Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6 - Học kỳ II - Trần Hữu Hoàng

  22. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là :

 A. Sống ở trên cạn. B. Có rễ, thân, lá thật.

C. Sinh sản bằng hạt. D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả.

23. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

 A. Noãn chứa chất dự trữ. B. Số lá mầm của phôi.

 C. Cách nảy mầm của hạt. D. Các bộ phận của hạt.

24. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

 A. Sinh sản bằng bào tử. B. Sống ở cạn

 C. Có rễ thật, có mạch dẫn. D. Có chất diệp lục.

25. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là :

 A. Lá già có cuống dài B. Lá non cuộn tròn

 C. Sinh sản bằng bào tử D. Có mạch dẫn

26. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?

 A. Sống ở trên cạn B. Đã có thân, lá

 C. Sinh sản bằng bào tử D. Cả A, B đúng

27. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn là quả khô?

 A. Quả mơ, quả cải, quả cam. B. Quả cải, quả chị, quả đậu xanh.

 C. Quả thìa là, quả bơ, quả chanh D. Quả bông, quả đu đủ, quả khế.

28. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt?

 A. Quả xoài, quả cà chua, quả đu đủ. B. Quả mít, quả nhãn, quả thị

 C. Quả dừa, quả táo, quả đậu xanh. D. Quả vải, quả xoài, quả cau.

29. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?

 A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp. B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh.

C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài. D. Cây lúa, cây ngô, cây hành.

30. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?

 A. Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng. B. Cây xoài, cây cam, cây mận.

 

