Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 221)

Câu hỏi 8:

 Khi k thay đổi, đường thẳng (D) : (1 - k²)x + 2k²y - (1 + k²) = 0 đi qua điểm cố định nào sau đây.

 A/ (2, 1)

 B/ (0,1)

 C/ (1, 1)

 D/ (1, 0)

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Tổng hợp số (Đề 221), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tổng hợp số XXII 
    Câu hỏi 1: 
  Tìm điều kiện của của a để phương trình : a/(2ax + 1) = 2 có nghiệm ta có :
    A/ a # 2
    B/ a # 0
    C/ a # 1
    D/ a # -1
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 2: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 3: 
  Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cho bởi phương trình : x =0; y = 2x; y = 3 -x ta được :
    A/ 5/2 + ln 2 (đvdt)
    B/ 5/2 - 2ln 2 (đvdt)
    C/ 5/2 + 1/ln 2 (đvdt)
    D/ 5 - 2/ln 2 (đvdt)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 4: 
  Tìm điểm trên trục Oy của không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng :
    (P) : x + y - z + 1 = 0
    (Q) : x - y + z - 5 = 0
    ta được :
    A/ (0, 3, 0)
    B/ (0, -3, 0)
    C/ (0, 2, 0)
    D/ (0, -2, 0)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 5: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 6: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 7: 
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 8: 
  Khi k thay đổi, đường thẳng (D) : (1 - k²)x + 2k²y - (1 + k²) = 0 đi qua điểm cố định nào sau đây.
    A/ (2, 1)
    B/ (0,1)
    C/ (1, 1)
    D/ (1, 0)
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 9: 
  8, 6, 4 là độ dài 3 cạch của tam giác. Để cho 8 + x, 6 + x, 4 + x là độ dài 3 cạch của tam giác vuông, độ dài x bằng số nào đây :
    A/ x = 1
    B/ x = 2
    C/ x = 3
    D/ x = 4
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
    Câu hỏi 10: 
  Trên đồ thị của hàm số : y = (x² + 5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ độ là cặp số nguyên âm.
    A/ 2
    B/ 1
    C/ 3
    D/ 4
   A.     
   B.     
   C.     
   D.     
Câu hỏi
Đáp án 
Trả lời của bạn
Điểm
1
B
2
A
3
C
4
B
5
C
6
B
7
A
8
C
9
B
10
C

File đính kèm:

  • docTH221.doc
Giáo án liên quan