với ánh sáng đó là: a5/4 b0,8 c5/4m/s d0,8m/s.
 91/ Chọn trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
aQuang phổ vạch phat xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch, mau sác và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
bỨng dụng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong một hợp chất, xác định thành phần cấu tạo của vật.
cLà qung phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nămg trên một nền tối.
d Do các chất khí hay hơi kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện...phát ra
 92/ Chọn trả lời đúng. Khoang vận được định nghĩa là:
aKhoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân(2).
bKhoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân(1)
cKhoảng các giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.	
dCả (1) VÀ (2) đều đúng.
 93/ Chọn trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
avận tốc của ánh. bChiết suất của một môi trường. 
cBước sóng của ánh = sáng dTần số của ánh sáng.
 94/ Chọn trả lời đúng. Một náh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Bước sóng cuat tia sáng này trong chân không là:
a0,75nm. B 0,75μm c 0,75mm d0,75m
 95/ Chọn trả lời đúng. chiết suất của nước đối với ánh sángmàu lam là nl=1.3371 và chiết suất tỉ đói của nước đối với thủy tinh là n21=1,1390. Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là: a2,56.108m/s b2,65.108m/s. c3,52.108m/s d1,97.108m/s
 96/ Chọn trả lời đúng, Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ:
aNhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
bÁp suất của khối khí phải rất thấp.
cKhông cần điều kiện gì.
dNhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
 97/ Chọn tả lưòi đúng. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
Aλ bλ/2 c2λ. dλ/4
 98/ Chọn trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S cách 2 khe Iâng 0,2mm phát ra từ một phát xạ đơn sắc có bước sóng λ=0,64μm. 
Hai khe cách nhau a=3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được được trên màn là: a17 b16 c19 d18
 99/ Chọn trả lời đúng. Công thức tính khoảng vân là:
Với a là khoảng vân; D khoảng cách từmặt phẳng hai khe tới màn.;λBước sóng của ánh sáng.
ai=aD/λ bi=aλ/D .c i=λD/2a d i=λD/a
 100/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nhiệm Iâng vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí các cách vân sáng trung tâm là:( Biết i là khoảng vân)
a2i. b i/4 c i d i/2
 101/ Chọn trả lời đúng. Chiéu một chùm tia sáng trăng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của mọt lăng kính có góc chiết quang A=450,dưới góc tời i=30o. Biết chiếc suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ=1,5. Góc ló của tia đỏ bằng:
a30,4o. b29,6o. c51,2o. dMột đáp số khác.
 102/ Chon trả lời đúng. Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là:
aQuáng phổ liên tụ bMột loại quang phổ khác. cQuang phổ vạch phát xạ dQuang phổ vạch hấp thụ.
 103/ Chọn trả lời đúng. Quảng phổ liên tục:
aKhông phụ thuộc và thành phân cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
bLà quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.	
cDo các vật rắn lỏng hoạc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng và phát ra.
dcả 3 trên đều đúng.
 104/ Chọn trả lời đúng. Trong thì nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,45μm, khoảng cách giữa hai khe là a=0,45mm.Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5 mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:
a0,5m b2m .c1m d1,5m
 105/ Chọn trả lời đúng. Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính ta thu được một chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dãi màu cầu vòng: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm tím. Nguyên nhân là do:
aLăng kinh làm lệch chùm ánh trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
bLăng kính đã tách riêng chùm ánh sáng 7 màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.
cLăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng.
dNguyên nhân khác.
 106/ Chọn trả lời sai.
aLà một hệ thống các vạch tối nằm trên nằm trên quang phổ liên tục.	
bChiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp, sẽ thu được qung phổ vạch hấp thụ.
cĐặc điểm: Vị trí vạch tối nằm đúng vị trí cách vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay hơi đó.
dCả 3 đều sai.