docx8 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6 - Học kỳ II - Trần Hữu Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 6 HỌC KỲ II
( CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI TỐT)
1. Hiện tượng giao phấn của hoa được thực hiện nhờ những yếu tố nào?
 A. Gió B. sâu bọ. C. Con người. D. Cả A, B, C.
2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?
A. Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâ bọ dễ nhận ra.
B. Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.
C. Cả A và B.
D. Cả A và B đều sai.
3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?
	A. Hợp tử phát triển thành phôi.
	B. Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.
	C. Bầu phát triển thành qủa chá hạt.
D. Cả A, B và C đúng.
4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, qủa chanh.
B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.
D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.
5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?
A. Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.
B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu.
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.
D. Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng. 
6. Hãy xác định những caau sau đây là đúng ( Đ) hay sai ( S) ghi vào ô trống?
STT
Câu dẫn
Đ/S
1
Vỏ quả do vách bầu biến đổi thành.
2
Khi gieo hạt phải làm đất tơi xốp, tạo độ thoáng khí.
3
Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng không làm ảnh hưởng tới sự nảy mần của hạt.
4
Tất cả các loại quả khi chín thì vỏ quả đều mở
5
Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê....phôi của hạt mang 1 lá mầm
7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc.	B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.	D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
8. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc.	B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.	D. Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô.
9. Hãy tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hạt muốn nảy mầm được, ngoài chất lượng hạt tốt, còn cần những điều kiện bên ngoài như: độ ẩm, ...(1)..., nhiệt độ> Hạt hút nước truương lên sẽ tạo điều kiện cho hạt chuyển háo và...( 2)...được. Khi hạt nảy mầm vẫn hô hấp, nếu thiếu ...(3)... hạt sẽ chết, không nảy mầm được. Mỗi loại hạt cần một....(4)...thích hợp giúp hạt hút được nước cần cho việc vận chuyển các chất và...(5)...phát triển tốt. Nhiệt độ quá thấp hoặc qúa cao hạt cũng không nảy mầm được
10. Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần.
A. Thông, powmu, hoàng đàn, kim giao.	B. Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải.
C. Rau bợ, thông, tre, pơmu.	D. Kim giao, dừa cạn, mít, hoàng đàn.
11. Đặc điểm chủ yếu phan biệt lớp 1 lấ mầm và lớp 2 lá mầm.
A. Cấu tạo của hạt.	B. Số lá mầm của phôi.
C. Cấu tạo cơ qaun sinh sản.	D. Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.
12. Giới thực vật chia làm các ngành nào?
A. các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao. 
B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.
C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín.	 
D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín.
13. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?
A. Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....
B. Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.
C. Môi trườn sốn đa dạng.
D. Cả A, B và C đúng.
14. Hãy chon nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A rồi điền vào câu trả lời về các đặc điểm phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?
Cột A( tên lớp)
Cột B ( đặc điểm)
Trả lời
1. Lớp 1 lá mầm
2. Lớp 2 lá mầm
a, Phôi có 2 lá mầm.
b, Phôi có 1 lá mầm.
c, Rễ cọc.
d, Rễ chùm.
e, Gân lá song song hoặc hình cung.
g, Gân lá hình mạng.
h, Hoa thường có 4 hoặc 5 cánh
i,Hoa thường có 3 hoặc 6 cánh
1.......
2......
15. Quaû do boä phaän naøo cuûa hoa phaùt trieån thaønh?
