Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 32)

 Câu hỏi 5:

 Xác định m để phương trình : cos²4x - (m + 3)cos8x - 2m + 1 = 0 có nghiệm

 A/ m € [- 4, 1/3]

 B/ m € [-1/3,4]

 C/ m € [1/3,2]

 D/ m € [- 2, -1/3]

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 32), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tổng hợp số III 
    Câu hỏi 1: 
  Phương trình các tiếp tuyến chung của parabol y² = 4x và đường tròn x² + y² = 1 là :
    A/ x - y + 4 = 0 và x + y + 4 = 0
    B/ x - y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0
    C/ 2x - y + 1 = 0 và 2x + y + 1 = 0
    D/ x - 2y - 2 = 0 và x + 2y - 2 = 0
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 2: 
  ΔABC có đặc điểm gì nếu : {2(cos² A + cos² B)} / (sin² A + sin² B) = cotg² A + cotg² B ?
    A/ ΔABC cân
    B/ ΔABC vuông
    C/ ΔABC đều
    D/ ΔABC vuông cân
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 3: 
  Phương trình cos2x + 2(m + 1)sinx - 3m - 2 = 0 có nghiệm duy nhất x € (0,(π) / 2) khi
    A/ - 1 < m < - 1/3
    B/ - 1 < m ≤ - 1/3
    C/ - 1 ≤ m ≤ - 1/3
    D/ -1/3 ≤ m < -1
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 4: 
  Tập nghiệm của phương trình : lsinx - cosxl + 4 sin2x = 1 là :
    A/ S = (π/2 + kπ; k'2π/k, k' € Z)
    B/ S = (π/2 + k2π; k'2π/k, k' € Z)
    C/ S = (π/2 + k2π; π + k'2π/k, k' € Z)
    D/ S = ((k)π/2 /k € Z)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 5: 
  Xác định m để phương trình : cos²4x - (m + 3)cos8x - 2m + 1 = 0 có nghiệm
    A/ m € [- 4, 1/3]
    B/ m € [-1/3,4]
    C/ m € [1/3,2]
    D/ m € [- 2, -1/3]
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 6: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 7: 
  Cho 0 ≤ x ≤ 3 và 0 ≤ x ≤ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (3 - x)(4 - y)(2x + 3y)
    A/ Amax = 27 khi x = 0; y = 1
    B/ Amax = 16 khi x = 1; y = 0
    C/ Amax = 36 khi x = 0; y = 2
    D/ Amax = 30 khi x = y = 1 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 8: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 9: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 10: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
Câu hỏi
Đáp án 
Trả lời của bạn
Điểm
1
B
2
A
3
C
4
D
5
B
6
C
7
C
8
A
9
A
10
B

File đính kèm:

  • docTH32.doc
Giáo án liên quan