 107/ Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,52μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
 bước sóng λ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ' bằng bao nhiêu:
a0,68μm b0,4μm c4μm d6,8μm
 108/ Chọn trả lời đúng. Kết quả của thí ngiệm Iâng: 
aLà kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.(2)
blà bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
clà bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.(1)
dCả (1) và (2) đều đúng.
 109/ Chọn trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, Các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách 
giữa hai khe là 0λ,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
a2,8mm b2,8cm c1,4cm a laêng kính . 
 110/ Chọn trả lời đúng. Phép phân tích quang phổ.
aCó thể phân tích được từ xa.
bThực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học và có độ nhạy rất cao.
cLà phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
dCả 3 đều đúng.
 111/ Chọn đúng. Trong qung phổ của một khối khí hay hơi:
aVị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó
bVị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
c Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
dCả 3 đều đúng.
 112/ Chọn sai. Máy quang phổ:
aBộ phân của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
bNguyên tắc hoạt động dưa tren hiện tượng tán sắc ánh sáng.
cDùng để nhận biệt các thành phân cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra.
dLà dụng cụ để phân tích chùm ánh sáng nhiều thành phần thành chùm ánh sáng đơn sắc.
 113/ Chọn trả lời đún. Ánh sáng đơn sắc mau lục với bước sóng λ=500nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm. khoảng cách giữa hai vân sáng trên
mang đặt cách hai khe 2m bằng:
a0,4mm b1mm c0,25mm d0,25mm
 114/ Chọn trả lời đúng. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng:
ađơn sắc và có hiệu ssó pha ban đầucủa chúng thay đổi chậm. bCó cùng tần số.
cCó cùng tần số và hiệu số pha đầu của chúng không đổi. dĐồng pha.
115 Môt lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là : 
 A. 0,24° (hay 14phút 24giây). 	B. 6,24° (hay 6°14phút 24giây). 
 C. 3°. 	D. 3,24° (hay 3°14phút 24giây). 
116 - Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính R = 30cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là : 	
 A. 27,78cm. B. 30cm. C. 22,2cm.	D. 2,22cm.
117 Một lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào một màn ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này một khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Bề rộng quang phổ thu được trên màn là :
 A. ≈ 4mm.	 B. ≈ 8,38mm. C. ≈ 11,4mm.	 D. ≈ 6,5mm.
118 Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là λ = 0,75μm. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. 
 A. 0,546μm.	B. 0,562μm	C. 0,445μm.	D. 0,632μm.
119. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,7μm và trong chất lỏng trong suốt là 0,56μm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là : 
 A. 	B. 1,5. 	C. 1,25. 	D. 
120 Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S1S2 thì : 
 A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm đi. 
 C. Hệ vân bị dịch chuyển. D. khoảng vân không đổi. 
121Trong giao thoa ánh sáng, vân tối là tập hợp các điểm có : 
 A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
 B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
 C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
 D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
122.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện : 
A.cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
 	B.cùng biên độ, cùng chu kỳ và cùng cường độ sáng.
 	C.cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi.
 D. cùng cường độ sáng và có độ lệch pha không đổi.
123. Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng :
 A. λ. B. λ/2. C. 1,5λ. D. 2λ.
124.Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân lên hai lần thì : 
A. khoảng vân giảm đi hai lần. B. khoảng vân không đổi. 
C.Bề rộng giao thoa giảm hai lần. D. khoảng vân tăng lên hai lần. 
124.Ứng dụng của hiện tượng giao thoa là để đo : 
 A. Vận tốc của ánh sáng. B.Tần số của ánh sáng. 
 C. Bước sóng của ánh sáng. D.Chiết suất của môi trường. 
125Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ? 
 A. –L ≤ xM ≤ L. B. 0 ≤ xM ≤ L. C.–L/2 ≤ xM ≤ L/2. D. 0 ≤ xM ≤ L/2.
126.Công thức tính khoảng vân.
 A. . i = 	C. i = 	B. i = 	D. i = a
127.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ? 