	A. Ñaàu nhuî	B. Voøi nhuî C. Baàu nhuî D. Noaõn 
16. Haït do boä phaän naøo cuûa hoa phaùt trieån thaønh ?
	A. Noaõn B. Hôïp töû C. Baàu nhuî D. Nhò 
17. Thuï phaán laø hieän töôïng haït phaán tieáp xuùc vôùi :
	A. Ñaàu nhuïy	B. Voøi nhuïy	C. Baàu nhuïy	D. Nhò
18. Quaû khi chín voû quaû töï taùch hoaëc môû ra ñöôïc thích nghi vôùi hình thöùc phaùt taùn naøo döôùi ñaây?
	A. Phaùt taùn nhôø gioù 	B. Phaùt taùn nhôø saâu boï 
	C. Phaùt taùn nhôø caùc ñoäng vaät khaùc	D. Töï phaùt taùn
19. Haït goàm caùc boä phaän naøo döôùi ñaây?
	A.Voû haït, choài maàm, chaát dinh döôõng döï tröõ 	
 B.Voû haït, thaân maàm, chaát dinh döôõng döï tröõ
	C.Voû haït, laù maàm, phoâi, chaát dinh döôõng döï tröõ 	
 C.Voû haït, phoâi, chaát dinh döôõng döï tröõ 
20. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?
	A. Có mạch dẫn. 	B. 	Lá non cuộn tròn lại ở đầu.
	C. Có hoa.	D. Có rễ, thân, lá thật. 
21. Trong caùc hình thöùc phaùt taùn cuûa quaû vaø haït thì hình thöùc giuùp thöïc vaät phaùt taùn roäng vaø nhanh nhaát laø : 	
 A. Phaùt taùn nhôø gioù	B. Phaùt taùn nhôø ñoäng vaät
	C. Töï phaùt taùn 	D. Phaùt taùn nhôø con ngöôøi
22. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là :
	A. Sống ở trên cạn. 	B. Có rễ, thân, lá thật.	
C. Sinh sản bằng hạt.	D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả.
23. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?
	A. Noãn chứa chất dự trữ.	 B. Số lá mầm của phôi.	
	C. Cách nảy mầm của hạt.	D. Các bộ phận của hạt.
24. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?
	A. Sinh sản bằng bào tử. 	B. Sống ở cạn 
	C. Có rễ thật, có mạch dẫn.	D. Có chất diệp lục.
25. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là :
	A. Lá già có cuống dài	B. Lá non cuộn tròn
	C. Sinh sản bằng bào tử	D. Có mạch dẫn
26. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?
	A. Sống ở trên cạn 	B. Đã có thân, lá 
	 C. Sinh sản bằng bào tử 	 D. Cả A, B đúng
27. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn là quả khô?
	A. Quả mơ, quả cải, quả cam.	B. Quả cải, quả chị, quả đậu xanh.
	C. Quả thìa là, quả bơ, quả chanh	D. Quả bông, quả đu đủ, quả khế.
28. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm quả nào gồm toàn quả thịt?
	A. Quả xoài, quả cà chua, quả đu đủ.	B. Quả mít, quả nhãn, quả thị
	C. Quả dừa, quả táo, quả đậu xanh.	D. Quả vải, quả xoài, quả cau.
29. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?
	A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp. 	B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh.
C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài.	D. Cây lúa, cây ngô, cây hành.
30. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?
	A. Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng. 	B. Cây xoài, cây cam, cây mận. 	
C. Cây cải, cây tre, cây dừa.	D. Cây mít, cây hành, cây bắp.
31. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm tòan cây trồng làm thuốc?	
	A. Cây lúa, cây ngô, cây khoai. 	B. Cây hồng, cây xoài, cây mai.	
C. Cây tam thất, cây ngải cứu, cây sen.	D. Cây thông, cây pơmu, cây tràm.
32. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có hại cho sức khỏe con người ?
	A. Cây thuốc lá, cây bạc hà, cây cỏ. 	B. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa
C. Cây thuốc phiện, cây ớt, cây cam.	D. Cây thuốc lá, cây duốc cá, cây rêu.
33. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?
	A. Chống gió bão	B. Chống xói mòn đất
	C. Chống rửa trôi đất 	D. Cả A, B, C đều đúng.
34. Việc mà con người không được làm dưới đây là:
	A. Bảo vệ môi trường sống của thực vật 
 B. Tham gia xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia.
	C. Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quí hiếm 
 D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng.
35. Tảo là thực vật bậc thấp vì:
A, Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào	B, Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo
	C, Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước	D Tất cả các câu trên.
36. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là:
	A Sinh sản bằng hạt	B, Hạt nằm trong quả
C, Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. 	D, Tất cả các câu trên.
37. Hoa cây ngô thuộc loại
A. hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió.
B. hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
C. hoa lưỡng tính, tự thụ phấn.
D. hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
38. Hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tại noãn được gọi là
A. thụ phấn. B. thụ tinh.
C. kết hạt. D. tạo quả.
39. Sau thụ tinh hợp tử phát triển thành:
A. Hạt. B. Qủa.
C. Phôi. D. Bầu.
40. Bộ phận nào của hoa sẽ phát triển thành quả?
A. Vòi nhụy. B. Đầu nhụy
C. Bầu nhụy . D. Chỉ nhụy
41. Tên gọi chung của các nhóm quả: mơ, mận, đào, xoài, dừa là:
A. Qủa khô B. Qủa hạch
C. Qủa mọng. D. Qủa thịt.
42. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt hai lá mầm nằm ở đâu?
A. Lá mầm. B. Chồi mầm C. Phôi.
D. Phôi nhũ.
43. Vi rút có đời sống như thế nào? 
A. Kí sinh. B. Hoại sinh
C. Tự dưỡng D. Cộng sinh.
44. Vi khuẩn dinh dưỡng bằng hình thức nào?
A. Hoại sinh. B. Kí sinh. C. Dị dưỡng
D. Hoại sinh, kí sinh, cộng sinh, tự dưỡng
45. Trong những cây sau cây nào có hại cho sức khỏe con người.
 A. Cây thuốc lá. B. Cây cần sa. C. Cây thuốc phiện D.Cả a,b,c.
46. Trật tự bậc phân loại nào là đúng.
 A.Lớp, bộ,chi, ngành, loài, họ. C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài.
 B.Ngành, lớp, chi, bộ, họ, loài. D. Ngành, lớp, họ, chi, bộ, loài. 
47. Ở nhiệt độ bao nhiêu thì nấm phát triển tốt nhất?
 	A. 50C -100C B. 150C -200C C. 300C -400C D. 250C -300C
48. Tiêu chuẩn chính để phân biệt lớp 1 lá mầm và 2 lá mầm là: 
 	A. Số lá mầm trong phôi B. Số cánh hoa. C. Kiểu gân lá. D. Kiểu rễ. 
49. Bộ phận sinh sản của nấm là:
 	A. Sợi nấm. B. Cuống nấm. C. Chân nấm. D. Mũ nấm.
50. Giới thực vật được chia làm mấy ngành?
A. 2 	 	 B. 3 	 	 	 	C. 4 	 	 D. 5 
51. Nguyên nhân làm giảm tính đa dạng của thực vật là:
Phá rừng, cháy rừng B. Chiến tranh C. Lũ lụt hạn hán 	D. Cả a,b và c
52. Rêu chưa có bộ phận nào sau đây :
 	A. Rễ 	 	B. Thân 	 	C. Lá D. Mạch dẫn
53. Rễ của cây 2 lá mầm có kiểu rễ là:
A. Rễ cọc 	B. Rễ chùm C. Cả hai kiểu rễ 	D. Không xác định được
54. Hạt gồm những bộ phận sau:
 	A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ).	B. Vỏ, nhân, cây mầm.
 	C. Bao, chồi, ruột.	D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
55. Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
 	A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.	
 B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
 	C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
 	D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
56. Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
	A. Quả	B. Hoa	 C. Bào tử	 D. Nón
57. Vai trò của thực vật đối với động vật:
 	 A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn.
 	 C. Cung cấp gỗ.	 D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
58. Cấu tạo của địa y gồm:
 A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. 	B. Tảo và nấm cộng sinh.
 C. Tảo xen với sợi không màu. 	D. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
59. Nấm không phải là thực vật vì:
	A. Cơ thể không có chất diệp lục.	 B. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
	C. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.	 D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
60. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
A.Quả đu đủ, cam, dừa, bông.	B. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
C. Quả dừa, chò, mướp, chanh.	 D. Quả đậu đen, bồ kết, cải, xoài.
61. Giao phấn là hiện tượng:
A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ của hoa đó B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhuỵ của hoa kia. 
D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử.
60. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm :
A. Quả khi chín tự mở được 	B. Quả có gai móc
C. Quả bà hạt nhẹ thường có cánh hoặc chùm lông D. Quả khô tự mở
61. Đặc điểm đặc trưng của quyết là:
A. Sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ, thân, lá, có mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây
62. Nhóm gồm toàn những cây hai lá mầm là:
A. Cây lúa, cây xoài, cây ngô B. Cây tỏi, cây táo, cây cà chua
C. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn D. Cây cam, cây vải thiều, cây tỏi
63. Đặc điểm đặc trưng của cây hạt kín là:
A Đã có hoa, sinh sản bằng hạt B. Đã có rễ thân lá thật, mạch dẫn
C. Chưa có rễ, thân, lá thật D. Nón đực nằm ở ngọn cây
64. Hoa tự thụ phấn có đặc điểm:
A. Hoa lưỡng tính hoặc đơn tính 	
B. Hoa đơn tính, màu sắc rựng rỡ, có hương thơm
C. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc
D. Hoa lưỡng tính có nhị và nhuỵ chín cùng một lúc
65. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu:
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ
C. Trong thân mầm hoặc phôi nhũ . D. Trong thân mầm hoặc chồi mầm
66. Ngành tiến hóa nhất trong giới thực vật là ngành:
A. rêu B. hạt trần C. hạt kín D. dương xỉ.
67. Cơ quan sinh sản của rêu là:
A. hoa B. rễ C. thân D. túi bào tử.
68. Có tất cả mấy bậc phân loại thực vật:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
69. Thực vật có vai trò đối với động vật như:
A. cung cấp ô xi và thức ăn. B. cung cấp nơi ở và sinh sản.
C. cả Avà B đều sai. D. cả A và B đều đúng.
70. Con người có thể chủ động giao phấn cho hoa vì :
 	A.Loại cây đó không tự duy trì được nòi giống 	 	
 B. Để tăng sản lượng quả và hạt
 	C. Để tạo giống lai mới theo mục đích của mình 	 
 D. Cả A, B, C
71. Sự phát tán của quả và hạt là hiện tượng quả và hạt được chuyển đi xa :
 	A. nơi cây mọc B. nhờ gió 
 C. nhờ động vật D. nhờ con người
72. Để phân chia các loại quả người ta dựa vào
A.đặc điểm của vỏ quả khi còn xanh B. Đặc điểm của vỏ quả khi chín
C. đặc điểm của hạt trong quả D.Tất cả các ý trên đều sai 
73. Khi hạt nẩy mầm thì phôi lấy thức ăn ở đâu?
 A.Hai lá mầm hoặc phôi nhũ. B. Phôi hạt C. Rễ mầm. D.Phôi nhũ. 
74. Có thể tìm thấy túi bào tử và bào tử ở bộ phận nào của cây dương xỉ?
 A Rễ.	B.Lá già.	 C. Thân. D. Ngọn.
75. Cơ quan sinh sản của thông là:
 A. Hoa.	 B Quả. C. Nón. 	 D.Hạt.
76. Cây trồng khác cây dại ở chỗ :
 A. Rễ, thân, lá B. Hoa, quả, hạt
 C. Bộ phận dùng.	 D. Tất cả A,B,C đều đúng
77. Cơ quan sinh sản của rêu là : 
A.  Bào tử   B. Nón  C.  Túi bào tử                               D. Hạt 
78. Rêu khác tảo ở điểm nào sau đây 
A. Cơ thể có cấu tạo đa bào             B. Cơ thể có màu xanh lục 
C. Cơ thể có dạng rễ, thân, lá          D. Cơ thể là một sợi gồm nhiều tế bào hình chữ nhật 
79. Đặc điểm nào sau đây cho thấy dương xỉ khác rêu 
A. Rễ thật, có mạch dẫn                                   B. Sống ở cạn 
C. Sinh sản bằng bào tử                                    D. Sinh sản hữu tính  
80. Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
 A.Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm. 
B.Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, phôi nhũ.
 C.Rễ mầm, phôi, vỏ hạt, chất dinh dưỡng dự trữ. 
D.Rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
81. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?
	A. Sinh sản bằng bào tử. 	B. Sống ở cạn 
	C. Có rễ thật, có mạch dẫn.	D. Có chất diệp lục.
82. Đặc điểm nhận biết các cây thuộc nhóm dương xỉ là :
	A. Lá già có cuống dài	B. Lá non cuộn tròn
	C. Sinh sản bằng bào tử	D. Có mạch dẫn
83. Đặc điểm nào chứng tỏ rêu là một thực vật bậc cao?
	A. Sống ở trên cạn 	B. Đã có thân, lá 
	C. Sinh sản bằng bào tử 	D. cả A, B đúng 
84. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?
	A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp. 	B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh.
C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài.	D. Cây lúa, cây ngô, cây hành.
85. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?
	A. Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng. 	B. Cây xoài, cây cam, cây mận. 	
 C. Cây cải, cây tre, cây dừa.	D. Cây mít, cây hành, cây bắp.
86. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?
	A. Chống gió bão	B. Chống xói mòn đất
	C. Chống rửa trôi đất 	D. Cả A, B, C đều đúng.
87. Việc mà con người không được làm dưới đây là:
A. Bảo vệ môi trường sống của thực vật	B. Tham gia xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia.
C. Khai thác và đánh bắt các loài động vật, thực vật quí hiếm D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng.
88.  Hầu hết vi khuẩn là những sinh vật dị dưỡng vì :  
A.Tế bào của chúng chưa có nhân điển hình   B.Kích thước rất nhỏ bé nên không đủ khả năng quang hợp  
C.Một số di chuyển được giống như động vật  
D.Hầu hết vi khuẩn không có chất diệp lục trong tế bào nên không tự chế tạo được chất hữu cơ . 
89. Đặc điểm chủ yếu để phân biệt giữa lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm la: 
A.Kiểu gân lá               B.Số lá mầm của phôi   C.Số cánh hoa  D.Kiểu rễ 
90. Hạt của cây 2 lá mầm khác với hạt của cây 1 lá mầm ở điểm nào 
A. Phôi có hai lá mầm         	B. Không có phôi nhũ  C. Chất dự trữ nằm ở lá mầm            	D. Cả a ,b ,c 
91 .Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào  toàn cây thuộc ngành hạt kín? 
A. Cây mít, cây rêu,  cây ớt.  	 B. Cây mận, cây xoài, cây dương xỉ. 
C. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa.  D. cây thông, cây lúa, cây rau bợ. 
92. Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào toàn quả thịt ? 
A. Quả cà chua, quả đu đủ, quả chanh.  B. Quả mận, quả cải, quả táo. 
C. Quả bồ kết, quả dừa, quả ổi.  D. Quả cam, quả xoài, quả đậu. 
93.  Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ động vật?  
A. Quả và hạt có nhiều gai hoặc móc   	 B.Những quả và hạt có túm lông hoặc  
C.Những quả và hạt làm thức ăn cho động vật cánh                        D.Câu Avà C 
94. Bộ phận nào quan trọng nhất của hoa 
A. Bao hoa gồm đài và tràng hoa                     B. Nhị và nhuỵ 
C. Nhị hoặc nhuỵ hoa                                       D. Tất cả các bộ phận của hoa  
95. Quả và hạt tự phát tán có những đặc điểm nào 
A. Quả khi chín tự mở được                            B. Quả có gai, móc 
C. Quả hoặc hạt nhẹ thường có cánh               D. Hạt có vỏ cứng 
96.  Đặc điểm nào không có ở quả khô 
A. Vỏ quả khô, mỏng, cứng                            B. Vỏ quả khi chín tự nứt ra 
C. Khi chín khô vỏ quả không tự nứt ra         D. Vỏ quả dày, mềm, chứa thịt quả 
97. Các cây hạt trần có đặc điểm 
A. Chủ yếu là cây thân gỗ                                B. Cơ quan sinh sản là nón 
C. Cơ quan sinh sản là hoa                               D. Chỉ a và b 
98. Hoa tự thụ phấn mang những đặc diểm nào dưới đây? 
A. Đơn tính     B. Lưỡng tính  C. Nhị và nhuỵ của hoa chín đồng thời  D. Cả b và c                 
99. Chất dự trữ của hạt gạo được chứa ở: 
 A.  Trong lá mầm B.  Trong phôi nhũ    C.  Trong vỏ hạt  D. Cả a, b và c đều sai 
100.  Đặc điểm nào dưới đây phù hợp với tổ chức cơ thể vi khuẩn: 
 A.  Đơn bào chưa có nhân hoàn chỉnh    B.  Đơn bào có nhân hoàn chỉnh  C.  Đa bào    D.  Cả a, b, c 
101. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là :
A. Sống ở trên cạn. B. Có rễ, thân, lá thật. C. Sinh sản bằng hạt. D. Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả.
102. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây Một lá mầm?
	A. Cây ổi, cây dừa, cây mướp. 	B. Cây cà chua, cây ớt, cây chanh.
C. Cây cải, cây bưởi, cây xoài.	D. Cây lúa, cây ngô, cây hành.
103. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm quả nào gồm toàn cây Hai lá mầm?
	A. Cây ổi, cây mía, cây hoa hồng. 	B. Cây xoài, cây cam, cây mận. 	
 C. Cây cải, cây tre, cây dừa. 	D. Cây mít, cây hành, cây bắp.	

File đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ky_ii_tran.docx