A. 4mm. 	B. 2mm. 	 C. 5mm. 	D. 3mm. 
128. Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng là tập hợp các điểm có : 
 A. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
 B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa lần bước sóng.
 C. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
 D. hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
129 Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ thay đổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí ? 
 A. giảm n lần. 	B. không đổi. 	C. tăng n lần. 
 D. không thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó. 
130.Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song song với S1S2 về phía S2 một khoảng thì : 
 A. 	Hệ vân dời về phía S2. B. Chỉ có vân trung tâm dời về phía S1. 
 C. Hệ vân dời về phía S1. D. Chỉ có vân trung tâm dời về phía dời về phía S2. 
131.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh như thế nào ? 
 A. Những vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên tục.
 B. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
 C. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. 
 D. Những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. 
132. Trong các công thức sau, công thức nào là đúng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ? 
 A. x= kλ D/a B. x= kλa/D C. x= ka D/λ D. x= k λ/aD
147. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để xác định hiệu đường đi. 
 A. d2-d1 = 2ax/D	 B. d2-d1 = aD/x	C. d2-d1 = ax/D D. d2-d1 = ax/2D
133 Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân trung tâm một khoảng là : 
 A. i.	 B. 1,5i.	 C. 0,5i. D. 2i. 
134.Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ? 
 A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
 B. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. 
 C. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng. 
 D. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của NewTon.
135.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm N cách vân trung tâm 7mm là vân sáng hay vân tối ? Thứ mấy ?
 A. M là vân tối thứ 4. B . M là vân tối thứ 3. 
 C. M là vân sáng thứ 3. D. M là vân sáng thứ 4. 
136.Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm ; 7mm có bao nhiêu vân sáng ? 
 	A. 6 vân. B. 7 vân. C. 9 vân. D. 5 vân. 
137 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là : 
 A. 	λ = 0,4μm. B.λ = 0,5μm. C. λ = 0,7μm. D. λ = 0,6μm. 
138.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 26mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là : 
 	A. 11 vân. B. 15 vân. C. 13 vân. D. 9 vân.
139.Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. 
 	A. 0,75μm. B. 0,55μm. C.0,4μm. D. 0,6μm. 
140.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân liên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng là : 
 A. λ = 0,6μm. B. λ = 0,75μm. C. λ = 0,4μm. D. λ = 0,5μm. 
141.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
 A. a' = 2,4mm. B.a' = 1,8mm. C. a' = 1,5mm. D.a' = 2,2mm. 
142Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13mm là : 
A. 13 vân. B. 9 vân. C. 15 vân. D. 11 vân. 	 	 158. Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng a = 5mm và cách đều một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Tính bước sóng λ.
 A. 0,75μm. B. 0,5μm. C.0,65μm. D. 0,7μm. 
143. Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. 
 A.λ' = 0,4μm. B. λ' = 0,6μm. C.λ' = 0,5μm. D.λ' = 0,65μm.
144 Trong thí nghiệm của Young, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Bề rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là : 
 A. Δx = 11mm. B.Δx = 5mm. C.Δx = 9mm. D.Δx = 7mm. 
145. Trong thí nghiệm Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là 3m. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối liên tiếp nhau là :
 A. 1,2mm. B. 0,3mm. C. 1,5mm. D. 0,6mm. 
146. Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hẹp S1, S2 song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Xác định vị trí vân tối thứ ba.
 	A. 1,75mm. B. 0,9mm. C.1,25mm. D.1,5mm. 
147 Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng là 0,6μm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 6 ở cùng một bên với vân trung tâm là : 
 A. 7,2mm. B.3,6mm. C.2,4mm. D.4,8mm.
148. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là: 
 A.21 vân. B. 23 vân. C. 31 vân. D.25 vân. 
149. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh

File đính kèm:

  • doctinh chat song anh sang khong dap an.doc
Giáo án liên quan